Kiểm tra cuối học kì II môn: Tiếng Việt lớp 3 (năm học: 2015 - 2016) thời gian làm bài: 60 phút

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 782Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì II môn: Tiếng Việt lớp 3 (năm học: 2015 - 2016) thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra cuối học kì II môn: Tiếng Việt lớp 3 (năm học: 2015 - 2016) thời gian làm bài: 60 phút
Trường Tiểu học KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Bình Minh A Môn: Tiếng Việt lớp 3 (Năm học: 2015- 2016)
 ----------------- Thời gian làm bài: 60 phút
 Họ và tên:........................................................Lớp..............................
Phần ghi điểm
Bằng số: ............................
Bằng chữ: .............................
Họ và tên, chữ kí của giám khảo
Giám khảo 1:..................................................
Giám khảo 2:..................................................
Phần A: Kiểm tra đọc (10 điểm)
Đọc thành tiếng (6 điểm): GV tự kiểm tra và cho điểm
2.Đọc thầm bài “Cóc kiện trời” (tr 122- 123, sách Tiếng Việt 3 tập 2) rồi 
khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cóc lên kiện trời vì:
A.Trời mưa kéo dài quá gây lũ lụt.
B.Trời nắng lâu, nóng bức khó chịu.
C.Trời nắng hạn lâu, ruộng đồng nứt nẻ, cây cỏ trơ trụi, chim muống khát khô 
họng.
Câu 2: Sau cuộc chiến, thái độ của trời thay đổi là:
A.Trời vô cùng tức giận, không chịu tiếp Cóc.
B.Trời dịu giọng nói với Cóc rằng sẽ cho mưa xuống trần gian.
C.Trời vô cùng run sợ, trốn mất.
Câu 3: Trong câu: “Cóc tập hợp nhiều con vật để cùng nhau đi kiện trời”. , bộ 
phận trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?” là:
A.để cùng nhau đi kiện trời. B. Cóc 
C. tập hợp nhiều con vật
Câu 4: Trong câu: “Chim muông khô cả họng vì khát.” , bộ phận trả lời câu hỏi 
Vì sao? là:
A. vì khát B. Chim muông C. khô cả họng
Phần B: Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả (5 điểm): GV đọc cho HS viết một đoạn trong bài “Quà của đồng nội.” (trang 127, sách Tiếng Việt 3 tập 2) đoạn từ “Khi đi qua những cánh đồng....chất quý trong sạch của trời.”
2.Tập làm văn (5 điểm): Viết một đoạn văn ngắn (từ 7- 10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
\
Đáp án:
Phần A: Kiểm tra đọc (10 điểm)
1/ (6 điểm): GV gọi HS đọc bài, kết hợp trả lời câu hỏi ứng với đoạn HS đọc, tùy theo mức độ mà GV cho điểm cho phù hợp.
2/ HS khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Câu 1: Khoanh vào C Câu 3: Khoanh vào A
Câu 2: Khoanh vào B Câu 4: Khoanh vào A
Phần B: Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: HS viết đúng đoạn từ “Khi đi qua những cánh đồng....chất quý trong sạch của trời.” trong bài “Quà của đồng nội.” GV cho 5 điểm.
- Nếu HS viết sai 1 lỗi chính tả trừ 0, 5 điểm.
2. HS viết một đoạn văn ngắn (từ 7- 10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường, GV cho 5 điểm. Tùy theo lỗi sai của HS, GV có thể trừ điểm .
Trường Tiểu học KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 Bình Minh A Môn: Toán lớp 3 (Năm học: 2015- 2016)
 ----------------- Thời gian làm bài: 60 phút
 Họ và tên:........................................................Lớp..............................
Phần ghi điểm
Bằng số: ............................
Bằng chữ: .............................
Họ và tên, chữ kí của giám khảo
Giám khảo 1:..................................................
Giám khảo 2:..................................................
Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 7km 2m = .....m
72m B.702m C. 7002m D. 7020m
Câu 2: Muốn tính diện tích hình chữ nhật:
Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng một đơn vị đo rồi nhân với 2).
Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng một đơn vị đo).
Ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng.
Câu 3: Phép tính 4026 x 5 có kết quả là:
20130 B. 20310 C.21003 D. 1350
Câu 4: Túi thứ nhất có 63kg gạo, túi thứ hai có 9kg gạo. Hỏi túi thứ hai đựng gấp mấy lần túi thứ nhất?
A.72 B.7 C.56 D.9
II. Phần tự luận (8điểm):
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 
13456 + 9273 12887 – 5999 3724 x 7 25968 : 6 
Câu 2 (2 điểm): Tìm x
a/ x : 6 = 237 b/ x x 4 = 1240
Câu 3 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 7m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Câu 4 (1điểm): Tính nhanh
a/ 4 x 7 + 4 x 2 + 4 b/ 35 : 5 + 65 : 5
Đáp án môn Toán
Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
HS làm đúng mỗi câu cho 0, 5 điểm
Câu 1: Khoanh vào đáp án C Câu 3: Khoanh vào đáp án A
Câu 2: Khoanh vào đáp án A Câu 4: Khoanh vào đáp án B
Phần tự luận (8 điểm):
Câu 1: HS đặt tính rồi tính đúng mỗi phần GV cho 0,5 điểm: 
Câu 2: HS làm đúng mỗi phần GV cho 1 điểm.
a/ x = 1422 b/ x = 310
Câu 3: - HS tóm tắt đúng cho 0,5 điểm
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là: (0,5đ)
7 x 5 = 35 (m) (0,5đ)
Diện tích hình chữ nhật là: (0,5đ)
35 x 7 = 245(m2) (0,5đ)
 Đáp số: 245 m2 (0,5đ)
HS có thể làm theo cách khác, đúng GV cũng cho điểm.
Bài 4: HS làm đúng mỗi phần GV cho 0,5 điểm.
a/ 4 x 7 + 4 x 2 + 4 b/ 35 : 5 + 65 : 5
= 4 x (7 + 2 + 1) = (35 + 65) : 5
= 4 x 10 = 40 = 100 : 5 = 20

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_lop_3c_Toan_TV.doc