Kiểm tra cuối học kì II Năm học: 2015 - 2016 Môn : Chính tả và tập làm văn lớp 2 ( thời gian 40 phút, không kể thời gian phát đề )

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1043Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì II Năm học: 2015 - 2016 Môn : Chính tả và tập làm văn lớp 2 ( thời gian 40 phút, không kể thời gian phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra cuối học kì II Năm học: 2015 - 2016 Môn : Chính tả và tập làm văn lớp 2 ( thời gian 40 phút, không kể thời gian phát đề )
Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân Kiểm tra cuối học kì II
Họ và tên: Năm học: 2015- 2016
Lớp: Môn : Chính tả + TLV lớp 2
 ( thời gian 40 phút, không kể thời gian phát đề ) 
Điểm
...............................................................................
.........
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Giám thị 1
............................................................................
Giám thị 2
.
Chính tả: (Nghe – viết ) ( 15 phút )
SƠN TINH, THỦY TINH
 Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái đẹp tuyệt trần, tên là Mị Nương. Nhà vua muốn kém cho công chúa một người chồng tài giỏi.
 Một hôm, có hai chàng trai đến cầu hôn công chúa. Một người là Sơn Tinh, chúa miền non cao, còn người kia là Thủy Tinh , Vua vùng nước thẳm.
Tập làm văn: ( 25 phút )
Viết đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) kể về một người thân của em ( bố, mẹ, anh, chị,).
Chữ ký Giám thị 1:....................................... Chữ ký Giám thị 2:.......................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN
Lớp: 2C.
Họ và tên :.......
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Năm học : 2015 - 2016
MÔN : TOÁN LỚP 2
Thời gian: 40 phút.( Không kể phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
A.Phần trắc nghiệm.( 3 diểm ).
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Viết các số: 765; 512; 809; 415, 760 theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 415;512;760;765;809. B. 809;765;760;512;415.
C. 512;415;760;765;809. D. 512;760;415;765;809.
Câu 2: Kết quả của phép tính 4 x 8 + 7=..
 38 B. 39 C. 40 D. 41
Câu 3: Có 20Lít dầu cho vào các can, mỗi can đựng 4lít dầu.Cần bao nhiêu can để đựng hết số lít dầu đó?
 4 can B. 5can C. 6can D. 7can
Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 12 tháng năm. Thứ sáu tuần sau là ngày nào ?
Ngày 20 B. ngày 19 C. ngày 21 D. ngày 22
Câu 5: Số liền sau của số nhỏ nhất có ba chữ số là:
100 B. 101 C. 998 D. 999
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 4m =  dm
4 B. 40 C. 400 D. 4000
B.PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính. ( 2 diểm )
68 + 29 507 + 432 52 – 19 987 – 464
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 2: Tính. ( 1 điểm )
 32 : 4 + 7 = .. 5 x 7 – 25 =
 =.. = 
Bài 3: Tìm x biết ( 1 điểm )
 4 X x = 28 456 + x = 876
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Điền dấu ( , =) vào chỗ chấm ( 1điểm )
 320.302 500 + 60 + 5 .... 556
 2 x 7 + 36..50 20 : 4 x 6 .30 + 5
Bài 5: (2điểm )
Một cửa hàng bán được 254kg đường, cửa hàng còn lại 324kg đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki - lô – gam đường ?
Bài giải
...

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_cuoi_ky_II_NH_20152016.doc