Kiểm tra cuối học kì II môn : Toán năm học : 2014 - 2015 thời gian : 40 phút

doc 12 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 778Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì II môn : Toán năm học : 2014 - 2015 thời gian : 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra cuối học kì II môn : Toán năm học : 2014 - 2015 thời gian : 40 phút
Trường KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp : 4 . . .	Môn : Toán
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	Năm học : 2014-2015
Thời gian : 40 phút
 Điểm	Lời phê của thầy cô:
ĐỀ:
ĐỀ CƯƠNG
KT tập trung vào các ND sau: 
- Nhận biết KN ban đầu về PS, tính chất CB của PS, PS bằng nhau, rút gọn PS, SS PS; viết các PS theo TT từ lớn đến bé và ngược lại. 
- Cộng, trừ, nhân, chia hai PS; cộng, trừ, nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với PS. 
- Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo KL, DT, TG. 
- Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số ĐĐ của nó; tính CV, DT hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. 
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số TN hoặc PS trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; Tìm PS của một số.
ĐỀ:
Phần 1: Trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 2 giờ 25 phút = . . . phút
A. 50	B. 145	C. 225	
Câu 2: 31 m2 9 dm2 = . . . dm2
A . 319	B. 3190	C. 3109
Câu 3: 4 tấn = . . . kg.
A. 400	B. 4000	C. 40
Câu 4: Số thích hợp để viết vào ô trống của 
A .12	B. 16	C . 20
Câu 5: Rút gọn phân số ta được
A. 	B. 	C. 
Câu 6: Sắp xếp các phân số ; ;; theo thứ tự từ bé đến lớn: 
A.;; ; 	B.;; ; 	C. ; ; ; 
Phần 2: Tự luận.
Câu 1: Tìm x biết: (1 điểm)
a. ;	b. ;
.	.
.	.
.	.
Câu 2: Tính : (2 điểm)	 
a. ;	c. 
.	.
.	.
.	.
b. ;	d. 
.	.................................................
.	.
.	.
.	.
.	.
D
B
A
C
Câu 3: (1 điểm) 
a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong 
hình bên:
.
b. Nối hai điểm A và C, D và B ta có độ dài lần lượt là 
27cm và 36 cm. Tính diện tích hình đó.
....................................................................................
...................................................................................
..................................................................................
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 mét và chiều rộng bằng chiều dài. 
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn. 
b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm) 
Bài giải:
Đề 4 ôn tập, kiểm tra cuối năm Toán 4
Đề 4
I. Trắc nghiệm( 4 điểm). Mỗi bài cho 0,5 điểm.
Chọn đáp án đúng
Bài 1 Kết quả của phép tính: -1 =?
	A. 	B. 2	C. 	D. 
Bài 2. Chọn câu trả lời đúng. 
 	Cho hai hình vẽ. 
 6cm
 B M N
 A C 3cm 3cm
	 D Q P
	 6cm
Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật MNPQ.
Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 2 lần diện tích thoi ABCD.
Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ.
Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 4 lần diện tích thoi ABCD.
Bài 3. Một vườn cây có 35 cây chanh, 48 cây cam. Tính tỉ số cây chanh so với cây cam?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 4. Một đoạn dây dài 20 mét được chia làm hai phần, phần thứ nhất gấp 4 lần phần thứ hai. Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu mét?
 4m và 24m	C. 4m và 16m
 4m và 20m	D. 5m và 15m
Điền đáp số vào ô trống
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a) 46008 6 – 97865 = 178183. 	£
	b) 56930 + (14205 +34562) 4 = 764368.£
	c) 8679 8 + 12354 8 = 168164.	£
	d) 95368 – 1325 9 = 84443.	£
.  
Bài 6: 
 Phép chia 1740 : 70 có số dư là :
Trường Tiểu học thị trấn Đoan Hùng BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: .............................................. MÔN: TOÁN LỚP 4 - Năm học: 2011-2012
Lớp : .......... (Thời gian: 45 phút)
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a, Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây.
 A. B. 
 C. D. 
b, Giá trị của chữ số 9 trong số 190 123 456 là: 
 A. 900 000
 B. 9 000 000 
 C. 90 000 000 
 D. 900 000 000 
c, Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 000, quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn đo được 169 mm . Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội – lạng Sơn.
 A . 169 000 000 mm B. 169 000 000 m C. 169 000 mm
Bài 2: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3tạ 6kg =.................kg b) 4 phút =................giây 
Bài 3: (2điểm) Tính:
a) + =....................................................... b) - =	...........................................................
c) x =......................................................... d) : =	............................................................ 
Bài 4: (2 điểm) Tìm x :
 a) 4 x = 1400 b) x : 13 = 205
 ............................................. ................................................... 
 .............................................	...................................................
Bài 5: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 125 m, chiều rộng bằng 
 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài giải
Bài 6: (1 điểm) Tính bằng cách hợp lí:
= ...
PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN - LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên HS........................................................
Lớp....................................
GV coi 1: ................................
GV coi 2:.................................
 GV chấm 1:....................................
 GV chấm 2:....................................
Điểm.........................................
Nhận xét của giáo viên chấm.............................
......................................................................................................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1	.Số “Bảy trăm tám mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm “ viết là
A. 700448635 B .784635 C. 7048635
Câu 2Lớp nghìn của số 8 604 327 gồm các chữ số 
A. 6 ; 0 ; 4 B. 3 ; 2 ; 7 C. 8 ; 6 ; 0
Câu 3. 16 m2 =  cm2
A. 1600 B. 16000 C. 160000
 Câu 4. 4hg 1g =  g
 A. 41 B. 401 C. 410
 Câu 5 Số dư trong phép chia 460 : 37 là 
A. 16 B. 15 C. 14
B. PHẦN TỰ LUẬN( 7,5 điểm)
Bài 1 (2 điểm)Đặt tính rồi tính 
a, 62573 + 43619 b,27658 – 5476 c,147 x 23 d, 3038 : 14
Bài 2 (2 điểm) Hai đội sản xuất trồng được 665 cây. Đội thứ nhất trồng được số cây bằng đội thứ hai. Tính xem mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?
Giải
Bài 3 (2 điểm)
Cho hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b Gọi S là diện tích hình chữ nhật
 a. Công thức tính diện tích hình chữ nhật là :	
 b. Tính diện tích hình chữ nhật biết a = 18 cm, b = 13 cm
Bài 4 Tính bằng cách thuận tiện nhất (1.5 điểm)
 96 x 111 – 96 x 100 = 	
 = 	
 = 	
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM: 2015 - 2016
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1 . (0,5 điểm) Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
 A. B. C. D. 
2. (0,5 điểm) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
 A. B. C. D. 
3. (0,5 điểm): Trong các phân số sau: phân số nào bé hơn 1?
A . B .	 C . D .
 4. (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây ? 
 a. b. c. d. 
5. (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 27 m25 dm2 = . dm2 là:
 A. 279 B. 2705 C. 27005 D. 2750
6. (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều rộng m. Chiều dài của hình đó là:
A. m B. m C. m D. m
II. PHẦN TỰ LUẬN.
1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
a.  ;  ; b.  ;  ; 
 ..
 ..
2. Tính: (2 điểm)
a. + =...............................
b. x = 
c.  : = ...
d. x - = 
3. (1 điểm) Tìm x: 
 5
11
x :
= 22
 3
 2
x -
= 1
 a) b)
 ..
 ..
 ..
3
4
4. Một hình thoi có độ dài đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích hình thoi đó. (1 điểm)
Bài làm
5. Mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ. 
(2 điểm)
Bài làm
.
Trường Tiểu học thị trấn Đoan Hùng BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:............................MÔN: KHOA HỌC- LỚP 4 - Năm học 2011-2012
Lớp 4 (Thời gian: 40 phút) TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời em cho là đúng nhất 
Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây làm không khí bị ô nhiễm?
Khí độc, khói nhà máy và các phương tiện giao thông
Bụi 
Vi khuẩn
d. Tất cả các ý trên
Câu 2: Khi nào mắt ta nhìn thấy vật?
Khi mắt ta phát ra ánh sáng chiếu vào vật 
b. Khi vật phát ra ánh sáng
c. Khi vật được chiếu sáng 
d. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt
Câu 3: Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh là bao nhiêu?
a. 350C b. 360C c. 370C d. 380C 
Câu 4: Những chất nào cần thiết cho sự sống của thực vật?
a. Nước, chất khoáng c. Không khí c. Ánh sáng d. Tất cả các ý trên
Câu 5: Động vật cần gì để sống?
 a. Không khí, thức ăn b. Nước uống c. Ánh sáng d. Tất cả các ý trên
Câu 6: Sinh vật nào dưới đây có khả năng sử dụng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ những chất vô cơ?
 a. Con người b. Động vật c. Thực vật d. Tất cả các ý trên
Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm?
	a. Gió sẽ ngừng thổi, Trái Đất sẽ trở nên lạnh giá
	b. Nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ không có mưa
	c. Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống
	d. Tất cả các ý trên
Câu 8: Cho vào cốc nước nóng một thìa bằng kim loại và một thìa bằng nhựa, một lúc sau em thấy thìa nào nóng hơn?
Thìa bằng nhựa nóng hơn
Thìa bằng kim loại nóng hơn
Cả hai thìa đều nóng như nhau
 d. Cả hai thìa đều không nóng
II. TỰ LUẬN: 
Câu 9: Điền các từ : khí ô-xi, ni-tơ, không khí vào chỗ chấm sao cho phù hợp:
 Ô-xi trong không khí cần cho sự cháy. Khi một vật cháy,  sẽ bị mất đi, vì vậy cần liên tục cung cấp  có chứa ô-xi để sự cháy được tiếp tục.  trong không khí không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy không diễn ra quá nhanh.
 Câu 10: Nêu các việc em nên làm để tránh tác hại do ánh sáng gây ra đối với mắt khi đọc sách, xem ti vi.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HKII
Môn: Khoa học – Lớp 4
Từ câu 1 đến câu 8, học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1: d. Tất cả các ý trên
Câu 2: d. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt
Câu 3: c. 370C 
Câu 4: d. Tất cả các ý trên
Câu 5: d. Tất cả các ý trên
Câu 6: c. Thực vật 
Câu 7: d. Tất cả các ý trên
Câu 8: b. Thìa bằng kim loại nóng hơn
Câu 9(3đ) Học sinh điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm theo thứ tự lần lượt sau:
Khí ô-xi, không khí, ni-tơ
Câu 10(3đ) Nêu đúng mỗi ý học sinh được 0,5 điểm
* Ví dụ: 
- Không đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng.
- Không nhìn trực tiếp vào tivi quá lâu.
- 
( HS nêu theo cách hiểu của các em, nếu HS nêu đúng thì được điểm)
Trường Tiểu học thị trấn Đoan Hùng BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Họ và tên:...................................................................................................... Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 
Lớp: 4......... Năm học: 2011 – 2012.(Thời gian: 40 phút)
A. Phần Lịch sử.
I.Trắc nghiệm
* Khoanh vào trước chữ cái trước câu trả lời đúng.
 Câu 1: Mở đầu thời Hậu Lê, Lê Lợi lên ngôi hoàng đế vào năm nào?
 A. 1400.
 B. 1428.
 C. 1438.
 Câu 2: Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long vào năm nào ? 
 A. 1786
 B. 1789 
 C. 1792 
 Câu 3: Tháng 1 năm 1789 Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc (Thăng Long) để làm gì?
 A. Lên ngôi hoàng đế.
 B. Tiêu diệt chúa Trịnh.
 C. Đại phá quân Thanh.
II. Tự luận:
 Câu 1: Do đâu mà vào thế kỷ XVI, nước ta lâm vào thời kỳ bị chia cắt ? 
 Câu 2: Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
 Câu 3: Từ năm 1802 đến năm 1858 nhà Nguyễn trải qua các đời vua nào ?
B. Phần Địa lí.
I. Trắc nghiệm
* Khoanh vào trước chữ cái trước câu trả lời đúng.
 Câu 1: Dãy núi Hoàng Liên Sơn là dãy núi :
 	A. Cao nhất, có đỉnh tròn, sườn thoải.
 	B. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc.
 	C. Cao thứ hai, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
 	D. Cao nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc.
 Câu 2: Đồng bằng lớn nhất nước ta là:
 	A. Đồng bằng Bắc Bộ.
 	B. Đồng bằng Nam Bộ.
 	C. Các đồng bằng duyên hải miền Trung.
 Câu 3: Đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào?
 	A. Quảng Ngãi.
 	B. Đà Nẵng.
 	C. Bình Định.
II. Tự luận:
 Câu 1: Nêu tên các thành phố lớn của nước ta?
Câu 2: Kể tên một số dân tộc ở đồng bằng duyên hải miền Trung? Nghề chính của họ là những nghề gì ?
 Câu 3: Kể tên các loại đường giao thông từ thành phố Đà Nẵng đi các tỉnh khác?
ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM
A. Phần Lịch sử.(5 điểm)
I. Trắc nghiệm: (1,5 điểm)
 Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm .
 Câu 1: Ý B Câu 2: Ý A. Câu 3: Ý C 
II. Tự luận:
Câu 1: (1điểm)
 	Vào đầu thế kỷ XVI chính quyền nhà Lê suy yếu. Các tập đoàn phong kiến xâu xé nhau tranh giành ngai vàng làm cho nước ta bị chia cắt.
Câu 2: (1,5điểm)
 	Sau khi Quang Trung qua đời triều đại Tây Sơn suy yếu dần . Lợi dụng thời cơ đó năm 1802, Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn lập nên triều Nguyễn.
Câu 3: (1điểm)
 	Từ năm 1802 đến năm 1858 nhà Nguyễn trải qua các đời vua: Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức.
B. Phần Địa lí..(5 điểm)
I. Trắc nghiệm: ( 1,5 điểm)
 Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm .
 Câu 1: Ý D. Câu 2: Ý B. Câu 3: Ý A 
II. Tự luận:
Câu 1: (1 điểm)
 	Các thành phố lớn ở nước ta: Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 2: (1,5 điểm)
Một số dân tộc ở đồng bằng duyên hải miền Trung: Người Kinh, Người Chăm. 
Nghề chính của họ là những nghề: Nghề nông, làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thủy sản.
Câu 3: (1 điểm)
 	Các loại đường giao thông từ thành phố Đà Nẵng đi các tỉnh khác là: Đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không.

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_toan_hk2_lop_4_diemtran.doc