Kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2015 - 2016 môn toán lớp 2a thời gian: 40 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 905Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2015 - 2016 môn toán lớp 2a thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2015 - 2016 môn toán lớp 2a thời gian: 40 phút
Họ và tên:.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN
LỚP 2A
THỜI GIAN: 40 PHÚT ĐỀ: A
Điểm
Nhận xét
PHẦN 1:TRẮC NGHIỆM
CÂU 1: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ?
 	1 m = .................. cm
A. 10 B.1000 C. 100 D.1
CÂU 2: Số gồm: 6 trăm 2 chục và 3 đơn vị được viết là: 
 A. 632	 B. 602	C.603	D. 623
CÂU 3 : Số liền trước 300 là số:
 A. 301	 B. 302	C. 299	D. 298
CÂU 4 :Chữ số 4 trong số 345 có giá trị là:
 A. 400	 B. 40	C. 4
CÂU 5: 8 x 0 : 2 có kết quả là:
 A. 0	 B. 8 	 C. 4 	 D. 2	
CÂU 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 	 
A. 14 giờ 20 phút 
B. 10 giờ 10 phút 
C. 10 giờ 5 phút.
CÂU 7: Một ngày có ... giờ?
 A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ
 CÂU: 8 7. Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là:
 A. 24cm B. 16cm C. 20cm
 CÂU 9 :Số Bảy trăm linh tư viết là:
A. 74
B. 740
C. 704
 CÂU 10:Trong hình vẽ bên có:
 A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
 B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
 C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
PHẦN 2:TỰ LUẬN
CÂU 1: Đặt tính rồi tính:	
	68 + 24	 	354 + 343	 90 – 72 762 – 350	
 .. ..	 .. ..	 .	 .
 . .	 .	 .	
 .	 . . .. 
 CÂU 2: Đọc các số sau : 
a/ 105:. 
b/ 534:..
CÂU 3:Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521
a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé ..................... . 
 b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn........................	 
CÂU 4: Tìm x :
25 : x = 5 12 + x = 59 
CÂU 5 : Bể nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
......................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
CÂU 6: Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?
......................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................... 
CÂU 7:Tính
 5mm x 4 =............................ 30km : 5 =...........................
CÂU 8: Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi? 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN
LỚP 2A
THỜI GIAN: 40 PHÚT ĐỀ: B
Điểm
Nhận xét
PHẦN 1:TRẮC NGHIỆM
CÂU 1: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ?
 	1 m = .................. cm
A. 10 B.100 C. 1000 D.1
CÂU 2: Số gồm: 6 trăm 2 chục và 3 đơn vị được viết là: 
 A. 632	 B. 602	C.623	D. 603
CÂU 3 : Số liền trước 300 là số:
 A. 299	 B. 302	C. 301	D. 298
CÂU 4 :Chữ số 4 trong số 456 có giá trị là:
 A. 400	 B. 4	C. 40
CÂU 5: 8 x 0 : 2 có kết quả là:
 A. 4	 B. 8 	 C. 2 	 D. 0	
CÂU 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 	 
A. 14 giờ 20 phút 
B. 10 giờ 2 phút 
C. 10 giờ 10 phút.
CÂU 7: Một ngày có ... giờ?
 A. 12 giờ B. 36 giờ C. 24 giờ
 CÂU: 8 7. Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là:
 A.32cm B. 16cm C. 24cm
 CÂU 9 :Số Bảy trăm linh tư viết là:
A. 74
B. 740
C. 704
 CÂU 10:Trong hình vẽ bên có:
 A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
 B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
 C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
PHẦN 2:TỰ LUẬN
CÂU 1: Đặt tính rồi tính:	
	65 + 25	 	254 + 545	 80 – 45 824 – 310	
 .. ..	 .. ..	 .	 .
 . .	 .	 .	
 .	 . . .. 
 CÂU 2: Đọc các số sau : 
a/ 265:. 
b/ 678:..
CÂU 3:Viết các số : 439 ; 972 ; 394 ; 521
a,/ Theo thứ tự từ lớn đến bé ..................... . 
 b/ Theo thứ tự từ bé đến lớn........................	 
CÂU 4: Tìm x :
20 : x = 5 4 x X = 28 
CÂU 5 : Bể nước thứ nhất chứa 665 lít nước. Bể thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 200 lít nước. Hỏi bể nước thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
......................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
CÂU 6: Mỗi nhóm có 5 học sinh có 8 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?
......................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................... 
CÂU 7:Tính
 5mm x 4 =............................ 30km : 5 =...........................
CÂU 8: Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 32 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi? 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: 2điểm mỗi câu 0.2đ
CÂU 1. C
CÂU 2. D
CÂU 3: C
CÂU 4: B
CÂU 5: A
CÂU 6: B
CÂU 7: B
CÂU 8: A
CÂU 9: C
CÂU 10: B
II. TỰ LUẬN: Mỗi câu 1 điểm 
CÂU 1: mỗi bài 0.25đ
 kết quả lần lượt từng bài 92, 697,18, 412
CÂU 2: a) 105: một trăm lẻ năm (0.5đ)
 b) 524: năm trăm ba mươi bốn (0.5đ)
CÂU 3: a) Từ lớn đến bé: 972, 521, 439, 394 (0.5đ)
 b) Từ bé đến lớn: 394, 439, 512, 972(0.5đ)
CÂU 4: 25 : x = 5 12 + x = 59
 x = 25 : 5 x = 59 – 12
 x = 5 (0.5đ) x = 47 (0.5đ)
CÂU 5: Bể nước thứ nhất chứa là: (0.25đ)
 865 – 300 = 565 (lít) (0.5đ)
 Đáp số: 565 lít (0.5đ)
CÂU 6: Số học sinh có tất cả là: (0.25đ)
 4 x 9 = 36 (học sinh) (0.5đ)
 Đáp số: 36(học sinh) (0.25đ)
CÂU 7: Mỗi bài 0.5đ
 5mm x 4 = 20mm (0.5đ)
 30km : 5 = 6km (0.5đ)
CÂU 8: Số tuổi ông là: (0.25đ) 
 36 + 27 = 63 (tuổi) (0.5đ)
 Đáp số: 63 tuổi (0.25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_cuoi_nam_lop_2.doc