MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè 1 – Năm học 2015 - 2016 MễN TOÁN - LỚP 1 Mạch kiến thức Số cõu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học Số cõu 2 1 1 4 Số điểm 3.0 3.0 1.0 7.0 Toỏn cú văn Số cõu 1 1 Số điểm 2.0 2.0 Hỡnh học Số cõu 1 1 Số điểm 1.0 1.0 Tổng Số cõu 3 1 2 6 Số điểm 5,0 3,0 2.0 10 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè 1- NĂM HỌC 2015- 2016 MễN TOÁN - LỚP 1 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng 1 Số học Số bài 2 1 1 4 Bài số 1,4 2 3 2 Toỏn cú văn Số bài 1 1 Bài số 5 3 Hỡnh học Số bài 1 1 Bài số 6 TS TS cõu 3 1 2 6 PHềNG GD & ĐT HUYỆN VŨ THƯ TRƯỜNG TIỂU HỌC VŨ ĐOÀI KIấ̉M TRA CUễ́I HỌC Kè I NĂM HỌC 2015 - 2016 MễN : TOÁN - LỚP 1 ( Thời gian làm bài : 35 phỳt) Họ và tờn: ............................................................... Lớp 1............... SBD ......... Điểm Nhận xét ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ 1. Tớnh 4 + 5 = 10 - 6 = 9 - 7 = 7 + 3 = 3 + 6 = 10 - 3 = 6 + 4 = 10 - 10 = 2. > < = 4 + 5 ....... 3 + 4 9 - 3 ....... 9 - 5 5 + 3 ........ 3 + 5 8 - 5 ........ 3 + 1 7 + 3 ....... 6 + 4 5 + 4 ........ 8 + 1 3. Viết cỏc số: 0, 2, 8, 7, 5, 9 a. Theo thứ tự từ lớn đến bộ:............................................................................. b. Theo thứ tự từ bộ đến lớn: ............................................................................ 4. Tớnh: - + + + + - 9 6 10 5 6 4 4 4 5 2 ...... .. ..... . ....... ....... ....... 5. Viết phộp tớnh thớch hợp: a. b. ? 6. Hỡnh vẽ bờn: - Cú ...... hỡnh tam giỏc - Cú ....... hỡnh vuụng Hướng dẫn chấm toỏn 1 học kỡ 1 – NĂM HỌC 2015 - 2016 1: 2 điểm( Điền đỳng kết quả mỗi ý cho 0,25 điểm) 2: 3,0 điểm( Sai mỗi ý trừ 0,5 điểm) 3: 1 điểm ( Đỳng mỗi ý cho 0,5 điểm): a: 9, 8, 7, 5, 2, 0 b. 0, 2, 5, 7, 8, 9. 4: 1,0 điểm ( Mỗi phộp tớnh cho 0,2 điểm) 5: 2 điểm ( Mỗi ý đỳng 1 điểm): a. b. 9 - 2 = 7 3 + 4 = 7 6: 1,0 điểm - Cú 2 hỡnh vuụng . 0,5 điểm - Cú 5 hỡnh tam giỏc. 0,5 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè NĂM HỌC 2015 - 2016 MễN TIấ́NG VIậ́T- LỚP 1( bài viết) Mạch kiến thức Số cõu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chính tả Số cõu 1 1 Số điểm 7.0 1.0 8.0 Bài tập Số cõu 1 1 2 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tổng Số cõu 1 1 1 3 Số điểm 7.0 1.0 2.0 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè NĂM HỌC 2015 - 2016 MễN TIấ́NG VIậ́T- LỚP 1( bài viết) TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng 1 Viết chính tả Số cõu 1 Cõu số I 2 Bài tập Số cõu 1 1 Cõu số 2( II) 1( II) TS TS cõu 1 1 1 3 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè NĂM HỌC 2015 - 2016 MễN TIấ́NG VIậ́T- LỚP 1( bài đọc) Mạch kiến thức Số cõu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc thành tiếng Số cõu 1 1 1 3 Số điểm 2.0 4.0 2.0 8.0 Đọc hiểu Số cõu 1 1 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tổng Số cõu 2 1 1 4 Số điểm 3.0 5.0 2.0 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè NĂM HỌC 2015 - 2016 MễN TIấ́NG VIậ́T- LỚP 1( bài đọc) TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng 1 Đọc thành tiếng Số cõu 1 1 1 Cõu số 1 4 2 2 Đọc hiểu Số cõu 1 Cõu số 3 1,2( 4) TS TS cõu 2 1 1 4 PHềNG GD & ĐT HUYỆN VŨ THƯ TRƯỜNG TIỂU HỌC VŨ ĐOÀI kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 Môn tiếng việt lớp 1 – bài viết (Thời gian học sinh làm bài : 35 phút) Họ và tờn: ............................................................... Lớp 1 ............... Điờ̉m Nhọ̃n xét của giáo viờn ................................................................................................................. .................................................................................................................. I/ Viết chính tả: (7điểm) II/ Bài tập: Bài 1: (1điểm) Đưa tiếng sau vào mô hình: hoa, hạnh Bài 2: (1điểm) Điền vào chỗ trống: ng hay ngh: .............ỉ hè, bắp .............ô. ( Chữ viết và trình bày: 1 điểm) PHềNG GD & ĐT HUYỆN VŨ THƯ TRƯỜNG TIỂU HỌC VŨ ĐOÀI kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 Môn tiếng việt lớp 1 – bài đọc Bài đọc 1. Phát âm phần đầu của tiếng: nhà, sạch, thì, mát , rau, nào, sâu, nấy. 2. Đọc phân tích và xác đinh kiểu vần của các tiếng trong mô hình sau: ~ l ă ng ` nh a h o a ` s a n 3. Đọc và ghép: 1 vẽ tranh a 2 lau bàn b bàn chân 3 c 4. Đọc bài: Nghỉ lễ Nghỉ lễ, bố cho chị Hoa và bé về bà ngoại. Nhà bà có hoa quả,hạt dẻ, đu đủ. Bà rất quý bé và Lan. 1. Bố cho bé và Lan đi đâu? 2. ở nhà bà có những gì? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ Tiếng Việt 1 Học kỡ 1 – NĂM HỌC 2015 - 2016 Lưu ý: Cỏch tớnh điểm trung bỡnh cuối kỡ = (điểm đọc + điểm viết): 2 Bài đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm) 1. Xỏc định phần đầu của tiếng (2 điểm): Mỗi tiếng đỳng tớnh 0,25 điểm ( VD: GV phỏt õm mẫu tiếng /nhà/, HS xỏc định phần đầu của tiếng là /nhờ/. Nếu HS chưa làm đỳng, GV làm mẫu) 2. Đọc phõn tớch cỏc tiếng và xỏc định kiểu vần: (2 điểm) Đọc phõn tớch và xỏc định đỳng kiểu vần trong 1 mụ hỡnh: 0,5 - lẵng: kiểu vần cú õm chớnh và õm cuối - hoa: kiểu vần cú õm đệm và õm chớnh - nhà: kiểu vần chỉ cú õm chớnh - sàn: kiểu vần cú õm chớnh và õm cuối (Lưu ý: chỉ tay vào mụ hỡnh tiếng, đọc phõn tớch và xỏc định đỳng vị trớ õm và kiểu vần trong mụ hỡnh) 3. Đọc và nối chữ với tranh: (1 điểm) Đọc và nối đỳng 1 tranh: 0,5 điểm (Lưu ý: HS đọc từ, dựng tay chỉ - nối với tranh phự hợp) 4. Đọc bài ( 5 điểm) - Đọc đỳng (đỳng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phỳt): 4đ - Trả lời được cõu hỏi : 1 điểm ( mỗi cõu đỳng: 0,5đ) - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. (Lưu ý: HS đọc, GV nờu cõu hỏi – HS trả lời) Bài viết: Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm) Viết chớnh tả (7 điểm) GV đọc từng tiếng cho HS viết: Đu quay Bộ Khỏnh rất thớch trũ đu quay. Vào ngày chủ nhật, bố hay cho bộ đến chỗ đu quay. Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. II. Bài tập ( 2 điểm) Đưa tiếng vào mụ hỡnh (1 điểm): h o a h a nh . 2. Điền õm đầu (1 điểm): Mỗi đỏp ỏn đỳng 0,5 điểm: Nghỉ hố, bắp ngụ Trỡnh bày, chữ viết: 1 điểm Phòng giáo dục & đt vũ thư Trường tiểu học VŨ ĐOÀi kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 Môn tiếng việt lớp 1 - bài đọc *** Bài đọc 1: 1. Phát âm phần đầu của tiếng: chợ, tôm, thỏ, hàn, nhà, sanh, khỉ, mắt 2. Đọc phân tích và xác đinh kiểu vần của các tiếng trong mô hình sau: q u e kh u y m ă ng tr e 3. Nối thành từ có nghĩa cam bút mây 4. Đọc bài: Bé ở nhà. Bà sắpđặt bàn ghế. Bé thì chăm chú vẽ. Bé rất mê vẽ, vẽ cặp da, vẽ xe đạp, vẽ bắp ngô vẽ cho kì chán. 1. Bà ở nhà làm gì ? 2. Bé vẽ những gì ? Phòng giáo dục & đt HUYệN vũ thư Trường T.H Vũ Đoài kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 Môn tiếng việt lớp 1- bài đọc Bài đọc 1. Phát âm phần đầu của tiếng: dám, nghĩ, dám, làm, tấc, đất, tấc, vàng. 2. Đọc phân tích và xác đinh kiểu vần của các tiếng trong mô hình sau: q u ờ s u y l a ng tr o 3. Đọc và ghép: 1 bánh xe a 2 quả cam b gia đình 3 c 4. Đọc bài: Nghề đan lát Quê bé Hoa có nghề đan lát: đan rổ, đan rá, đan làn, ... Ơ chợ quê bán đủ thứ rổ rá, tre lạt và làn. 1. Quê bé Hoa có nghề gì? 2. ở chợ quê bán những gì?
Tài liệu đính kèm: