Kiểm tra cuối học kì I môn: Toán - Khối 4 năm học: 2011 - 2012 thời gian: 60 phút

docx 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 575Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì I môn: Toán - Khối 4 năm học: 2011 - 2012 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra cuối học kì I môn: Toán - Khối 4 năm học: 2011 - 2012 thời gian: 60 phút
Trường: . KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
Lớp:  MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Họ và tên : .. Năm học: 2011-2012
 	 Thời gian: 60 phút.
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số sau: 
Viết số
Đọc số
89 378
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------
Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm hai mươi bốn nghìn chín trăm mười bảy. 
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi ý sau: 
a/ Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 50 700 050	B. 505 030	C. 50 070 050	 	D. 50 070 030
b/ Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là:
A. 50 000	B. 50 000 000 	C. 5 000 000	 	D. 500 000
c/ Tổng hai số là 25, hiệu hai số là 3. Vậy số bé là:
 A. 14 B. 13 C. 12 D. 11 
d/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
 A. 45 B. 54 C. 25 D. 50
Bài 3 : Đặt tính rồi tính: 
a/ 37 896 + 59 518	 b/ 37 521 – 9 724 
. .
. ..
 ..
 ..
 ..
c/ 437 x 43	d/ 3 133 : 13 
. .
. ..
 ..
 ..
 ..
 ..
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức:
 a/ 32 m , với m = 25
.
 b/ ( 84 + n ) : m , với n = 21, m = 5.
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 15 tạ = 1500kg 	 b/ 5kg 5g = 5 550 g
b/ 3 giờ 15 phút = 315 phút d/ 1800 giây= 30 phút
Bài 6: Hãy sắp sếp các số sau theo thứ tự từ: 
a/ Bé đến lớn: 15 951; 9 915; 15 915; 10159: ......
b/ Lớn đến bé: 853 703; 853 730; 853 370; 9037: .
B
Bài 7: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
A
 Cho hình chữ nhật ABCD (như hình bên):	
	a/ Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng nào?
	A. AC	B. CD	C. BD
C
	b/ D
 Đoạn thẳng AC vuông góc với đoạn thẳng nào?
	A. AB	B. CD	C. AB và CD
Bài 8: Cha hơn con 31 tuổi, tổng số tuổi hai cha con là 45. Tính số tuổi của mỗi người. 
Bài giải:
..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM 
MÔN TOÁN - KHỐI 4
Năm học: 2011 -2012.
Bài 1: ( 1 điểm ) HS đọc, viết đúng mỗi số được 0,5 điểm.
Viết số
Đọc số
89 378
Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi tám. 
472 024 917
Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm hai mươi bốn nghìn chín trăm mười bảy.
Bài 2: (1 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a/ C. 50 070 050 
b/ D. 500 000 
c/ D. 11 
d/ A. 45 
Bài 3: (2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.	 a/	 37 896	 b/ 37 521
 +	 -
 	 59 518	 9 724 
 97 414 27 797
c/ 437	 d/ 3 133 13
 x 	53	 241
 43 13 
 1311 0 
 1748 
 18791 
Bài 4 : (1 điểm) HS tính đúng giá trị mỗi biểu thức được 0,5 điểm.
 a/ 32 x m = 32 x 25 
 = 800. 
b/ ( 84 + n) : m = ( 84 + 21) : 5 
 = 105 : 5 
 = 21.
Bài 5: Học sinh diền đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
S
Đ
a/ 15 tạ = 1500kg 	 b/ 5kg 5g = 5 550 g
Đ
S
b/ 3 giờ 15 phút = 315 phút d/ 1800 giây= 30 phút
Bài 6: (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a/ Bé đến lớn: 9 915; 10159; 15 915; 15 951. 
b/ Lớn đến bé: 9037; 853 730; 853 703; 853 370.
Bài 7: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
 a/ B. CD
 b/ C. AB và CD
Bài 8: ( 2 điểm )
HS vẽ đúng sơ đồ được 0,5 điểm
- Tuổi cha: 	
	 31 tuổi	 45 tuổi.
- Tuổi con: 
Bài giải:
Tuổi cha là: (0,25 đ )
(45 + 31 ): 2 = 38 (tuổi) (0,5 đ )
 Tuổi con là : (0,25 đ )
45 – 38 = 7 (tuổi) (0,5 đ )
 Đáp số : Cha: 38 tuổi 
 Con: 7 tuổi 
* Lưu ý: Học sinh có thể làm bài theo cách khác.
 Trường : 	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Họ và tên: .. 	 MÔN: TOÁN – LỚP 4 
 Lớp :	 Năm học: 2011 – 2012
	 Thời gian: 60 phút.
Bài 1: Viet vào chỗ trống: ( 1 điểm)
Viết số
Đọc số
102 349 046
..
.....
.
Hai mươi sáu triệu, ba trăm linh chín nghìn, một trăm mười.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
 a/ 257 869 + 18 026	b/ 451 650 – 32 241
c/ 1352 x 27	d/ 10625 : 25
 Bài 3:Tính giá trị biểu thức: ( 1 điểm)
 a/ (145 x n) : m Với n = 2, m = 5
..................................................................................................................................................................................................................................................................
 b/ 3240 : 12 + 1620 x 6 
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm)
 a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15 dm210 cm2 =  cm2
 A.151	B.1510	C.15100	D.151000
 b/ Số trung bình cộng của các số: 132, 165 và 102 là:
 A.132	B.133	C. 123	D. 143
 c/ Số chia hết cho cả 3 và 9 là:
 A.134	B.130	C. 243	D. 133
 d/ Giá trị của biểu thức 25 x 15 + 75 x 15 :
 A.1500	B.3750	C. 1490	D. 1400
Bài 5: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
 a/ Số gồm bảy triệu, ba trăm nghìn, bốn trăm, hai chục và ba đơn vị. Viết là:
 A.73423	 B. 7300423	 C. 730423	 D. 7300000423
 b/ Giá trị của chữ số 3 trong số sau 236540 là:
 A.30000	B.300000	C. 300	D. 36540
 c/ 208 dm2 + 102 dm2 = .. cm2:
 A.310	B.3100	C. 31000	D. 31
 d/ Trong hình tam giác ABC góc tù là :
 A.Góc đỉnh A	B. Góc đỉnh B	C. Góc đỉnh C	
 A B
 C 
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: ( 0,5 điểm)
a/ Số 121 chia hết cho 2 	 b/ Số 125 chia hết cho 5 
Bài 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 24m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích của mảnh vường đó. ( 1,5 điểm)
Bài 8: Một cửa hàng, ngày đầu bán được 15 m vải, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày đầu, ngày thứ ba bán được ít hơn ngày đầu 3m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? ( 1 điểm)
HƯỚNG DẪN 
ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 4 CHK I
Năm học: 2011-2012
 Bài 1: Viết vào chỗ trống: ( 1 điểm)
Viết số
Đọc số
153 368 109
26.309.110
Một trăm linh hai triệu, ba trăm bốn mươi chín nghìn, không trăm bốn mươi sáu
Hai mươi sáu triệu, ba trăm linh chín nghìn, một trăm mười.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính: ( đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm)
 257 869 451 650 1325 
+	 -	 x
 18 026 32 241 27
275 895 419 409 9275 
 2650 
 35775
10625 25
 62	425	
 125
 0
 Bài 3:Tính giá trị biểu thức: ( tính đúng giá trị mỗi biểu thức được 0,5 điểm)
 a/ (145 x n) : m Với n = 2, m = 5
 (145 x n) : m = (145 x 2) : 5 = 290 : 5 = 58 
 b/ 3240 : 12 + 1256 x 6 
 3240 : 12 + 1256 x 6 = 270 + 9720 = 9990
Bài 4: Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
 a/ B.1510 	 b/ B.133	 c/ C. 243	 d/ A.1500	 	 	
Bài 5: Khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm
 a/ B. 7300423	 b/ A.30000	 c/ C. 31000 d/ C. Góc đỉnh C	 	
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: ( 0,5 điểm)
a/ Số 121 chia hết cho 2 	 S b/ Số 125 chia hết cho 5 Đ
Bài 7: ( 1,5 điểm)
Bài giải
 Chiều rộng của mảnh vườn là: ( 0,25 điểm)
 (24 – 4) : 2 = 10 (m) ( 0,25 điểm)
 Chiều dài của mảnh vườn là: ( 0,25 điểm)
 10 + 4 = 14 (m) ( 0,25 điểm)
 Diên tích của mảnh vườn là: ( 0,25 điểm)
 14 x 10 = 140 (m2) ( 0,25 điểm)
 Đáp số: 140 m2 
Bài 8: (1điểm) Bài giải
 Ngày thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là: ( 0,15 điểm)
 15 x 2 = 30 (mét vải) ( 0,15 điểm)
 Ngày thứ ba cửa hàng bán được số mét vải là: ( 0,15 điểm)
 15 – 3 = 12 (mét vải) ( 0,15 điểm)
 Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là: ( 0,2 điểm)
 (15 + 30 + 12) : 3 = 19 (mét vải) ( 0,2 điểm)
 Đáp số: 19 mét vải

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_toan.docx