TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐAN PHƯỢNG --------------- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 4 Năm học: 2014 - 2015 Thời gian làm bài: 50 phút Điểm:............. Nhận xét: ........................................... ............................................................ Giáo viên chấm (Họ tên, chữ ký) Phụ huynh (Họ tên, chữ ký) Bài 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Số “ Năm trăm linh năm triệu bốn trăm linh tám nghìn’’ viết là : A. 505 480 000 B. 505 408 C. 505 408 000 D. 505 000 408 b) 37m2 = ...........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:: A. 370 B. 3700 C. 37 D.307 c) Giá trị của biểu thức 1200 : b, với b = 10 là: A.1012 B. 12 000 C. 120 D. 12 d) Góc lớn nhất trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù là: A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc bẹt D. Góc tù Bài 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ ; sai ghi S a/- 5 tấn 15 kg = 5015 kg. b/- 4 phút 20 giây = 420 giây c/- Một nửa thế kỉ và sáu năm = 560 năm d/- Năm nhuận có 366 ngày Bài 3 (1 điểm) : Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: Mét vuông là ......................................của hình vuông có cạnh dài 1m. Mét vuông viết tắt là m 2 Số có 9 chữ số thì hàng lớn nhất là .............................. Tháng 12 có .................. ngày 2 tấn 10 yến = ........... kg A H B C Bài 4( 1 điểm): a)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là: A. đường cao AH B. đường cao AC C. đường cao BC D. đường cao AB A B C D b) Nối ý đúng cho tên các góc trong hình tứ giác ABCD a. góc đỉnh A 1. góc vuông b. góc đỉnh B 2. góc vuông c. góc đỉnh C 3. góc tù d. góc đỉnh D 4. góc nhọn Bài 5( 2 điểm): Đặt tính rồi tính 372549 + 459521 920460 - 510754 2713 x 205 1980 : 15 Bài 6 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện a/- 20 x 190 x 50 b/- 769 x 85 – 769 x 75 Bài 7 ( 2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 614 m, chiều dài hơn chiều rộng 97 m. Tính diện tích mảnh đất đó ? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 8 (1 điểm): Tìm số trung bình cộng của các số lẻ từ 11 đến 59 .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 4 Năm học: 2014 - 2015 Bài Nội dung Điểm Bài 1 (1 điểm) - Khoanh đúng mỗi phần 0,25 Bài 2 (1điểm) -Viết đúng mỗi phần 0,25 Bài 3 (1 điểm) -Điền đúng mỗi phần 0,25 Bài 4 (1 điểm) Khoanh, nối đúng mỗi phần 0,5 Bài 5 (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính 0,5 Bài 6 ( 1điểm) Tính đúng mỗi biểu thức bằng cách thuận tiện 0,5 Bài 7 (2 điểm) - Tìm được nửa chu vi 0,5 - Viết đúng lời giải, tìm được chiều rộng, dài 0,75 - Tìm được diện tích 0,5 - Ghi đáp số đúng 0,25 Bài 8 (1 điểm) - Tìm đúng số trung bình cộng ( cách nhanh) - Nếu tìm theo cách chậm 1 0,5
Tài liệu đính kèm: