Kiểm tra cuối học kỳ 1 – Năm học 2014 - 2015 môn toán lớp 1 ( thời gian làm bài 35 phút)

doc 9 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 861Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kỳ 1 – Năm học 2014 - 2015 môn toán lớp 1 ( thời gian làm bài 35 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra cuối học kỳ 1 – Năm học 2014 - 2015 môn toán lớp 1 ( thời gian làm bài 35 phút)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – Năm học 2014 - 2015
MÔN TOÁN - LỚP 1
Mạch kiến thức
Số bài và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
Số bài
2
2
4
Số điểm
3,5
3,5
7.0
Toán có văn
Số bài
1
1
Số điểm
2.0
2.0
Hình học
Số bài
1
1
Số điểm
1.0
1.0
Tổng
Số bài
3
2
1
6
Số điểm
5,5
3,5
1.0
10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN - LỚP 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Số học
Số bài
3
3
Bài số
1,4,5
2
Toán có văn
Số bài
2
2
Bài số
2,3
3
Hình học
Số bài
1
1
Bài số
6
TS
TS câu
3
2
1
6
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2014 - 2015
 VŨ ĐOÀI MÔN TOÁN LỚP 1
 -------------
 Số phách
 ( Thời gian làm bài 35 phút)
Họ và tên: ............................................................... Lớp 1...............
Điểm:
Bài 1 : Tính
 4 + 4 = 9 - 6 = 3 + 6 = 5 + 4 =
 10 - 4 = 7 + 3 = 10 - 3 = 10 - 8 = 
Bài 2 : Viết các số: 0, 10, 2, 8, 4, 5, 9
 a. Theo thứ tự từ lớn đến bé:..............................................................................................
 b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................................................
Bài 3: > < =
 4 + 5 ....... 3 + 4 5 + 3 ........ 3 + 5 7 + 3 ....... 6 + 4
 9 - 3 ....... 9 - 5 8 - 5 ........ 3 + 1 5 + 4 ........ 8 + 1
Bài 4: Tính:
 +
+
-
+
-
 9 6 10 4 7
 6 4 4 5 2
 ...... ..... ...... ....... .......
Bài 5: Viết phép tính thích hợp: 
a. b. 
**** ***
Bài 6: Hình vẽ bên: 
- Có ...... hình tam giác
- Có ....... hình vuông
Hướng dẫn chấm toán 1 cuối học kì 1 – NĂM HỌC 2014 - 2015
Bài 1: 2 điểm( Điền đúng kết quả mỗi ý cho 0,25 điểm)
Bài 2: 1 điểm ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Bài 3: 2,5 điểm( Sai mỗi ý trừ 0,4 điểm)
Bài 4: 1,5 điểm ( Mỗi phép tính cho 0,3 điểm)
Bài 5: 2 điểm ( Mỗi ý đúng 1 điểm)
Bài 6: - Có 5 hình vuông . 0,5 điểm
 - Có 6 hình tam giác. 0,5 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Năm học 2014 - 2015
MÔN TIẾNG VIỆT (BÀI ĐỌC) - LỚP 1
Mạch kiến thức
Số bài và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc vần, tiếng, từ
Số bài
1
1
Số điểm
6.0
6.0
Đọc câu
Số bài
1
1
Số điểm
3.0
3.0
Luyện nói
Số bài
1
1
Số điểm
1.0
1.0
Tổng
Số bài
1
1
1
3
Số điểm
6.0
3.0
1.0
10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TIẾNG VIỆT (BÀI ĐỌC) - LỚP 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Đọc vần, tiếng, từ
Số bài
1
1
Bài số
1
2
Đọc câu
Số bài
1
1
Bài số
2
3
Luyện nói
Số bài
1
1
Bài số
3
TS
TS câu
1
1
1
3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 - Năm học 2014 - 2015
MÔN TIẾNG VIỆT (BÀI VIẾT) - LỚP 1
Mạch kiến thức
Số bài và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Viết câu
Số bài
1
1
Số điểm
5.0
5.0
Tìm từ
Số bài
1
1
Số điểm
3.0
3.0
Điền âm
Số bài
1
1
Số điểm
2.0
2.0
Tổng
Số bài
1
1
1
3
Số điểm
5.0
3.0
2.0
10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TIẾNG VIỆT (BÀI VIẾT) - LỚP 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Viết câu
Số bài
1
1
Bài số
1
2
Tìm từ
Số bài
1
1
Bài số
2
3
Điền âm
Số bài
1
1
Bài số
3
TS
TS câu
1
1
1
3
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
..............................................................................
 Đề bài
( Giáo viên chép bài lên bảng)
I.KIỂM TRA ĐỌC: ( Thời gian đọc bài 3 - 4 phút cho 1 HS)
1. Đọc vần: Mỗi HS đọc 10 vần bất kì trong bảng
 au ây êm iêu uôi uông
 ay ia ươu iên ât iêng
 ân ưu anh âng it inh
 ao an ưi ut ơt iu 
 am ưu ăn eng en ên 
 eo ui uôn ươn ươt im
2. Đọc tiếng, từ, câu :
- Con suối sau nhà rì rầm chảy .
-Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng .
-Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng .
-Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối .
( Gv chỉ bảng, mỗi HS đọc đủ 5 tiếng, 4 từ và 1 câu ứng dụng trên.)
3. Luyện nói: Chọn một trong các chủ đề luyện nói sau:
- Bữa cơm - Nói lời xin lỗi
 - Ngày chủ nhật - Điểm mười
- Anh chị em trong nhà 
( GV nêu câu hỏi gợi ý theo nội dung tranh cho HS trả lời. HS nói đủ câu, đủ ý theo sự dẫn dắt các câu hỏi Gv đưa ra. Mỗi HS phải trả lời ít nhất 1 - 2 câu hỏi)
II.BÀI VIẾT: ( GV đọc cho HS viết vào bài kiểm tra viết.) 
 Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo có nhiều châu chấu, cào cào.
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2014 - 2015
 VŨ ĐOÀI MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
 -------------
 Số phách
 ( Thời gian làm bài 35 phút)
Họ và tên: ............................................................... Lớp 1...............
Điểm:
Câu 1: ( 5 điểm) : GV đọc cho học sinh viết ( hai câu trong đề kiểm tra đọc.)
Câu 2: ( 3 điểm) : Tìm các từ ngữ có chứa vần: ( Mỗi vần tìm 3 từ ngữ):
 uôi: M: buổi chiều
ươn: M: con lươn
Câu 3: ( 2 điểm). Điền vào chỗ trống n hay l:
- đồi ......úi - trâu ......o cỏ
- vâng ......ời cha mẹ - ......ói .......ời cảm ơn
Hướng dẫn đánh giá môn Tiếng Việt lớp 1 cuối học kì 1- năm học 2014 – 2015
I. BÀI ĐỌC: 10 điểm) mỗi học sinh đọc trong 3 - 4 phút
1. Đọc vần( 2 điểm) - HS đọc đúng, to, rõ ràng mỗi vần cho 0,2 điểm.
2. Đọc tiếng ( 2 điểm)- HS đọc đúng, to, rõ ràng 5 tiếng bất kì, mỗi tiếng cho 0,4 điểm.
3. Đọc từ ( 2 điểm)- HS đọc đúng, to, rõ ràng 4 từ, mỗi tiếng cho 0,5 điểm
4. Đọc câu ( 3 điểm) - Mỗi HS đọc 2 câu, đọc đúng, to rõ ràng mỗi câu ứng dụng cho 1,5 điểm.
5. Phần luyện nói ( 1 điểm) - Căn cứ vào câu hỏi gợi ý của GV, HS trả lời đủ câu rõ ràng, rành mạch, diễn đạt được ý hiểu, ngôn ngữ trong sáng theo nội dung chủ đề.
II. BÀI VIẾT( 10 điểm)
Câu 1: ( 5 điểm) . Viết đúng theo yêu cầu : 5 điểm
 Sai 3 lỗi trừ 1 điểm
Câu 2: ( 3 điểm) Tìm đúng mỗi từ ngữ theo yêu cầu, mỗi từ ngữ đúng được 0,5 điểm
Câu 3:( 2 điểm) Điền sai mỗi chỗ trống trừ 0,4 điểm. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_LOP_12.doc