Kiểm tra cuối học kì 2 môn: Tiếng Việt lớp 1 năm học: 2014 - 2015

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 môn: Tiếng Việt lớp 1 năm học: 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra cuối học kì 2 môn: Tiếng Việt lớp 1 năm học: 2014 - 2015
PHÒNG GD&ĐT TÁNH LINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO 1 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
 Năm học: 2014-2015
ĐỀ
A/ Kiểm tra đọc: 10 (điểm)
 I Đọc thành tiếng: (7 điểm) Tốc độ đọc 30 tiếng/phút.
* Học sinh bốc thăm đọc thành tiếng một trong các đoạn sau và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
1. Bài: Hoa ngọc lan. sgk/64.
 Đoạn 1: Từ đầu.. trắng ngần- TLCH: Nụ hoa lan màu gì?	
 Đoạn 2: Từ: Khi hoa nở..tóc em - TLCH: Hương hoa lan thơm như thế nào?
2. Bài: Đầm sen. 	sgk/91.
 Đoạn 1: Từ: Đầm sen ở ven làng.. nhị vàng- TLCH: Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào?	
 Đoạn 2: Hương sen ngan ngát.. hái hoa - TLCH: Đọc câu văn tả hương sen?
3. Bài: Hồ Gươm. 	sgk/118.
 Đoạn 1: Từ: Nhà tôi ở Hà Nội.. long lanh- TLCH: Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm trông đẹp như thế nào?	
 Đoạn 2: Từ: Cầu Thê Húc.. xanh um - TLCH: Tìm và đọc những tiếng trong bài có mang thanh ngã?
4. Bài: Cây bàng sgk/127
 Đoạn 1: Từ: Ngay giữa sân trường.. mơn mởn- TLCH: Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào?	
 Đoạn 2: Từ: Hè về..kẽ lá - TLCH: Tìm và đọc tiếng trong bài có vần oang?
5.Bài: Nói dối hại thân sgk/133
 Đoạn 1: Từ đầu.. chạy tới - TLCH: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp?	
 Đoạn 2: Từ: Chú bé hốt hoảng.. đàn cừu - TLCH: Khi Sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không? Sự việc kết thúc thế nào?
 II. Đọc thầm và làm bài tập ( 3 điểm) 
 Gửi lời chào lớp Một
Lớp Một ơi ! lớp Một!
Đón em vào năm trước
Nay giờ phút chia tay
Gửi lời chào tiến bước!
Chào bảng đen cửa sổ
Chào chỗ ngồi thân quen
Tất cả! Chào ở lại
Đón các bạn nhỏ lên.
Chào cô giáo kính mến
Cô sẽ xa chúng em
Làm theo lời cô dạy
Cô sẽ luôn ở bên.
Lớp Một ơi ! lớp Một!
Đón em vào năm trước
Nay giờ phút chia tay
Gửi lời chào tiến bước!
 Hữu Tưởng
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Chia tay lớp Một, bạn nhỏ chào ai?
a. Chào cô giáo
b. Chào bạn bè
c. Chào chỗ ngồi thân quen
 Câu 2. Xa cô giáo, bạn nhỏ hứa điều gì?
a. Bạn nhỏ hứa sẽ làm theo lời Bác dạy
b, Bạn nhỏ hứa làm theo lời cô dạy để cô luôn ở bên
c. Bạn nhỏ hứa sẽ lên thăm cô giáo
Câu 3. Trong bài “Gửi lời chào lớp Một” mỗi dòng thơ gồm có mấy chữ?
a. 4 chữ
b. 6 chữ
c. 5 chữ
II/Kiểm tra viết: ( 10 điểm) (viết được các từ ngữ, bài ứng dụng 30 chữ/15 phút). 
Gv chép lên bảng cho HS nhìn viết.
1. Tập chép bài: ( 8 điểm)
Chép đúng chính tả đoạn văn sau: 
Quyển sách mới
 Năm học sắp kết thúc. Hôm nay, Khánh Linh được phát sách Tiếng Việt 2. Em mở ngay sách ra xem. Sách có rất nhiều tranh ảnh đẹp. Em thích quá.
2. Bài tập: ( 2 điểm)
1/ Điền vào chỗ chấm: iên – in ( 1 điểm): Điền đúng mỗi vần được 0,25 điểm).
 - thiên nh - xlỗi
 - bản t - k.nhẫn
2/ Điền vào chỗ chấm: g hay gh ( 1 điểm): Điền đúng mỗi âm được 0,25 điểm).
 - .......ế gỗ. - nhà ........a
 - ........ồ ghề - ...........i nhớ
**********************************
THANG ĐIỂM CHẤM
I/ Phần đọc: 10 điểm
1.Đọc thành tiếng: (7 điểm) Đọc trơn được bài TĐ đã học ở HK2 (phát âm rõ ràng, biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu; tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút); trả lời được câu hỏi đơn giản về nội dung đoạn đọc. 
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 4 điểm
- Đọc sai dưới 3 tiếng: 3,5 điểm; đọc sai từ 3-5 tiếng: 3 điểm; đọc sai từ 6-10 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 11-15 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai từ 16-20 tiếng: 1 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm.
- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 - 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm.
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm; Đọc quá 1-2 phút: 0,5 điểm; quá 2 phút: 0 điểm.
- Trả lời đúng câu hỏi: (1 điểm)
2.Đọc thầm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm.
Câu 1: ý a.
Câu 2: ý b
Câu 3: ý c.
II/ Phần viết: 10 điểm 
1. Tập chép: (8 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết đúng mẫu, rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 8 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – phụ âm đầu, vần thanh; không viết hoa đúng qui định): trừ 0,5 điểm. 
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn . . . bị trừ 1 điểm toàn bài . 
2.Bài tập (2 điểm) 
1/ Điền vào chỗ chấm: iên hoặc in ( 1 điểm): Điền đúng mỗi vần được 0,25 điểm.
 - thiên nhiên - xin lỗi
 - bản tin - kiên nhẫn
2/ Điền vào chỗ chấm: g hay gh ( 1 điểm): Điền đúng mỗi âm được 0,25 điểm.
 - ghế gỗ. - nhà ga
 - gồ ghề - ghi nhớ
PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO I MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 1
Lớp: 1... NĂM HỌC: 2014- 2015
Họ và tên:.....................................
Điểm Lời phê của giáo viên
Gửi lời chào tiến bước!
ĐỀ
Đọc thầm và làm bài tập ( 3 điểm) 
 Gửi lời chào lớp Một
Lớp Một ơi ! Lớp Một! 	Chào cô giáo kính mến
Đón em vào năm trước 	Cô sẽ xa chúng em
Nay giờ phút chia tay	Làm theo lời cô dạy
Gửi lời chào tiến bước!	Cô sẽ luôn ở bên.
Chào bảng đen cửa sổ 	 Lớp Một ơi ! Lớp Một!
Chào chỗ ngồi thân quen	Đón em vào năm trước
Tất cả! Chào ở lại	Nay giờ phút chia tay
Đón các bạn nhỏ lên.	Gửi lời chào tiến bước!
 Hữu Tưởng
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Chia tay lớp Một, bạn nhỏ chào ai?
a. Chào cô giáo
b. Chào bạn bè
c. Chào chỗ ngồi thân quen
 Câu 2. Xa cô giáo, bạn nhỏ hứa điều gì?
a. Bạn nhỏ hứa sẽ làm theo lời Bác dạy
b, Bạn nhỏ hứa làm theo lời cô dạy để cô luôn ở bên
c. Bạn nhỏ hứa sẽ lên thăm cô giáo
Câu 3. Trong bài “Gửi lời chào lớp Một” mỗi dòng thơ gồm có mấy chữ?
a. 4 chữ
b. 6 chữ
c. 5 chữ
II/Kiểm tra viết: Bài tập (2 điểm)
1/ Điền vào chỗ chấm: iên – in ( 1 điểm): Điền đúng mỗi vần được 0,25 điểm).
 - thiên nh - xlỗi
 - bản t - k.nhẫn
2/ Điền vào chỗ chấm: g hay gh ( 1 điểm): Điền đúng mỗi âm được 0,25 điểm).
 - .......ế gỗ. - nhà ........a
 - ........ồ ghề - ...........i nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_MON_TIENG_VIETHOC_KI_2LOP_1.doc