Kieåm tra cuối học kì II năm học: 2012 - 2013 môn: Tiếng Việt (đọc) – Lớp 3 Đề 1 thời gian: 40 phút

doc 13 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 2176Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kieåm tra cuối học kì II năm học: 2012 - 2013 môn: Tiếng Việt (đọc) – Lớp 3 Đề 1 thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kieåm tra cuối học kì II năm học: 2012 - 2013 môn: Tiếng Việt (đọc) – Lớp 3 Đề 1 thời gian: 40 phút
Trường Tiểu học Mỹ Chánh 	 Thứ ngày tháng 5 năm 2013
 Lớp: Ba .	 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Họ tên: 	 Năm học: 2012 - 2013
 Mơn: Tiếng Việt (Đọc) – Lớp 3
 * Đề 1	 Thời gian: 40 phút 
Điểm
Nhận xét
GV coi kiểm tra
GV chấm kiểm tra 
	*Đọc thành tiếng: .........điểm
	*Đọc thầm và làm bài tập: ..........điểm
1. Đọc thầm bài: Chú chim sâu
Chú chim sâu
Một hơm, chim sâu vào rừng chơi và được nghe họa mi hĩt. Trở về cái tổ trong vườn, chim sâu phụng phịu nĩi với bố mẹ:
- Bố mẹ ơi ! Con cĩ thể trở thành họa mi được khơng?
	- Tại sao con muốn trở thành họa mi? – Chim mẹ ngạc nhiên hỏi.
	- Vì con muốn cĩ tiếng hĩt hay để được mọi người yêu quý.
	Chim bố nĩi:
-Người ta yêu quý chim khơng chỉ vì tiếng hĩt đâu, con ạ. Con hãy cứ là chim sâu. Bắt thật nhiều sâu, bảo vệ cây cối, hoa màu, con sẽ được mọi người yêu quý.
Một buổi chiều, trời đầy dơng bão. Chim sâu bị giĩ thổi bạt vào một khung cửa sổ và rơi xuống nền nhà. Một cậu bé chạy tới nâng chim sâu lên và đặt nĩ vào trong một chiếc hộp cứng. Sáng hơm sau, trời quang mây tạnh, cậu bé đến mở nắp hộp, nhẹ nhàng nâng chim sâu trên tay. Bố cậu bé nĩi:
- Con hãy thả chim sâu ra. Lồi chim này cĩ ích với vườn cây lắm đấy !
	Cậu bé vuốt ve chim sâu rồi khẽ tung nĩ lên. Chim sâu chợt nhớ đến lời bố ngày nào. Chú vội vã bay về phía vườn cây.
 Theo NGUYỄN ĐÌNH QUẢNG
2. Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: (4 điểm)
a) Chú chim sâu được nghe họa mi hĩt ở đâu ? (0,5đ)
 A . Ở trước cửa nhà. 
 B. Ở ngồi vườn. 
 C . Ở trong rừng.
b) Vì sao chú chim sâu muốn trở thành họa mi ? (0,5đ)
A. Vì nĩ muốn cĩ tiếng hĩt hay để mọi người yêu quý.
B. Vì nĩ muốn xinh đẹp hơn để mọi người yêu quý.
C. Vì nĩ muốn bắt nhiều sâu, bảo vệ cây cối.
c) Chim bố nĩi gì với chim con ? (0,5đ)
 	 A. Người ta yêu quý chim khơng chỉ vì tiếng hĩt.
 B. Người ta yêu quý chim khơng chỉ vì biết bắt sâu.
 C. Người ta yêu quý chim khơng chỉ vì vẻ đẹp bên ngồi.
d) Sự việc gì đã xảy ra với chú chim sâu sau đĩ? (0,5đ)
 A. Trời bão, giĩ thổi mạnh, chim sâu rơi vào một chiếc hộp. 
 B. Trời bão, chim sâu bị giĩ thổi, một cậu bé bắt được. 
 C. Chim bay vào cửa sổ ngơi nhà, bố cậu bé bắt được.
e) Vì sao cậu bé thả cho chim bay đi ?(0,5đ)
 	 A. Vì bố cậu khuyên hãy thả lồi chim sâu cĩ ích. 
 	 B. Vì cậu bé sợ chim sâu khơng sống được trong chiếc hộp.
 C. Vì cậu bé thương chim sâu yếu ớt. 
g) Trong bài văn, các dấu hai chấm được dùng làm gì ?(0,5đ)
 	 A. Dùng để giải thích sự việc. 
 	 B. Dùng để dẫn lời nĩi của nhân vật.
 C. Cả hai tác dụng trên. 
h) Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai thế nào ? (0,5đ)
 	 A. Trời đầy dơng bão. 
 	 B. Cậu bé mở nắp hộp ra.
 C. Chim sâu là lồi chim cĩ ích. 
i) Câu nào dưới đây cĩ hình ảnh nhân hĩa ?(0,5đ)
 	 A. Chim sâu bị giĩ thổi bạt vào một khung cửa sổ và rơi xuống nền nhà. 
 	 B. Cậu bé chạy tới nâng chim sâu lên.
 C. Chim sâu chợt nhớ đến lời bố ngày nào. 
 Trường Tiểu học Mỹ Chánh 	 Thứ ngày tháng 5 năm 2013
 Lớp: Ba .	 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Họ tên: 	 Năm học: 2012 - 2013
 Mơn: Tiếng Việt (Đọc) – Lớp 3
 * Đề 2	 Thời gian: 40 phút 
Điểm
Nhận xét
GV coi kiểm tra
GV chấm kiểm tra 
	*Đọc thành tiếng: .........điểm
	*Đọc thầm và làm bài tập: ..........điểm
1. Đọc thầm bài: Chú chim sâu
Một hơm, chim sâu vào rừng chơi và được nghe họa mi hĩt. Trở về cái tổ trong vườn, chim sâu phụng phịu nĩi với bố mẹ:
- Bố mẹ ơi ! Con cĩ thể trở thành họa mi được khơng?
	- Tại sao con muốn trở thành họa mi? – Chim mẹ ngạc nhiên hỏi.
	- Vì con muốn cĩ tiếng hĩt hay để được mọi người yêu quý.
	Chim bố nĩi:
-Người ta yêu quý chim khơng chỉ vì tiếng hĩt đâu, con ạ. Con hãy cứ là chim sâu. Bắt thật nhiều sâu, bảo vệ cây cối, hoa màu, con sẽ được mọi người yêu quý.
Một buổi chiều, trời đầy dơng bão. Chim sâu bị giĩ thổi bạt vào một khung cửa sổ và rơi xuống nền nhà. Một cậu bé chạy tới nâng chim sâu lên và đặt nĩ vào trong một chiếc hộp cứng. Sáng hơm sau, trời quang mây tạnh, cậu bé đến mở nắp hộp, nhẹ nhàng nâng chim sâu trên tay. Bố cậu bé nĩi:
- Con hãy thả chim sâu ra. Lồi chim này cĩ ích với vườn cây lắm đấy !
	Cậu bé vuốt ve chim sâu rồi khẽ tung nĩ lên. Chim sâu chợt nhớ đến lời bố ngày nào. Chú vội vã bay về phía vườn cây.
 Theo NGUYỄN ĐÌNH QUẢNG
 2. Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: (4 điểm)
a) Trong bài văn, các dấu hai chấm được dùng làm gì ?(0,5đ)
 	 A. Dùng để dẫn lời nĩi của nhân vật.
 	 B. Dùng để giải thích sự việc. 
 C. Cả hai tác dụng trên. 
b) Chú chim sâu được nghe họa mi hĩt ở đâu ? (0,5đ)
 A. Ở ngồi vườn. 
 B. Ở trong rừng. 
 C. Ở trước cửa nhà. 
c) Câu nào dưới đây cĩ hình ảnh nhân hĩa ?(0,5đ)
 	 A. Chim sâu chợt nhớ đến lời bố ngày nào. 
 	 B. Chim sâu bị giĩ thổi bạt vào một khung cửa sổ và rơi xuống nền nhà. 
 C. Cậu bé chạy tới nâng chim sâu lên.
d) Vì sao chú chim sâu muốn trở thành họa mi ? (0,5đ)
A. Vì nĩ muốn bắt nhiều sâu, bảo vệ cây cối.
B. Vì nĩ muốn xinh đẹp hơn để mọi người yêu quý.
C. Vì nĩ muốn cĩ tiếng hĩt hay để mọi người yêu quý.
e) Chim bố nĩi gì với chim con ? (0,5đ)
 	 A. Người ta yêu quý chim khơng chỉ vì biết bắt sâu.
 B. Người ta yêu quý chim khơng chỉ vì vẻ đẹp bên ngồi.
 	 C. Người ta yêu quý chim khơng chỉ vì tiếng hĩt.
g) Sự việc gì đã xảy ra với chú chim sâu sau đĩ? (0,5đ)
 A. Chim bay vào cửa sổ ngơi nhà, bố cậu bé bắt được.
 B. Trời bão, chim sâu bị giĩ thổi, một cậu bé bắt được. 
 C. Trời bão, giĩ thổi mạnh, chim sâu rơi vào một chiếc hộp. 
 h) Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai thế nào ?(0,5đ)
 	 A. Chim sâu là lồi chim cĩ ích. 
 	 B. Cậu bé mở nắp hộp ra.
 C. Trời đầy dơng bão. 
i) Vì sao cậu bé thả cho chim bay đi ?(0,5đ)
 	 A. Vì cậu bé thương chim sâu yếu ớt. 
 	 B. Vì cậu bé sợ chim sâu khơng sống được trong chiếc hộp.
 C. Vì bố cậu khuyên hãy thả lồi chim sâu cĩ ích. 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 3
MƠN: TIẾNG VIỆT ; NĂM HỌC: 2012 – 2013
A. TIẾNG VIỆT ĐỌC 
I. Đọc thành tiếng (6 điểm) 
* Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc một đoạn hoặc cả bài ( theo sự hướng dẫn chỉ định của GV), sau đĩ trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc trong các bài sau:
 1. Cuộc chạy đua trong rừng (SGK T80 – 81); Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi 1; đọc đoạn 4, trả lời câu hỏi 3.
	2. Cùng vui chơi ( (SGK T83 – 84); Đọc thuộc lịng khổ thơ 1và 2 , trả lời câu hỏi 1; đọc thuộc lịng khổ thơ 3 và 4 ,trả lời câu hỏi 3.
 3. Buổi học thể dục (SGK T89 – 90); Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi 1; đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi 3.
 4. Lời kêu gọi tồn dân tập thể dục (SGK T94 – 95); Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi 1; đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi 2 
 5.Bác sĩ Y – éc – xanh (SGK T106 – 107); Đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi 2; đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi 4
 6.Người đi săn và con vượn (SGK T113 – 114); Đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi 2; đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi 3
 7.Cĩc kiện Trời (SGK T122 – 123); Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi 1; đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi 4
 8. Một mái nhà chung (SGK T100 – 101); Đọc thuộc lịng 3 khổ thơ đầu, trả lời câu hỏi 1; đọc thuộc lịng 3khổ thơ cuối ,trả lời câu hỏi 3.
Bài hát trồng cây (SGK T109 – 110); Đọc thuộc lịng 3 khổ thơ đầu , trả lời câu hỏi 1; đọc thuộc lịng cả bài , trả lời câu hỏi 2.
 10. Sự tích chú Cuội cung trăng (SGK T131 – 132); Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi 1; đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi 4
II. Đọc hiểu (4 điểm) Đề rời kèm theo
B. TIẾNG VIỆT VIẾT 
I. Chính tả (5điểm) Giáo viên đọc cho HS nghe – viết bài “ Chú chim sâu” từ: Một buổi chiều ... cĩ ích với vườn cây lắm đấy !
Chú chim sâu
Một buổi chiều, trời đầy dơng bão. Chim sâu bị giĩ thổi bạt vào một khung cửa sổ và rơi xuống nền nhà. Một cậu bé chạy tới nâng chim sâu lên và đặt nĩ vào trong một chiếc hộp cứng. Sáng hơm sau, trời quang mây tạnh, cậu bé đến mở nắp hộp, nhẹ nhàng nâng chim sâu trên tay. Bố cậu bé nĩi:
- Con hãy thả chim sâu ra. Lồi chim này cĩ ích với vườn cây lắm đấy !
 II. Tập làm văn (5điểm) Đề kèm theo
* Đánh giá cho điểm:
A. TIẾNG VIỆT ĐỌC 
I. Đọc thành tiếng (6 điểm) 
	 + Đọc đúng, rành mạch tương đối lưu lốt đoạn văn hoặc đọc thuộc lịng khổ thơ đã học (do GV chỉ định); tốc độ đọc trên 60 tiếng/ phút: đạt 5 điểm. 
Đọc sai 2 tiếng trừ 1 điểm. 
Đọc cịn ngắt ngứ, đánh vần 2 tiếng trừ 1 điểm. 
+ Trả lời đúng 1 câu hỏi được 1 điểm. 
II. Đọc hiểu (4 điểm)
ĐỀ 1
ĐỀ 2
 Đọc thầm, khoanh đúng vào chữ cái: (4đ); khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5đ.
Câu a: C ; Câu b: A; Câu c: A ; Câu d: B
Câu e: A; Câu g: B; Câu h: A ; Câu i: C
Đọc thầm, khoanh đúng vào chữ cái: (4đ); khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5đ.
Câu a: A ; Câu b: A; Câu c: A ; Câu d: C
Câu e: C; Câu g: B; Câu h: C ; Câu i: C
B. TIẾNG VIỆT VIẾT 
I. Viết chính tả: (5 điểm).
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: (5 điểm).
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc phần vần, thanh; khơng viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách kiểu chữ hoặc trình bày bẩn... bị trừ 1 điểm tồn bài.
II.Tập làm văn: (5 điểm).
- Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề bài. Câu văn đúng từ, khơng sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp được 5 điểm.
- Tùy vào mức độ sai sĩt về ý, về diễn đạt và chữ viết cĩ thể cho theo các mức điểm sau: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.
Trường Tiểu học Mỹ Chánh 	 Thứ ngày tháng 5 năm 2013
 Lớp: 3	 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Họ tên: 	 Năm học: 2012- 2013
 Mơn: Tiếng Việt (Viết) – Lớp 3
 	 Thời gian: 60 phút 
Điểm
Nhận xét
GV coi kiểm tra
GV chấm kiểm tra 
II/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Viết chính tả: (5 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài "Chú chim sâu". (Viết từ "Một buổi chiều ... cĩ ích với vườn cây lắm đấy !")
2. Tập làm văn: (5 điểm)
 Hãy viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để gĩp phần bảo vệ mơi trường. 	 
Gợi ý:
	 a) Tên việc tốt đã làm. 
	 b) Diễn biến cơng việc.
	 c) Cảm tưởng của em sau khi làm việc đĩ.
Trường Tiểu học Mỹ Chánh 	 Thứ ngày tháng 5 năm 2013
 Lớp: Ba .	 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Họ tên: 	 Năm học: 2012 - 2013
 Mơn: Tốn – Lớp 3
 * Đề 1	 Thời gian: 40 phút 
Điểm
Nhận xét
GV coi kiểm tra
GV chấm kiểm tra 
I. TRẮC NGHIỆM: (6đ)
 Bài 1: Viết (theo mẫu). (1 điểm)
Viết số
Đọc số
 54 369
Năm mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi chín
 36052
Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu
 25018
Tám mươi nghìn sáu trăm ba mươi hai
 Bài 2 : Khoanh trịn vào chữ cái chỉ kết quả đúng. ( 4 điểm)
 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 39205 là : (0,5điểm)
	 	A.900	 	 B.9000	 	C. 90000
	2. Số liền sau của số 65739 là: (0,5điểm)
 	A.65729 	 B.65740 	 C. 65738
	3. Số lớn nhất trong các số:83546, 85364, 86354 là : (0,5điểm)
	 	A.83546 	 B.85364	 C. 86354
 4. 1m 33cm = ............. cm (0,5điểm) 
	 	 A. 103cm	 B. 133cm	 C. 1033cm	
 5. 6dm8cm =  cm (0,5điểm) 
 	A. 68 cm	 B. 608 cm C. 680 cm	
 6. Thứ hai tuần trước là ngày 08 tháng 3, thứ tư tuần này là ngày nào? (0,5điểm)
 	A. Ngày 15	 B. Ngày 16	 C. Ngày 17
 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
 A. 10 giờ 40 phút B. 10 giờ 39 phút C. 10 giờ 35 phút
 hoặc: 11 giờ kém 20 phút hoặc: 11 giờ kém 21 phút hoặc: 11 giờ kém 25 phút
 8. Hình chữ nhật ABCD cĩ chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm.
 a) Chu vi hình chữ nhật là: (0,25điểm) 
 A. 10cm B. 20cm C. 24cm
 b) Diện tích hình chữ nhật là: (0,25điểm)
 A. 20cm2 B. 24cm2 C. 36cm2 
 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống. (1điểm)
 a) 3213 x 2 = 6426 	b) 10023 + 7800 = 17823
 c) 9630 : 3 = 3120	d) 58203 + 10289 = 58789
 II. TỰ LUẬN: (4điểm)
Bài 1 Đặt tính rồi tính: (2điểm)
 58203 + 3140
 ...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
 82044 - 2440
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
33845 x 2 ...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
34625 : 5
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
 Bài 2: Tìm x (1điểm)
 a) x x 2 = 3998	b) x : 3 = 24693
.		  ...................	  ...................	 
 Bài 3 Giải bài tốn: Một cửa hàng cĩ 6450 l dầu, đã bán được số lít dầu đĩ. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu lít dầu ? (1điểm)
 Trường Tiểu học Mỹ Chánh 	 Thứ ngày tháng 5 năm 2013
 Lớp: 3	 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Họ tên: 	 Năm học: 2012 - 2013
 Mơn: Tốn – Lớp 3
 * Đề2	 Thời gian: 60 phút 
Điểm
Nhận xét
GV coi kiểm tra
GV chấm kiểm tra 
 I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
 Bài 1: Viết (theo mẫu). (1 điểm)
Viết số
Đọc số
31942
Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
42089
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
86030
Sáu mươi nghìn khơng trăm linh hai
 Bài 2 : Khoanh trịn vào chữ cái chỉ kết quả đúng. ( 4 điểm)
 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 65493 là : (0,5điểm)
	 A.500	 B.5000	 C. 50 000
 2. Số liền sau của số 69 509 là: (0,5điểm)
	 A.69 508 	 B.69 510 	 C. 69 500
 3. Số lớn nhất trong các số:83507, 78507, 69314 là : (0,5điểm)
	 A.83507 	 B.78507	 C. 69314
 4. 6m 25cm = ............. cm (0,5điểm) 
 A. 6025cm	 B. 6250 cm	 C. 625cm	
 5. 4dm 6cm =  cm (0,5điểm) 
 A. 46 cm	 B. 406 cm C. 460 cm	
 6. Chủ nhật tuần trước là ngày 09 tháng 02, thứ ba tuần này là ngày nào? (0,5điểm)
 A. Ngày 16	 B. Ngày 18	 C. Ngày 17 
 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (0,5điểm)
 A. 10 giờ 39 phút B. 10 giờ 40 phút C. 10 giờ 35 phút
hoặc: 11 giờ kém 21 phút hoặc: 11 giờ kém 20 phút hoặc: 11 giờ kém 25 phút
 8. Hình chữ nhật ABCD cĩ chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. (0,5điểm)
 a) Chu vi hình chữ nhật là: 
 A. 13cm B. 40cm C. 26cm
 b) Diện tích hình chữ nhật là:
 A. 20cm2 B. 26cm2 C. 40cm2 
 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống. ( 1 điểm)
 a) 3608 x 4 = 14432 	b) 37246 + 1765 = 39011
 c) 3998 : 2 = 1944	d) 86271 - 43954 = 43317
 II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Bài 1 Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
 86127 + 4258
 ...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
 65493 - 2486
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
24508 x 3 ...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
34625 : 5
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
...............................
 Bài 2: Tìm x ( 1 điểm)
	a) x x 2 = 9328	b) x : 3 = 10254
	 .	..
	 ................	
 ................	
Bài 3 Giải bài tốn: Một cửa hàng cĩ 6550kg xi măng, đã bán được số xi măng đĩ. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu ki- lơ- gam xi măng ? ( 1 điểm)
ĐÁP ÁN MƠN TỐN CUỐI HKII
 Năm học 2012- 2013
I. TRẮC NGHIỆM (6đ)
ĐỀ 1
ĐỀ 2
Bài 1: 1đ
- Đọc(viết) đúng mỗi số đạt 0,25đ Đúng cả bài đạt 1điểm
- Đọc(viết) đúng mỗi số đạt 0,25đ Đúng cả bài đạt 1điểm
Bài 2: 4đ
- Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5điểm.
 Đúng cả bài 8 câu: 4 điểm.
1- B, 2- B, 3- C, 4- B, 5- A, 6- C, 
7- B, 8a)- B, 8b)- B.
- Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5điểm.
 Đúng cả bài 8 câu: 4 điểm.
1- B, 2- B, 3- A, 4- C, 5- A, 6- B, 
7- A, 8a)- C, 8b)- C.
Bài 3: 1đ
- Điền đúng mỗi ơ đạt 0,25đ.
a) Đ, b) Đ, c) S, d) S
- Điền đúng mỗi ơ đạt 0,25đ.
a) Đ, b) Đ, c) S, d) S
II/ TỰ LUẬN (4đ)
Bài 1: 2đ
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5đ
 58203 82044 33845 34625 5
+ - x 46 6925
 3140 2440 2 12
61343 79604 67690 25
 0
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5đ
 86127 65493 24508 34625 5
+ - x 46 6925
 4258 2486 3 12
90385 63007 73524 25
 0
Bài 2: 1đ
- Thực hiện và tính đúng mỗi bài tìm x đạt 0,5đ
a) x x 2 = 3998 b) x : 3= 24693
 x = 3998 : 2 x = 24693 x 3
 x = 1999 x = 74079
- Thực hiện và tính đúng mỗi bài tìm x đạt 0,5đ
a) x x 2 = 9328 b) x : 3= 10254
 x = 9328 : 2 x = 10254 x 3
 x = 4664 x = 30762
Bài 3: 1đ
- Đúng mỗi lời giải + phép tính đạt 0,5đ 
 Bài giải
 Số lít dầu cửa hàng đã bán :
 6450 : 3 = 2150 (l)
 Số lít dầu cửa hàng cịn lại :
 6450 – 2150 = 4300 (l)
 Đáp số: 4300 lít dầu.
- Đúng mỗi lời giải + phép tính đạt 0,5đ 
 Bài giải
 Số ki- lơ- gam xi măng cửa hàng đã bán :
 6550 : 5 = 1310 (kg)
 Số ki- lơ- gam xi măng cửa hàng cịn lại :
 6550 – 1310 = 5240 (kg)
 Đáp số: 5240 ki- lơ- gam xi măng 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HKII_LOP_3.doc