Kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2015 - 2016 môn toán thời gian: 40 phút

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 937Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2015 - 2016 môn toán thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2015 - 2016 môn toán thời gian: 40 phút
`Thứ .... ngày . tháng 5 năm 2016
Họ và tên:
Lớp: 2A
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN 
THỜI GIAN: 40 PHÚT
MÃ ĐỀ: A
Điểm
Nhận xét
ĐỀ:
CÂU 1(1đ ) Đọc các số sau và cho biết : 
a/ 105:....Chữ số 5 trong số 105 thuộc hàng..........................
b/ 534:.... Chữ số 5 trong số 534 thuộc hàng.......................
CÂU 2 (1đ):Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521
a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé ..................... . 
 b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn........................
CÂU 3: (1đ): Điền dấu ,= vào chỗ chấm 
245......244
 330.....303
989......990
1000.....500 + 500
CÂU 4(1đ): Tính 
5 x 5 =
3 x 9 =
5 x 0 =
27 : 3 = 	
 5 : 5 =
CÂU 5 (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là:........................................................
CÂU 6: (1đ) Đặt tính rồi tính:	
	68 + 24	 	354 + 343	 90 – 72 762 – 350	
 .. ..	 .. ..	 .	 .
 . .	 .	 .	
 .	 . . .. 
CÂU 7:((1đ) Tìm x :
 x : 5 = 30 12 + x = 59 
CÂU 8 (1đ) : Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
CÂU 9: (1đ)Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?
CÂU 10: Số ? (1đ)
Số liền trước
Số cho biết
Số liền sau
567
999
420
100
751
Thứ .... ngày . tháng 5 năm 2016
Họ và tên:
Lớp: 2A
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN 
THỜI GIAN: 40 PHÚT
MÃ ĐỀ: B
Điểm
Nhận xét
ĐỀ:
CÂU 1(1đ ) Đọc các số sau và cho biết : 
a/ 107:....Chữ số 7 trong số 107 thuộc hàng..........................
b/ 854:.... Chữ số 5 trong số 854 thuộc hàng.......................
CÂU 2 (1đ):Viết các số : 145 ; 972 ; 798 ; 521
a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé ..................... . 
 b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn........................
CÂU 3: (1đ): Điền dấu ,= vào chỗ chấm 
245......249
 320.....303
989......990
1000.....600 + 400
CÂU 4(1đ): Tính 
 4 x 3=
4 x 5 =
5 x 0 =
21 : 3 = 	
 5 : 1 =
CÂU 5 (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 5cm. Chu vi hình tam giác là:........................................................
CÂU 6: (1đ) Đặt tính rồi tính:	
	64 + 37	 	254 + 342	 80 – 52 769 –235	
 .. ..	 .. ..	 .	 .
 . .	 .	 .	
 .	 . . .. 
CÂU 7:((1đ) Tìm x :
 x : 3 = 6 30 + x = 59 
CÂU 8 (1đ) : Bể nước thứ nhất chứa 565 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 200 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
CÂU 9: (1đ)Mỗi nhóm có 5 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?
CÂU 10: Số ? (1đ)
Số liền trước
Số cho biết
Số liền sau
100
999
420
567
751
ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM 2016
MÃ ĐỀ: A
CÂU 1: mỗi bài 0.5đ
a) 105: một trăm lẻ năm, số 5 thuộc hàng đơn vị(0.5đ)
 b) 524: năm trăm ba mươi bốn số 5 thuộc hàng trăm(0.5đ)
CÂU 3: a) Từ lớn đến bé: 972, 521, 439, 394 (0.5đ)
 b) Từ bé đến lớn: 394, 439, 512, 972(0.5đ)
CÂU 3: (1đ): Mỗi câu đúng 0.25đ Điền ,= vào chỗ chấm 
245 > 244
330 = 330
989 < 990
1000 = 500 + 500
CÂU 4: 1đ mỗi câu đúng (0.2đ)
5 x 5 = 25
3 x 9 = 27 
5 x 0 = 0 
27 : 3 = 7	
5 : 5 = 1
CÂU 5 (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là:.......8+ 8 + 8 = 24 (cm)
 CÂU 6: (1đ) Đặt tính rồi tính:	Mỗi câu 0.25đ
	68 + 24 = 92	 	354 + 343 =	 697 
762 – 350 = 412 90 – 72 = 18 
 CÂU 7:((1đ) Tìm x :
 25 : x = 5 12 + x = 59
 x = 25 : 5 x = 59 – 12
 x = 5 (0.5đ) x = 47 (0.5đ)
CÂU 8:1đ Bể nước thứ nhất chứa là: (0.25đ)
 865 – 300 = 565 (lít) (0.5đ)
 Đáp số: 565 lít (0.25đ)
CÂU 9 :1đ Số học sinh có tất cả là: (0.25đ)
 4 x 9 = 36 (học sinh) (0.5đ)
 Đáp số: 36(học sinh) (0.25đ)
CÂU 10: Số ? (1đ) viết đúng mỗi số 0.1đ
Số liền trước
Số cho biết
Số liền sau
566
567
568
998
999
1000
419
420
421
99
100
101
750
751
752
ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM 2016
MÃ ĐỀ: B
CÂU 1: mỗi bài 0.5đ
a) 107: một trăm lẻ bảy, số 7 thuộc hàng đơn vị(0.5đ)
 b) 854: tám trăm năm mươi bốn, số 5 thuộc hàng chục (0.5đ)
CÂU 3: a) Từ lớn đến bé:; 972 ; 798 ; 521; 145 (0.5đ)
 b) Từ bé đến lớn: 145; 521; 789; 972 (0.5đ)
CÂU 3: (1đ): Mỗi câu đúng 0.25đ Điền ,= vào chỗ chấm 
245 > 249
320 = 303
989 < 990
1000 = 600 + 400
CÂU 4: 1đ mỗi câu đúng (0.2đ)
 4 x 3 = 12
 4 x 5 = 20
5 x 0 = 0 
21 : 3 = 7	
5 : 1 = 5
CÂU 5 (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là:.......5+ 5 + 5 = 15 (cm)
 CÂU 6: (1đ) Đặt tính rồi tính:	mỗi câu 0.5đ
	 64 + 37 = 101 254 + 342 = 586 80 – 52 = 28 769 –235 = 534	
 CÂU 7:((1đ) Tìm x :mỗi câu 0.5đ
 x : 3 = 6 30 + x = 59
 x = 6 x 3 x = 59 –30
 x = 18 x = 29 
CÂU 8:1đ Bể nước thứ nhất chứa là: (0.25đ)
 565 – 200 = 365 (lít) (0.5đ)
 Đáp số: 365 lít (0.25đ)
CÂU 9 :1đ Số học sinh có tất cả là: (0.25đ)
 5 x 9 = 45 (học sinh) (0.5đ)
 Đáp số: 45(học sinh) (0.25đ)
CÂU 10: Số ? (1đ) viết đúng mỗi số 0.1đ
Số liền trước
Số cho biết
Số liền sau
99
100
101
998
999
1000
419
420
421
566
567
568
750
751
752

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_MON_TOAN_LOP_2_CUOI_NAM_20152016.doc