Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5 Môn Khoa học Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sự sinh sản và phát triển của cơ thể người Số câu 2 1 2 1 Số điểm 2,0 1,5 2,0 1,5 2. Vệ sinh phòng bệnh Số câu 2 1 1 3 1 Số điểm 1,0 0,5 0,5 1,5 0,5 3. An toàn trong cuộc sống Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 4. Đặc điểm và công dụng của một số vật liệu thường dùng Số câu 1 2 1 3 1 Số điểm 1,0 2,0 1,0 3,0 1,0 Tổng Số câu 5 1 4 2 9 3 Số điểm 4,0 1,5 3,0 1,5 7,0 3,0 TRƯỜNG TH TRƯƠNG HOÀNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 MÔN: KHOA HỌC 5 HỌ VÀ TÊN Thời gian: .......... Ngày kiểm tra : Điểm Nhận xét A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Giữa nam và nữ có sự khác biệt nhau ý cơ bản về: a. Cơ quan tiêu hóa b. Đặc điểm bên ngoài c. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục d. Cách ăn mặc Câu 2: Tuổi dậy thì con trai bắt đầu khoảng từ bao nhiêu tuổi? a. 10 đến 15 tuổi b. 10 đến 17 tuổi c. 13 đến 17 tuổi c. 13 đến 15 tuổi Câu 3: Những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì: a. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu b. Thay quần áo đặc biệt là quần áo lót c. Rửa bộ phận sinh dục ngoài bằng nước sạch và xà phòng tắm hằng ngày d. Cả 3 ý trên Câu 4: Đối với nữ khi hành kinh cần: a. Thay băng vệ sinh ít nhất 4 lần trong ngày b. Thay băng vệ sinh 3 lần trong ngày c. Thay băng vệ sinh ít nhất 2 lần trong ngày d. Thay băng vệ sinh 1 ngày 1 lần Câu 5: Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là: a. Do vi – rút gây ra b. Do kí sinh trùng gây ra c. Do vi – khuẩn gây ra d. Do muỗi gây ra Câu 6: Khi mua thuốc, chúng ta cần lưu ý: a. Tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ. b. Đọc rõ thông tin trên vỏ đựng và bản hướng dẫn đính kèm. c. Khi thật cần thiết; khi biết nơi sản xuất và hạn sử dụng d. Khi biết chắc cách dùng, liều lượng Câu 7: Đặc điểm của tre là gì? a. Cây leo, thân gỗ, có tính đàn hồi b. Cây leo, có loài thân dài đến hàng trăm mét c. Thân dài, không phân nhánh, hình trụ d. Cây mọc đứng, cao 10-15m, gồm nhiểu đốt thẳng, thân rỗng Câu 8: Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu nào? a. Ngói b. Đá vôi c. Đồng d. Gạch Câu 9: Cao su nhân tạo thường được chế biến từ đâu? a. Than đá, dầu mỏ b. Nhựa cây cao su c. Vỏ cây cao su d. Nhựa cao su nhân tạo B. Phần tự luận: Câu 10: Nêu đặc điểm nổi bậc của giai đoạn tuổi vị thành niên? . . Câu 11: Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào và tác nhân gây ra bênh? . . Câu 12: Nêu điểm khác nhau giữa gang và thép? .. . ĐÁP ÁN: A. Phần trắc nghiệm: Câu: 3, 4, 5, 6 mỗi câu đúng là 0,5 điểm Câu: 1, 2, 7, 8, 9 mỗi câu đúng là 1 điểm 1 – c ; 2 – c ; 3 – d ; 4 – a ; 5 – b ; 6 – b ; 7 – d ; 8 – b ; 9 – a B. Phần tự luận: Câu 1: ( 1,5 đ) Nêu đặc điểm nổi bậc của gia đoạn tuổi vị thành niên? Trả lời: Đặc điểm nổi bậc của giai đoạn tuổi vị thành niên là: - Đây là giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành người lớn, được thể hiện ở sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội. Như vậy, tuổi dậy thì nằm trong giai đoạn đầu của tuổi vị thành niên. Câu 2: ( 0,5 đ) Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào và tác nhân gây ra bệnh? Trả lời: - Bệnh viêm gan A lây qua đường tiêu hóa. Vi-rút viêm gan A được thải qua phân người bệnh. Phân có thể dính vào tay, chân, quần áo, nhiễm vào nước và bị các động vật sống dưới nước ăn, có thể lây qua một số súc vật Từ những nguồn đó có thể lây sang người lành. - Tác nhân gây ra bệnh viêm gan A là do: vi-rút gây ra. Câu 3: ( 1 đ) Nêu điểm khác nhau giữa gang và thép? Trả lời : Đặc điểm khác nhau giữa gang và thép là: * Gang: Gang là hợp kim của sắt và các-bon. Gang rất cứng, giòn, không thể uốn hay kéo thành sợi. * Thép: Thép cũng là hợp kiem của sắt và các-bon nhưng được loại bớt các-bon ( so với gang) và thêm vào đó một số chất khác. Thép có tính chất cứng, bền, dẻo, Có loại thép bị gỉ trong không khí ẩm nhưng cũng có loại thép không bị gỉ.
Tài liệu đính kèm: