Kiểm tra cuối học kì II năm học: 2015 - 2016 môn: Toán - Lớp 3

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 833Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì II năm học: 2015 - 2016 môn: Toán - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra cuối học kì II năm học: 2015 - 2016 môn: Toán - Lớp 3
PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
Trường Tiểu học Ngô Quyền
Họ và tên:........................................................
Lớp:.................SBD:.......................................
Phòng:..........Ngày KT: .. / .. / 2016.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2015- 2016
Môn: Toán - Lớp 3
Chữ ký giám thị
-----------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
(Thời gian 40 phút không kể phát thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
	* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. 
1/ Số La Mã XV đọc là. 
A. Hai mươi mốt	 B. Mười lăm	 C. Mười	D. Mười chín 
2/ Năm mươi nghìn không trăm bảy mươi lăm là: 
A. 500705 B. 50075 C. 50705 D. 5750
3/ Hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích hình chữ nhật là: (1đ)
 A. 28cm² B. 40 cm² C. 49cm² D. 49cm
4/ Gấp 15 lên 3 lần rồi cộng với 47 ta được kết quả là:
 A. 92 B. 45 C. 65 D. 156
5/ 3 km 50m = m 
 A. 35m B. 350m C. 3050m D. 3500m
II/ TỰ LUẬN (7 điểm) 
 Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
41285 + 9384 83454 - 2372 13223 x 4	 69763 : 7
.................... ..................... ..................... ....................
..................... ..................... ................... 
...................... ..................... ..................... 
Bài 2 : Tìm X: (0,5đ) 
 a/ X : 6 = 7842 	 b/ 90782- x = 9787 
......................................... .........................................
........................................ .................. 
........................................ .....................
Baì 3: Tính giá trị biểu thức: 
 a/ 63846 - 47644: 4 = ................. b/ 89230 – (3744 - 744: 6) = ........................
 .................. .........................
 ................. .........................
Bài 4: Có 7can dầu đựng 63 lít dầu. Hỏi 630 lít dầu thì đựng trong bao nhiêu can? Tóm tắt Bài giải 
.............................................. .............................................................. 
................................................. ............................................ ................. .................................................... ............................................. ............... 
 Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó? ........................................................................................................................................
......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................... 
ĐÁP ÁN:
Phần I : (3đ)
Câu 1 : B (0,5đ) Câu 2 : B (0,5đ) Câu 3 : C(0,5đ) 
Câu 4 : A (1đ) Câu 5 : C (0,5đ) 
Phần II: Bài 1: (1đ)
 Đúng mỗi bài cho 0,5 đ (Đặt tính: 0,25; tính đúng: 0,25)
 Bài 2:(2đ) 
 Đúng mỗi bài 1đ 
 a. 379 - 10 x 4 = 379- 40 (0,5) b. 419- (25- 15) = 419- 10(0,5) 
 = 339 (0,5) = 409 (0,5) 
Bài 3 : (2đ) Giải 
 Số lít xăng còn lại : (0,25đ) 
 80- 20 = 60(l) (0,5đ) 
 Số lít xăng mỗi can : (0,5đ) 
 60 : 4= 15(l) (0,5đ) 
 Đáp số : 15l (0,25đ)
Bài 4: ( 1đ ) 
Số HS còn lại : 35- 4= 31(học sinh) (0, 25)
Thực hiện phép tính : 31 : 3= 10(dư1) (0, 25)
Có 31 HS cần 10 bàn, dư 1 HS, nên phải thêm 1 bàn nữa (0, 25)
 Vậy số bàn cần có là : 10+ 1= 11(bàn) (0, 25)
 Đáp số : 11 bàn
PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
Trường Tiểu học Ngô Quyền
Họ và tên:........................................................
Lớp:.................SBD:.......................................
Phòng:..........Ngày KT: .. / .. / 2016.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2015- 2016
Môn: Toán - Lớp 3
Chữ ký giám thị
-----------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
(Thời gian 70 phút không kể phát thời gian phát đề
A.KIỂM TRA ĐỌC 
 I. Đọc thành tiếng (6 điểm)
 II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)	
Hãy tập thể dục.
	Sức khỏe rất cần thiết trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Vì thế, trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Bác Hồ đã nói: "Giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng cần có sức khỏe mới thành công. Mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khỏe là cả nước mạnh khỏe".
	Có sức khỏe, con người mới vui sống, học hành, công tác, chiến đấu tốt. Vì vậy, Bác thường khuyên: "Nên luyện tập thể dục, bồi bổ sức khỏe .... Việc đó không tốn kém, khó khăn gì. Gái trai, già trẻ cũng nên làm và ai cũng làm được. Ngày nào cũng tập thì khí huyết lưu thông, tinh thần đầy đủ, như vậy là sức khỏe". Đó cũng là bổn phận của người dân yêu nước.
	Các em cần biết, tập thể dục không chỉ để khỏe mạnh mà còn là để phát triển giống nòi. Bác Hồ đã từng nêu gương và nhắc nhở: "Tôi mong đồng bào ta ai cũng gắng tập thể dục. Tự tôi ngày nào tôi cũng tập". Trong các em, ai đã làm theo lời Bác dạy? Còn chần chờ gì nữa, hãy cùng nhau tập thể dục.	
 Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với đất nước?
A. Sức khỏe giúp giữ gìn dân chủ.
B. Sức khỏe giúp xây dựng nước nhà, gây đời sống mới.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
2. Tập thể dục hàng ngày mang lại lợi ích gì cho sức khỏe?
A. Mang lại nhiều tiền bạc.
B. Làm cho khí huyết lưu thông, tính thần đầy đủ.
C. Mang lại niền tin, giúp em học giỏi.
3. Câu nào dưới đây dùng đúng dấu phẩy?
A. Để cơ thể khỏe mạnh, em phải năng tập thể dục.
B. Để cơ thể, khỏe mạnh, em phải năng tập thể dục.
C. Để cơ thể khỏe mạnh, em phải năng tập, thể dục.
4. Đặt một câu có sử dụng phép nhân hóa .
.........................................................................................................................................................................................................................................................
	B- KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả (nghe viết): (5 điểm) Thời gian làm bài 15 phút
 Nghe viết: Dòng suối thức
(sách TV3 tập 2 trang 137)
 ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tập làm văn (5 điểm) Thời gian làm bài 25 phút
Đề bài: Hãy viết một đoạn văn ngắn kể lại một trận thi đấu bóng đá mà em đã có dịp xem trực tiếp hay xem trên truyền hình.
 Bài làm
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN 
C¸ch ®¸nh gi¸ cho ®iÓm
A/ bµi kiÓm tra ®äc: 10®
 I/§äc thµnh tiÕng (4 ®) GV cho hs bèc th¨m, ®äc thµnh tiÕng 1 ®o¹n th¬, v¨n xu«i vµ tr¶ lêi c©u hái.
 II/§äc thÇm vµ lµm bµi tËp: (6 ®)- Thêi gian: 15 phót
GV cho hs ®äc bµi"Ng­êi liªn l¹c nhá" vµ híng dÉn hs khoanh vµo ch÷ c¸i tríc ý tr¶ lêi ®óng, mçi c©u ®óng ®îc: 1,0 ®iÓm
 1.C 2.B 3. A 4. Đăt đúng câu có hình ảnh so sánh 
B/kiÓm tra viÕt:(10 ®iÓm) 
 I/ChÝnh t¶ (5 ®iÓm) Thêi gian
 C¸ch cho ®iÓm:
- Bµi viÕt kh«ng m¾c lỗi ch÷ viÕt râ rµng: 5,0 ®
- Sai mét tiÕng trõ 0,25®
II/TËp lµm v¨n: 5,0 ® Thêi gian: 30 phót
§óng thÓ lo¹i:
-	B¶o ®¶m c¸c y/c 
 +Ch÷ viÕt râ rµng, tr×nh bµy s¹ch sÏ.
-Tïy theo møc ®é sai sãt cña bµi viÕt GV cã thÓ cho 4.5; 4.0; 3.5; 3.0;2.5 ;2.0 ;1.5; 1.0.
..............................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề thi cuối học kỳ II môn Toán.doc