TRƯỜNG TIỂU HỌC C NHƠN MỸ Lớp: 3 Học sinh:.. Điểm KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2015 – 2016 Mơn : Tiếng Việt Ngày thi://201. ĐỀ : Em hãy đọc thầm bài “Hũ bạc của người cha”, sau đĩ đánh dấu x vào ơ trống trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi phía dưới: Hũ bạc của người cha Ngày xưa, cĩ một nơng dân người Chăm rất siêng năng. Về già, ơng để dành được một hũ bạc. Tuy vậy, ơng rất buồn vì cậu con trai lười biếng. Một hơm, ơng bảo con: - Cha muốn trước khi nhắm mắt thấy con kiếm nổi bát cơm. Con hãy đi làm và mang tiền về đây! Bà mẹ sợ con vất vả, liền dúi cho một ít tiền. Anh này cầm tiền đi chơi mấy hơm, khi chỉ cịn vài đồng mới trở về đưa cho cha. Người cha vứt ngay nắm tiền xuống ao. Thấy con vẫn thản nhiên, ơng nghiêm giọng: - Đây khơng phải tiền con làm ra. Người con lại ra đi. Bà mẹ chỉ dám cho ít tiền ăn đường. Ăn hết tiền, anh ta đành tìm vào một làng xin xay thĩc thuê. Xay một thúng thĩc được trả cơng hai bát gạo, anh chỉ dám ăn một bát. Suốt ba tháng, dành dụm được chín mươi bát gạo, anh bán lấy tiền. Hơm đĩ, ơng lão đang ngồi sưởi lửa thì con đem tiền về. Ơng liền ném luơn mấy đồng vào bếp lửa. Người con vội thọc tay vào lửa lấy ra. Ơng lão cười chảy nước mắt. - Bây giờ cha tin tiền đĩ chính tay con làm ra. Cĩ làm lụng vất vả, người ta mới biết quý đồng tiền. Ơng đào hũ bạc lên, đưa cho con và bảo: - Nếu con lười biếng, dù cha cho một trăm hũ bạc cũng khơng đủ. Hũ bạc tiêu khơng bao nhiêu giờ hết chính là hai bàn tay con. TRUYỆN CỔ TÍCH CHĂM Câu 1: Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc nào ? a Ba - na b Chăm c Nùng Câu 2: Ơng lão muốn con trai trở thành người như thế nào ? a Học hành thành đạt b Thanh niên khỏe mạnh c Kiếm nổi bát cơm Câu 3: Khi ơng lão vứt tiền vào bếp lửa, người con làm gì ? a Thọc tay vào lửa lấy ra b Vẫn thản nhiên c Bỏ nhà ra đi Câu 4: Tìm câu nĩi lên ý nghĩa của truyện ? a Cha muốn trước khi nhắm mắt thấy con kiếm nổi bát cơm b Cĩ làm lụng vất vả, người ta mới biết quý đồng tiền c Con hãy đi làm và mang tiền về đây Câu 5: Tìm câu cĩ hình ảnh so sánh trong các câu sau ? a Chim cĩ tổ, người cĩ tơng. b Tiên học lễ, hậu học văn. c Cơng cha như núi Thái Sơn. TRƯỜNG TIỂU HỌC C NHƠN MỸ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP 3 Năm học 2015 - 2016 HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT ( Đọc thầm ) I. ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ( 5 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm Câu 1: b Câu 2: c Câu 3: a Câu 4 : b Câu 5: c TRƯỜNG TIỂU HỌC C NHƠN MỸ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP 3 Năm học 2015 - 2016 BÀI KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc thành tiếng ( 5 điểm) Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh theo lịch kiểm tra của trường Tiểu học C Nhơn Mỹ. - Nội dung kiểm tra: + Học sinh đọc 1 đoạn văn khoảng 60 chữ thuộc chủ đề đã học ở học kì, sau đĩ học sinh trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu. + Giáo viên đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: * Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm. * Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 điểm; * Đọc sai từ 3 hoặc 4 tiếng : 2,0 điểm; * Đọc sai từ 5 hoặc 6 tiếng : 1,5 điểm; * Đọc sai từ 7 hoặc 8 tiếng : 1,0 điểm; * Đọc sai từ 9 hoặc 10 tiếng : 0,5 điểm; * Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm. * Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( cĩ thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 0,5 điểm. * Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khơng quá 1 phút): 0,5 điểm. * Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm. ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc khơng trả lời được: 0 điểm) TRƯỜNG TIỂU HỌC C NHƠN MỸ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP 3 Năm học 2015 - 2016 1. Chính tả: ( Nghe - viết ) (5 điểm). Đơi bạn Về nhà, Thành và Mến sợ bố lo, khơng dám kể cho bố nghe chuyện xảy ra. Mãi khi Mến đã về quê, bố mới biết chuyện. Bố bảo: - Người ở làng quê như thế đấy, con ạ. Lúc đất nước cĩ chiến tranh, họ sẵn lịng sẻ nhà sẻ cửa. Cứu người, họ khơng hề ngần ngại. NGUYỄN MINH (Sách giáo khoa TV3 / tập 1, trang 131) TRƯỜNG TIỂU HỌC C NHƠN MỸ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP 3 Năm học 2015 - 2016 2/ Tập làm văn: *Đề bài: Viết một bức thư ngắn cho người thân, kể về việc học tập của em trong học kỳ I. * Gợi ý : - Dòng đầu thư: Nơi gửi, ngày tháng năm .. - Lời xưng hô với người nhận thư ( Ôâng, bà, cô, chú, dì ) - Nội dung thư: Thăm hỏi, báo tin cho người nhận thư về việc học tập của em. Lời chúc và hứa hẹn. - Cuối thư: Lời chào, chữ ký và tên. TRƯỜNG TIỂU HỌC C NHƠN MỸ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP 3 Năm học 2015 - 2016 HƯỚNG DẪN CHẤM Chính tả :( 5 điểm). Bài viết rõ ràng, khơng mắc lỗi chính tả, trình bày đúng đoạn văn: (5 điểm). Mỗi lổi chính tả trong bài viết (sai, lẫn lộn phụ âm đầu, vần, thanh; sai chữ thường - chữ hoa) : trừ o,5 điểm. TRƯỜNG TIỂU HỌC C NHƠN MỸ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP 3 Năm học 2015 - 2016 HƯỚNG DẪN CHẤM 2. Tập làm văn :( 5 điểm). Tùy mức độ hồn thành của học sinh, giáo viên đánh giá, cho điểm ở các mức sau: 5 điểm – 4,5 đ – 4 đ – 3,5 đ – 3 đ – 2,5 đ – 2 đ - . * Gợi ý : - Dịng đầu thư: Nơi gửi, ngày tháng năm .. - Lời xưng hơ với người nhận thư ( Ơng, bà, cơ, chú, dì ) - Nội dung thư: Thăm hỏi, báo tin cho người nhận thư về việc học tập của em. Lời chúc và hứa hẹn. - Cuối thư: Lời chào, chữ ký và tên. TRƯỜNG TIỂU HỌC C NHƠN MỸ Lớp: 3 Học sinh:.. Điểm KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học: 2015 – 2016 Mơn :Tốn Ngày thi:/..../2015 Câu 1: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các số sau: 856; 568; 865; 658 a. 856; 568; 865; 658 b. 568; 658; 856; 865 c. 865; 856; 658; 568 Câu 2: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 12; 18; 24;.......;.......;.......;....... a. 13; 15; 17; 19 b. 28; 32; 36; 40 c. 30; 36; 42; 48 Câu 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) 152 + 436 658 - 435 .. . .. . .. . . .. Câu 4: Tìm X: 35 - x = 20 =............................. =............... Câu 5 : Viết số thích hợp vào chỗ trống 1kg = .......... g 4m5dm = .......... dm Câu 6 : Trong hình tứ giác ABCD cĩ mấy gĩc vuơng. Cĩ........gĩc vuơng A B D C Câu 7 : Tính giá trị biểu thức: 49 : 7 x 5 = . =.. Câu 8 : Cĩ 35 lít mật ong chia đều vào 7 can. Hỏi 2 can cĩ bao nhiêu lít mật ong ? Giải . . . .. TRƯỜNG TIỂU HỌC C NHƠN MỸ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN Tốn – LỚP 3 Năm học 201 5 - 2016 HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN Câu 1: 1 điểm. b Câu 2: 1điểm. c Câu 3: 2 điểm. Mỗi phép tính đúng 1 điểm. Kết quả: 588 , 223 Câu 4: 1 điểm. 35 – X = 20 X = 35 - 20 X = 15 Câu 5: 1 điểm. 1kg = 1000 g 4m5dm = 45dm Câu 6 : 1 điểm. Cĩ 2 gĩc vuơng Câu 7 : 1 điểm. 49 : 7 x 5 = 7 x 5 = 35 Câu 8 : 2 điểm. Giải Số lít mật ong trong mỗi can là: 35 : 7 = 5 (lít) Số lít mật ong trong 2 can là: 5 x 2 = 10 (lít) Đ S: 10 lít
Tài liệu đính kèm: