Kiểm tra cuối học kì I – Năm học 2014 – 2015 môn : Toán lớp 1 ( thời gian học sinh làm bài : 35 phút)

doc 37 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 776Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiểm tra cuối học kì I – Năm học 2014 – 2015 môn : Toán lớp 1 ( thời gian học sinh làm bài : 35 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra cuối học kì I – Năm học 2014 – 2015 môn : Toán lớp 1 ( thời gian học sinh làm bài : 35 phút)
Ma trận đề kiểm tra môn toán 1
Học kì 1- Năm học 2014 - 2015
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
3,5
3,5
0,5
7,5
Giải toán
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Hình học
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tổng
Số câu
4
2
2
8
Số điểm
5,5
3,5
1,0
10
Ma trận câu đề kiểm tra môn toán 1
TT
Chủ đề
M1
M2
M3
Cộng
1
Số học
Câu
2
2
1
5
Câu số
1,2
3,4
6b
2
Giải toán
Câu
2
2
Câu số
5
3
Hình học
Câu
1
1
Câu số
6a
TS
Tổng số câu
4
2
2
8
Ma trận đề kiểm tra môn toán 2
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
Số câu
2
2
4
Số điểm
4,5
3
7,5
Đại lượng
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1,0
1,5
Hình học
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
3
1
7
Số điểm
5,0
4,0
1,0
10
Ma trận câu đề kiểm tra môn toán 2
TT
Chủ đề
M1
M2
M3
Cộng
1
Số học 
Câu
2
2
4
Câu số
1,3
4
3
Đại lượng
Câu
1
1
1
3
Câu số
2a
2b
5
4
Hình học
Câu
1
1
Câu số
6
TS
Tổng số câu
3
3
2
8
Ma trận đề kiểm tra môn toán 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
2,0
0,5
2,5
0,5
4,5
Đại lượng
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
2,0
0,5
1,0
2,0
Hình học
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,0
0,5
1,5
Tổng
Số câu
1
3
1
1
2
1
4
5
Số điểm
0,5
4,5
0,5
2,5
1,0
1,0
2,0
8,0
Ma trận câu đề kiểm tra môn toán 3
TT
Chủ đề
M1
M2
M3
Cộng
1
Số học 
Câu
1
2
3
Câu số
1
1, bài 3
3
Đại lượng
Câu
2
1
3
Câu số
3, bài 2
4
Hình học
Câu
1
2
3
Câu số
4a
2, 4b
TS
Tổng số câu
4
2
3
9
Ma trận đề kiểm tra môn toán 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
Số câu
1
1
1
1
2
2
Số điểm
0,5
2,5
0,5
1,0
1,0
3,5
Đại lượng
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
2,0
0,5
1,0
2,0
Hình học
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,5
1,0
2,5
Tổng
Số câu
2
2
2
1
2
4
5
Số điểm
1,0
4,5
1,0
1,5
2,0
2,0
8,0
Ma trận câu đề kiểm tra môn toán 4
TT
Chủ đề
M1
M2
M3
Cộng
1
Số học 
Câu
2
1
1
4
Câu số
1, bài 2
4
Bài 4
3
Đại lượng
Câu
2
1
3
Câu số
2, bài 1
3
4
Hình học
Câu
1
1
2
Câu số
3a
3b
TS
Tổng số câu
4
3
2
9
Ma trận đề kiểm tra môn toán 5
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
1,0
2,5
0,5
1,0
1,5
2,5
Đại lượng
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
2,0
0,5
2,0
Hình học
Số câu
1
1
Số điểm
2,5
2,5
Tổng
Số câu
3
2
1
1
1
4
4
Số điểm
1,5
4,5
0,5
2,5
1,0
2,0
8,0
Ma trận câu đề kiểm tra môn toán 5
TT
Chủ đề
M1
M2
M3
Cộng
1
Số học 
Câu
3
1
1
5
Câu số
1,2, bài 1
3
Bài 4
3
Đại lượng
Câu
2
2
Câu số
4, bài 2
4
Hình học
Câu
1
1
Câu số
Bài 3
TS
Tổng số câu
5
2
1
8
Phòng giáo dục & đào tạo vũ thư
Trường tiểu học 1.30
ầ¯ẩ
Kiểm tra cuối học kì I – năm học 2014 – 2015
Môn : Toán lớp 1
( Thời gian HS làm bài :35 phút)
 số phách
 Họ và tên: .. .. .. ... lớp: .. .. ... 
%
Điểm:
Bài 1: Tính: 
 2 + 5 = . 3 + 4 = . 10 – 7 = . 0 + 9 = .
 7 – 7 = . 8 + 2 = . 10 – 0 = . 6 – 6 = .
Bài 2: Tính:
 3 6 5 8 7
 + 4 + 0 + 2 - 8 - 0
 ..  . .. .  .. ..
Bài 3: >, < = 
 1 + 8 10 4 + 3   3 + 5 
 9 2 + 7 6 + 4  10 – 1 5 + 4   5 - 4 
Bài 4: Số ? 
 6 = 5 +.. 9 = . + 4 2 = 10 - .. 1 = 1 - ..
 8 – 3 + 4 = .. 6 + 2 – 1 = .. 9 – 9 + 7 = .. 6 – 5 – 1 = ..
Bài 5: Viết phép tính thích hợp : 
a) b)
Bài 6: 
a/ Hình vẽ bên có.. hình tam giác
b/ Viết số và dấu để được phép tính đúng
=
6
Phòng giáo dục & đào tạo vũ thư
Trường tiểu học 1.30
ầ¯ẩ
Kiểm tra cuối học kì I – năm học 2014 – 2015
Môn : Toán lớp 2
( Thời gian HS làm bài :40 phút)
 số phách
 Họ và tên: .. .. .. ... lớp: .. .. ... 
%
Điểm:
Bài 1: Tính nhẩm:
 12 – 8 = .. 3 + 9 = .. 7 + 5 = .. 11 – 6 = .. 13 – 5 = ..
 15 – 6 = .. 14 – 7 = .. 18 – 9 = .. 16 – 8 = .. 17 – 9 = ..
Bài 2: a) Điền tiếp vào tờ lịch các ngày còn thiếu của tháng 11 năm 2014
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
11
 2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
b/ Xem tờ lịch rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:
 - Tháng 11 có..... ngày thứ hai. Đó là các ngày....
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
 39 + 16 56 + 28 75 – 55 80 – 23 
 ..  . .. .  
 ..  . .. .  
 ..  . .. .  
Bài 4: Tìm X biết:
 81 - X = 16 X – 33 = 48
 ..  .. 
 ..  .. 
Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 75 m vải, buổi sáng bán ít hơn buổi chiều 17 m vải. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
 Tóm tắt Bài giải
 ..  .. 
 ..  .. 
 ..  ... 
 ..  /.. 
Bài 6: Hình bên có : 
.... đoạn thẳng
.... hình tứ giác 
... hình tam giác 
Phòng giáo dục & đào tạo vũ thư
Trường tiểu học 1.30
ầ¯ẩ
Kiểm tra cuối học kì I – năm học 2014 – 2015
Môn : Toán lớp 3
( Thời gian HS làm bài :40 phút)
 số phách
 Họ và tên: .. .. .. ... lớp: .. .. ... 
%
Điểm:
I/ Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số: 875, 758, 785 , 857 số lớn nhất là: 
 A. 875 B. 758 C. 785 D. 857
Câu 2: Hình vuông có chu vi 40 cm. Cạnh hình vuông là:
 A. 20 cm B. 10 cm C . 80 cm D.160 cm 
Câu 3: Kết quả phép tính 12m x 4 = ..
 A. 48cm B. 84m C. 48 D. 48m
Câu 4: giờ có bao nhiêu phút:
 A. 10 phút B. 20 phút C. 12 phút D. 16 phút
II/ Phần tự luận: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
 425 + 231 506 – 263 103 x 7 917 : 7
 ... . . . .   
 ...  .. .. .  
 ... . . .. .   
 ...  . ... . . 
Bài 2: Điền số vào chỗ chấm
 4 dm 7 cm = cm 8 m 1 dm =  dm
 3m 6 cm = cm 5 dm 9 cm = cm
Bài 3: Một cửa hàng có 45 kg gạo tẻ, số gạo tẻ gấp 3 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki lô gam gạo?
 Tóm tắt Bài giải
.. .. ..  .
.. .. ..  .
.. .. ..  .
.. .. ..  .
.. .. ..  .
 A B
Bài 4: a) Hình bên có: 
..góc vuông
..góc không vuông. C
b) Các góc không vuông là:
 .. .. ..   M N
 ..
Phòng giáo dục & đào tạo vũ thư
Trường tiểu học 1.30
ầ¯ẩ
Kiểm tra cuối học kì I – năm học 2014 – 2015
Môn : Toán lớp 4
( Thời gian HS làm bài :40 phút)
 số phách
 Họ và tên: .. .. .. ... lớp: .. .. ... 
%
Điểm:
I/ Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 7 trong số 45780163 có giá trị là:
 A. 7000 B. 70000 C. 700000 D. 7000000.
Câu 2: 5 tấn 70 kg = ..kg
 A. 5070 B. 570 C. 507 D. 5700
Câu 3: thế kỉ = .. năm
 A. 15 B. 20 C. 25 D. 50
Câu 4: Cho các số 125, 350, 877, 201, 24, 68 . Số không chia hết cho 2 là:
 A. 125, 877, 201. B. 350, 24, 68.
II/ Phần tự luận:
Bài 1: Điền dấu > , = , < vào chỗ trống:
 2m2 46cm2 ....... 246 cm2 27m2 11dm 2 ............ 2710dm2
 8dm2 3cm2 ..........83cm2 1m2 ............. 9870 cm2
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 
 24675 + 45327 80326 – 45719
.. .. .. .
.. .. .. .
.. .. .. .
 247 x 109 172869 : 258
.. .. .. .
.. .. .. .
.. .. .. .
.. .. .. .
.. .. .. .
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. 
a) Tính diện tích mảnh đất đó.
b) Một cái sân hình vuông có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình chữ nhật trên. Tính chu vi của cái sân?
.. .. .. .
.. .. .. .
.. .. .. .
.. .. .. .
.. .. .. .
.. .. .. .
.. .. .. .
.. .. .. .
Bài 4: Tìm 5 số tự nhiên liên tiếp biết tổng của 5 số đó bằng 85.
Các số đó là: .. .. .. 
Phòng Giáo dục & ĐT Vũ Thư Kiểm tra học kì 1 Năm học 2014 – 2015 Trường TH 1.30
 Môn: toán Lớp 5
 ( Thời gian HS làm bài 40 phút)
 ..
I/ Phần trắc nghiệm :
Ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 4,35 B. 4,53 C. 4,6 D. 4,06
Câu 2: Chữ số 9 trong số thập phân 102, 094 thuộc hàng nào?
 A. Hàng đơn vị B. Hàng chục C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm
Câu 3: 80% của 62,5 là:
 A. 80 B. 62,5 C. 50 D. 12,8
Câu 4: 12m235 dm2 = dm2
 A. 12035 B. 1235 C. 12350 D. 123500
II/ Phần tự luận :
Bài 1: Đặt tính và tính:
 a) 29,46 + 71,18 b) 78,07 – 19, 125
 c) 15,03 x 2,45 d) 120 : 0,15
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 146,2 ha = m2 41,7 dm2 = m2
 25005 kg = .tấnkg 83cm 6 mm =  cm 
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi 240 m, chiều dài 150m.
Tính diện tích mảnh đất đó.
Người ta dành 60% diện tích mảnh đất đó để trồng cây. Tính diện tích trồng cây.
Bài 4: Tính nhanh:
 56,8 x 76,9 – 56,8 - 76,7 x 56,8
Họ và tên Lớp
Hướng dẫn chấm toán 1
Bài 1: 2 điểm. Điền đúng kết quả mỗi ý cho 0.25 điểm
Bài 2: 1,5 điểm. Điền đúng kết quả mỗi ý cho 0.3 điểm
Bài 3: 1,5 điểm. Điền đúng kết quả mỗi ý cho 0.3 điểm
Bài 4: 2 điểm. Điền đúng kết quả mỗi ý cho 0.25 điểm
Bài 5: 2 điểm. Điền đúng kết quả mỗi ý cho 1 điểm
Bài 6: 1 điểm. Điền đúng kết quả mỗi ý cho 0,5 điểm
Hướng dẫn chấm toán 2
Bài 1: 2 điểm. Mỗi ý 0,25 điểm
Bài 2: 1,5 điểm
 - Câu a: 0.5 điểm
 - Câu b: 1 điểm. Mỗi chỗ chấm 0,5điểm
Bài 3: 2 điểm. Mỗi phép tính 0,5 điểm ( Đặt tính đúng cho 0,25 điểm; tính đúng cho 0,25 điểm)
Bài 4: 1,5điểm. Mỗi ý đúng 0,75 điểm.( Chuyển tính đúng 0,25 điểm; tính đúng 0,5 điểm)
Bài 5: 2 điểm
 Tóm tắt : 0,5 điểm
 Lời giải đúng cho 0,5 điểm ; phép tính đúng: 0,5 điểm
 Đáp số: 0,5điểm
Bài 6: 1 điểm. Mỗi ý đúng 0,3 điểm
Hướng dẫn chấm toán 3
1. Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 1A , 2B, 3D, 4B
2. Tự luận: 
Bài 1: 2 điểm. Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 
 Đặt tính đúng cho 0,25 điểm; tính đúng cho 0,25 điểm
Bài 2: 2 điểm. Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 
Bài 3 : 2,5 điểm
 - Tóm tắt đúng 0,5 điểm
 - Tính số gạo nếp 0,75 điểm
 - Tính tống số gạo: 0,75 điểm
 - Đáp số : 0,5 điểm
Bài 4: 1,5 điểm ( 0,5 điểm – 0,5 điểm – 1 điểm)
Hướng dẫn chấm toán 4
Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 1C , 2A, 3C, 4A
Tự luận: 
Bài 1: 2 điểm. Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Bài 2: 2,5 điểm. 0,5 – 0,5 – 0,75 – 0,75 
Bài 3: 2,5 điểm điểm
 Tóm tắt : 0,5 điểm
 Tìm chiều rộng : 0,5 điểm
 Tính diện tích: 0,5 điểm
 Tìm chu vi cái sân: 1đ ( lý luận : 0,5 điểm; Tính đúng 0,5 điểm) 
Bài 4: 1 điểm ( sai 1 số không cho điểm)
Hướng dẫn chấm toán 5
I/Phần trắc nghiệm: 2 điểm. 
Mỗi câu 0,5 điểm ( 1C; 2D; 3C; 4B)
I/Phần tự luận: 8đ. 
Bài 1: 2,5 điểm: Câu a,b mỗi câu đúng 0,5điểm . Câu c,d mỗi câu đúng 0,75điểm
 (Nếu đặt tính đúng mỗi ý cho 0.25 điểm)
Bài 2: 2điểm . mỗi ý đúng 0,5điểm
Bài 3: 2,5điểm
Tính chiều rộng: 0,5 điểm
Tính diện tích mảnh đất: 0.75điểm
Tính diện tích trồng cây : 1điểm
Đáp số: 0.25 điểm
Bài 4: 1đ - Đưa về nhân một số với 1 hiệu : 0,5điểm
 - Tính đúng kết quả: 0,5điểm
Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt 1
1. Bài đọc :
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài đọc 
Số câu
Số điểm
6,0
2,0
2,0
10
Tổng
Số câu
Số điểm
6,0
2,0
2,0
10
2. Bài viết:
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài viết 
Số câu
Số điểm
6,0
2,0
2,0
10
Tổng
Số câu
Số điểm
6,0
2,0
2,0
10
Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt 2
1. Bài đọc :
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài đọc 
Số câu
1
1
1
1
1
3
Số điểm
1,5
1,0
1,5
1,0
1,5
3,5
Tổng
Số câu
1
1
1
1
1
3
Số điểm
1,5
1,0
1,5
1,0
1,5
3,5
1. Bài viết:
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Bài chính tả.
2. Tập làm văn
Số câu
Số điểm
6,0
2,0
2,0
10
Tổng
Số câu
Số điểm
6,0
2,0
2,0
10
Ma trận câu đề kiểm tra môn tiếng việt 2
TT
Chủ đề
M1
M2
M3
Cộng
1
Bài đọc hiểu
Câu
2
1
1
4
Câu số
1,2
3
4
TS
Tổng số câu
2
1
1
4
Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt 3
1. Bài đọc :
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài đọc 
Số câu
1
2
1
1
1
4
Số điểm
1,0
2,0
1,0
1,0
1,0
4,0
Tổng
Số câu
1
2
1
1
1
4
Số điểm
1,0
2,0
1,0
1,0
1,0
4,0
2. Bài viết:
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Bài chính tả.
2. Tập làm văn
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
5,0
3,5
1,5
10
Tổng
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
5,0
3,5
1,5
10
Ma trận câu đề kiểm tra môn tiếng việt 3
TT
Chủ đề
M1
M2
M3
Cộng
1
Bài đọc hiểu
Câu
3
1
1
5
Câu số
1,2,3
4
5
TS
Tổng số câu
3
1
1
5
Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt 4
1. Bài đọc :
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài đọc 
Số câu
1
1
1
1
1
3
Số điểm
1,0
1,5
1,5
1,0
1,0
4,0
Tổng
Số câu
1
1
1
1
1
3
Số điểm
1,0
1,5
1,5
1,0
1,0
4,0
2. Bài viết:
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Bài chính tả.
2. Tập làm văn
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
5,0
3,0
2,0
10
Tổng
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
5,0
3,0
2,0
10
Ma trận câu đề kiểm tra môn tiếng việt 4
TT
Chủ đề
M1
M2
M3
Cộng
1
Bài đọc hiểu
Câu
2
1
1
4
Câu số
1,2
3
4
TS
Tổng số câu
2
1
1
4
Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt 5
1. Bài đọc :
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài đọc 
Số câu
1
1
1
1
1
3
Số điểm
1,5
1,0
0,75
1,75
1,5
3,5
Tổng
Số câu
1
1
1
1
1
3
Số điểm
1,5
1,0
0,75
1,75
1,5
3,5
2. Bài viết:
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Bài chính tả.
2. Tập làm văn
Số câu
Số điểm
Tổng
Số câu
Số điểm
6,0
2,0
2,0
10
Ma trận câu đề kiểm tra môn tiếng việt 5
TT
Chủ đề
M1
M2
M3
Cộng
1
Bài đọc hiểu
Câu
2
1
1
4
Câu số
1,2
4
3
TS
Tổng số câu
2
1
1
4
Phòng Giáo dục & ĐT Vũ Thư Kiểm tra học kì 1 Năm
 Trường TH 1.30
 Môn: Tiếng Việt Lớp 1 
.. .. .. ....
Đề bài
(GV chép đề lên bảng)
I/ Kiểm tra đọc: ( thời gian đọc bài 3 – 4 phút cho 1 HS)
1.Đọc vần : mỗi HS đọc 10 vần bất kì trong bảng
ua
ươu
ươt
ăng
it
ưi
âu
ach
ăp
iu
ôt
ay
ưu
ương
uc
ôn
ên
ai
ăm
inh
yêu
âm
ich
am
en
uôm
ơt
ep
ôp
ăn
ao
iêu
ay
ưt
ung
ăt
eng
eo
uông
ăc
on
ươt
anh
ui
ươm
uôi
an
âm
2.Đọc tiếng, từ sau:
- Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về
- Giờ ra chơi , bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
- Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
(GV chỉ bảng, mỗi HS đọc đủ 5 tiếng, 4 từ và một câu ứng dụng trong những câu ứng dụng trên)
3. Luyện nói: Chọn một trong các chủ đề luyện nói sau:
- Anh chị em trong nhà
- Nói lời xin lỗi
- Những người bạn tốt
- Bé và bạn bè
 ( GV nêu câu hỏi gợi ý theo nội dung tranh cho HS trả lời. HS nói đủ câu, đủ ý theo sự dẫn dắt các cấu hỏi GV đưa ra. Mỗi HS phải trả lời ít nhất 1 – 2 câu hỏi)
II/ Bài viết: (GV đọc cho HS viết vào bài kiểm tra viết)
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
Phòng giáo dục & đào tạo vũ thư
Trường tiểu học 1.30
ầ¯ẩ
Kiểm tra cuối học kì I – năm học 2014 – 2015
 Môn : Tiếng Việt lớp 1 
 (Thời gian học sinh làm bài: 25 phút)
 số phách
 Họ và tên: .. .. .. ... lớp: .. .. ... 
%
Điểm:
Câu 1: ( 5điểm) : GV đọc cho HS viết ( Hai câu trong đề kiểm tra đọc)
Câu 2: ( 3điểm) Tìm các từ ngữ có chứa vần : ( mỗi vần tìm 3 từ ngữ)
ăn : M : củ sắn
ân: M : cái sân
Câu 3: ( 2điểm) : Điền vào chỗ trống: l hay n:
- .ói ..ời xin ỗi - Mai sau khôn ớn 
- Bố bạn Hải..à thợ ..ặn - Lan viết .ắn.ót 
Phòng giáo dục & đào tạo vũ thư
Trường tiểu học 1.30
ầ¯ẩ
Kiểm tra cuối học kì I – năm học 2014 – 2015
 Môn : Tiếng Việt lớp 2 ( Bài đọc hiểu)
 (Thời gian học sinh làm bài: 20 phút)
 số phách
 Họ và tên: .. .. .. ... lớp: .. .. ... 
%
Điểm:
 Đọc thầm bài: “ Con chó nhà hàng xóm” ( Sách Tiếng Việt 2 tập 1 trang 128, 129 ) trả lời câu hỏi và làm bài tập sau:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1/ Bạn của Bé ở nhà là ai?
 A. Cún Bông, con chó của bác hàng xóm 
 B . Cún Vàng, con chó của bác hàng xóm
 C. Cún Nâu, con chó của bác hàng xóm 
 D. Gấu Bông của bác hàng xóm
2/ Bé và Cún thường chơi đùa với nhau thế nào?
 A. Nhảy nhót, chạy khắp sân. 
 B. Nhảy nhót, tung tăng khắp vườn.
 C. Nhảy nhót, tung tăng khắp sân 
 D. Nhảy nhót, chạy khắp vườn.
3/ Khi Bé bị thương, Cún Bông đã làm gì?
 A. Nhìn Bé, nước mắt chảy dài. 
 B. Nhìn Bé, lo lắng và kêu ầm ĩ.
 C. Nhìn Bé, rồi chạy đi tìm người giúp. 
 D. Nhìn Bé, rối chạy đi.
Câu 2: Những ai đến thăm Bé? Vì sao Bé vẫn buồn?
Câu 3: Cún đã giúp Bé vui như thế nào?
Câu 4: Ghi lại 1 câu trong bài thuộc kiểu câu : Ai là gì.
Phòng giáo dục & đào tạo vũ thư
Trường tiểu học 1.30
ầ¯ẩ
Kiểm tra cuối học kì I – năm học 2014 – 2015
 Môn : Tiếng Việt lớp 2 ( Bài viết)
 số phách
 Họ và tên: .. .. .. ... lớp: .. .. ... 
%
Điểm:
 Số phách
I/ Tập làm văn: ( Thời gian HS làm bài :20 phút)
Câu 1: 
1/ Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho câu sau:
 Trời mưa, bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa . Em sẽ nói gì với bạn ?
A. Nói lời xin lỗi . B. Nói lời cảm ơn. C. Nói lời hứa . D. Nói lời nhắc nhở.
2/ Từ câu dưới đây, đặt một câu mới để tỏ ý khen:
 Con thỏ rất đẹp.
Câu 2: Em hãy viết một đoạn văn ngắn 3- 5 câu kể về một con vật nuôi mà em yêu thích.
II/ Chính tả: 
 Viết chính tả ( Nghe viết. Thời gian HS viết bài: 15 phút). Viết bài: “ Sự tích cây vú sữa” (Sách Tiếng Việt 2 – tập 1 trang 96. Đầu bài và đoạn: từ các cành lá đến như sữa mẹ.
Phòng giáo dục & đào tạo vũ thư
Trường tiểu học 1.30
ầ¯ẩ
Kiểm tra cuối học kì I – năm học 2014 – 2015
 Môn : Tiếng Việt lớp 3( Bài đọc hiểu)
 ( Thời gian HS làm bài :20 phút)
 số phách
 Họ và tên: .. .. .. ... lớp: .. .. ... 
%
Điểm:
 Số phách
 Đọc thầm bài: “ Người liên lạc nhỏ” ( Tiếng Việt 3 tập 1 trang 113) . Trả lời câu hỏi và làm bài tập sau:
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1/ Kim Đồng đến điểm hẹn để làm gì?
Dẫn đường cho bác cán bộ đóng vai ông Ké.
Để trò chuyện với bác cán bộ đóng vai ông Ké.
Để săn sóc bác cán bộ đóng vai ông Ké.
2/ Khi gặp bọn lính đi tuần, Kim Đồng đã làm gì?
Ngồi sau tảng đá để tránh mặt chúng.
Thản nhiên đi tiếp như không có ai.
Bình tĩnh huýt sáo báo hiệu cho ông Ké.
Câu 2: Khi giặc hỏi, Kim Đồng nhanh trí trả lời bọn giặc như thế nào?
Câu 3: Qua câu chuyện, em thấy Kim Đồng là người như thế nào?
Câu 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:
 Anh Đức Thanh dẫn Kim Đồng đến điểm hẹn.
Câu 5: Ghi lại một câu văn có hình ảnh so sánh trong bài.
Phòng giáo dục & đào tạo vũ thư
Trường tiểu học 1.30
ầ¯ẩ
Kiểm tra cuối học kì I – năm học 2014 – 2015
 Môn : Tiếng Việt lớp 4 ( Bài đọc hiểu)
 ( Thời gian HS làm bài :20 phút)
 số phách
 Họ và tên: .. .. .. ... lớp: .. .. ... 
%
Điểm:
 Số phách
 Đọc thầm bài: “Ông trạng thả diều” ( Tiếng Việt 4 tập 1 trang104) . Trả lời câu hỏi và làm bài tập sau:
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 : 
1/ Những chi tiết nào chứng tỏ Nguyễn Hiền thuở bé rất thông minh
A. Chú thả diều suốt ngày này sang ngày khác.
B. Học đến đâu hiểu ngay đến đó. 
2/ Vì sao Nguyễn Hiền phải bỏ học ?
A.Vì nhà chú quá nghèo.
B. Vì chú quá mê say thả diều.
Câu 2: Sách, bút, đèn của Nguyễn Hiền có đặc điểm gì?
Câu 3: Trạng nguyên trẻ nhất của nước Nam ta là ai? Ông ở vào đời vua nào? Ông còn có tên gọi nào khác ?
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước câu thành ngữ nói đúng ý nghĩa câu chuyện trên
A. Tuổi trẻ tài cao B. Có chí thì nên C. Công thành danh toại.
Phòng giáo dục & đào tạo vũ thư
Trường tiểu học 1.30
ầ¯ẩ
Kiểm tra cuối học kì I – năm học 2014 – 2015
 Môn : Tiếng Việt lớp 4 ( Bài viết)
 số phách
 Họ và tên: .. .. .. ... lớp: .. .. ... 
%
Điểm:
 Số phách
II/Tập làm văn: Thời gian HS làm bài: 35phút 
 Đề bài : Hãy tả lại một đồ dùng học tập mà em yêu thích.
 II/ Chính tả: 
1) Viết chính tả ( Nghe viết. Thời gian HS viết bài: 15 phút). Viết bài: “Cánh diều tuổi thơ” (Sách Tiếng Việt 4 – tập 1 trang 146). Đầu bài và đoạn: từ đầu đến những vì sao sớm.
2) Bài tập : (Thời gian: 10 phút).
 Tìm các đồ chơi hoặc trò chơi ( mỗi yêu cầu tìm 3 tên trò chơi hoặc đồ chơi)
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã
Phòng giáo dục & đào tạo vũ thư
Trường tiểu học 1.30
ầ¯ẩ
Kiểm tra cuối học kì I – năm học 2014 – 2015
 Môn : Tiếng Việt lớp 5 ( Bài đọc hiểu)
 ( Thời gian HS làm bài :20 phút)
 số phách
 Họ và tên: .. .. .. ... lớp: .. .. ... 
%
Điểm:
 Số phách
 Đọc thầm bài: “Chuyện một khu vườn nhỏ” ( Tiếng Việt 5 tập 1 trang 102, 103) . Trả lời câu hỏi và làm bài tập sau:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng :
1/ Bé Thu thích ra ban công để làm gì ?
A. Ngồi với ông nội B. Ngồi với bạn
C. Ngắm cảnh D. Chơi với em
2/ Thu mời Hằng lên ban công nhà mình để làm gì ?
A. Để bạn biết ban công có chim về đậu tức là vườn rồi.
B. Để nghe tiếng chim hót.
C. Để tìm hiểu xem ban công có rộng không
D. Để giảng giải về từng loại cây
3/ Em hiểu câu “ Đất lành chim đậu là gì?
A. Nơi đất lành thì chim chóc mới về làm tổ
B. Nơi tốt đẹp, thanh bình, có nhiều người đến làm ăn, sinh sống.
C. Nơi có chim đậu là nơi có đất lành
Câu 2: Trong bài có ..loài cây . Các loài cây có trong bài là:
.. .. .. ......
.. .. .. ......
Câu 3: Tìm trong bài và ghi lại một câu văn có hình ảnh nhân hóa? Xác định chủ ngữ, vị ngữ của câu vừa tìm.
.. .. .. ......
.. .. .. ......
Câu 4: Từ trái nghĩa với “Hạnh phúc” là: .. .... .. 
Phòng Giáo dục & ĐT Vũ Thư Kiểm tra học kì 1 Năm học 2014 2015
Trường TH 1.30
 Môn: Tiếng Việt Lớp 5
Họ và tên .. .. .. .. ..Lớp ....
I/ Chính tả: 
Viết chính tả ( Nghe viết. Thời gian HS viết bài: 15 phút). Viết bài: “Người mẹ của 51 đứa con” ( Sách Tiếng Việt 5 tập 1 trang 165).
II/ Tập làm văn: Thời gian HS làm bài: 35phút
Đề bài: Em hãy tả lại một người mà em yêu quý
Hướng dẫn chấm bài môn Tiếng Việt lớp 1
I. Bài đọc: (10 điểm). Mỗi HS đọc trong 3 – 4 phút.
 1.Đọc vần: (2điểm ): HS đọc đúng, to, rõ ràng mỗi vần cho 0,2 điểm.
 2. Đọc tiếng: (2 điểm): HS đọc đúng, to, rõ ràng 5 tiếng bất kì, mỗi tiếng cho 0,4 điểm.
 3. Đọc từ: (2 điểm): HS đọc đúng, to, rõ ràng 4 từ, mỗi từ 0,5 điểm
 4. Đọc câu: (3 điểm): Mỗi HS đọc 2 câu, đọc đúng to, rõ ràng mỗi câu ứng dụng cho 1,5 điểm.
 5. Phần luyện nói: (1 điểm): Căn cứ vào câu hỏi gợi ý của GV, HS trả lời đủ câu, rõ ràng, rành mạch, diễn đạt được ý hiểu, ngôn ngữ trong sáng theo chủ đề.
II. Bài viết: 10 điểm
 Câu 1: (5 điểm). Viết đúng theo yêu cầu : 5 điểm
 Sai 3 lỗi trừ 1 điểm( Không yêu cầu viết hoa)
 Câu 2: (3 điểm): Tìm đúng mỗi từ ngữ theo yêu cầu, mỗi từ ngữ đúng cho 0,5 điểm
 Câu 3: (2 điểm): Điền sai mỗi chỗ trống trừ 0,25 điểm
Hướng dẫn chấm bài môn Tiếng Việt lớp 2
1/ Bài đọc thầm:
Câu 1: 1,5 điểm 1A – 2B - 3C 
Câu 2: 1 điểm 
Câu 3: 1,5 điểm 
Câu 4: 1 điểm . 
II/ Bài viết:
1.Tập làm văn : 5 điểm
Câu 1: 1 điểm 
Câu 2: 4 điểm : 
Yêu cầu: HS chọn tả được con vật yêu cầu đề bài; biết dùng từ, viết câu( vài nét về hình dáng, tính nết con vật, tình cảm với con vật trình bày rõ ràng, sạch đẹp
- Điểm 3,5 ; 4 : Đáp ứng được các yêu cầu trên, còn mắc 1,2 lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu
- Điểm 2; 2,5: Cơ bản đáp ứng được các yêu cầu trên, còn mắc 3,4 lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.
- Điểm 1: Chưa biết diễn đạt theo nội dung yêu cầu đề bài. Còn mắc 10 lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu
2. Chính tả: 5 điểm. Sai 2 lỗi trừ 1 điểm
Hướng dẫn chấm bài môn Tiếng Việt lớp 3
1/ Bài đọc thầm:
Câu 1: 1 điểm : 1A – 2C
Câu 2: 1 điểm 
Câu 3: 1 điểm : nhanh trí, dũng cảm.
Câu 4: 1 điểm . Đặt câu hỏi , ghi đúng dấu câu.
Câu 5: 1 điểm
II/ Bài viết:
1.Tập làm văn : 5 điểm
Câu 1: 3,5 điểm : HS kể được nội dung câu chuyện, biết diễn đạt rõ ràng.
HS nêu được các ý:
- Bác nông dân đang cày ruộng: (0,5điểm)
- Khi được gọi về ăn cơm, bác hét to: Để tôi giấu cái cày vào bụi đã! (1 điểm)
- Về nhà, bác bị vợ trách vì giấu cày mà la to thì kẻ trộm sẽ biết sẽ lấy mất cày (1điểm)
- Khi mất cày, bác nhìn trước, nhìn sau chẳng thấy ai, bác ghé sát tai vợ thì thầm: Nó lấy mất cày rồi. (1điểm)
Câu 2: 1,5 điểm
Giấu cày đáng phải bí mật thì lại hét toáng lên để kẻ trộm biết. ( 0,75 điểm)
Mất cày, đáng phải kêu to để mọi người biết thì lại nói thầm. ( 0,75 điểm) 
2. Chính tả: 5 điểm Sai 2 lỗi trừ 1điểm
Hướng dẫn chấm bài môn Tiếng Việt lớp 4
1/ Bài đọc thầm:
Câu 1: 1 điểm Mỗi ý : 0,5 điểm (1B, 2A )
Câu 2: 1,5 điểm Mỗi ý : 0,5 điểm 
Câu 3: 1,5 điểm Mỗi ý : 0,5 điểm 
Câu 4: 1 điểm
II/ Bài viết:
1.Tập làm văn : 5điểm
- Mở bài: giới thiệu đồ vật định tả: 1 điểm
- Thân bài: - Tả bao quát: 1điểm
 - Tả cụ thể: 1 điểm
 - Cách giữ gìn bảo quản: 1 điểm
- Kết bài: Nêu cảm nghĩ của bản thân: 1điểm
+ Điểm 4,5: HS chọn tả được một đồ dùng học tập ; trình bày đủ 3 phần. Biết dùng từ, đặt câu viết đúng chính tả, sử dụng các hình ảnh so sánh, nhân hóa, từ ngữ gợi tả, biết thể hiện tình cảm với đồ vật được tả.
 - Còn mắc 1,2 lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.
- Điểm 2,3: Cơ bản đáp ứng được các yêu cầu trên, còn mắc 3,4 lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu, nội dung sơ sài.
- Điểm 1: Chưa biết diễn đạt theo nội dung yêu cầu đề bài. Còn mắc 10 lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu.
Hướng dẫn chấm bài môn Tiếng Việt lớp 5
1/ Bài đọc thầm:
Câu 1: 1,5 điểm Mỗi ý : 0,5 điểm (1A, 2A, 3B , 4C )
Câu 2: 1điểm Mỗi ý : 0,5 điểm Thiếu 1 loài không cho điểm.
Câu 3: 1,75 điểm
- Tìm được câu có hình ảnh nhân hóa: 0,5 điểm
- Xác định đúng các thành phần : 1 điểm
Câu 4: 0,75 điểm
II/ Bài viết:
1.Tập làm văn : 5điểm
Yêu cầu: HS chọn tả được một người theo yêu cầu đề bài; trình bày đủ 3 phần.
- Biết dùng từ, đặt câu đúng, viết đúng chính tả, biết thể hiện tình cảm với người được tả
- Điểm 4,5: Đáp ứng được các yêu cầu trên, còn mắc 1,2 lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu
- Điểm 2,3: Cơ bản đáp ứng được các yêu cầu trên, còn mắc 3,4 lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu, nội dung sơ sài.
- Điểm 1: Chưa biết diễn đạt theo nội dung yêu cầu đề bài. Còn mắc 10 lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu
2. Chính tả: 5điểm Sai 2 lỗi trừ 1điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_LOP_12.doc