Kiểm tra chương IV Đại số 7 thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 804Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương IV Đại số 7 thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương IV Đại số 7 thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng
Cấp độ cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số
Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản, tính giá trị của biểu thức
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2. Đơn thức
Nhận biết được các đơn thức, đơn thức đồng dạng
Biết thu gọn đơn thức, bậc của đơn thức, cộng trừ đơn thức đồng dạng
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
4
1
10%
1
1
10%
3
0,75
7,5%
1
1
10%
9
3,75
37,5%
3. Đa thức
Tìm được bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức 
biết sắp xếp đa thức
Biết cách cộng (trừ) đa thức, đa thức một biến, sắp xếp đa thức một biến theo lũy thừa tăng(giảm) dần của biến
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
6
1,5
15%
2
2
20%
8
3,5
35%
4. Nghiệm của đa thức một biến
Tìm được nghiệm của đa thức một biến
Tìm được nghiệm của đa thức một biến
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
2
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
4
2,5
25%
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 100%
4
1
10%
1
1
10%
12
3
30%
2
2
20%
2
2
20%
1
1
10%
22
10
100%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI	KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 7
HỌ VÀ TÊN:.......................	 Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
LỚP 7....
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm)
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy bài làm
Câu 1. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
 	 A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2 
Câu 2. Bậc của đa thức M = x2y5 – 9xy4 + y6 + 8
 	 A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 3. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là :
 	 A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 4. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức x2 – 4 ?
 	A. – 4 B. 4 C. 2 D. 16 
B.PHẦN TỰ LUẬN : (8.0 điểm)
 Bài 1 (1đ): Tính giá trị của đa thức: 8x – 7y + 1 tại x = ; y = 
 Bài 2 (1,5đ): Thu gọn, rồi tìm bậc và hệ số của đơn thức: 9x2y3 .(-3x3yz)
 Bài 3 ( 1đ): Cho đa thức A(x) = 7x2016 - 3x3 - 7x2016 + 1. Tính A(-2) ? 
 Bài 4 (3,5 điểm): 
 Cho hai đa thức: A(x) = 2x5 – 3x4 – x5 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 B(x) = x4 - 5x3 - x2 + 2x + x2 – 1
Thu gọn và sắp xếp A(x) và B(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến
Tính A(x) + B(x) và A(x) - B(x)
Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của A(x) + B(x)
 Bài 5 (1đ) Tìm nghiệm của đa thức f(x) = x2 + 7x - 8
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ 1
A PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
B
D
B PHẦN TỰ LUẬN ( 7.0 điểm )
Bài
Nội dung
Điểm
1
(1.0 điểm)
Thay x = ; y = . Vào đa thức ta được 5. - 7. + 1 = 1
Vậy tại x = ; y = thì giá trị của biểu thức bằng 1
0.5
0.5
2
(1.0 điểm)
a. x2.y3 ( - 3xyz) = - 6x3y4z
b. Đơn thức có bậc 8 có hệ số là : - 6 
0.5
0.5
3
(1.5 điểm )
a. x2- 4x2 + 7x2 = (1 - 4 +7 )x2 = 4x2
b. 5x2y + 7xy2 –3x2y + 2xy2= (5x2y – 3x2y) + (7xy2 + 2xy2)
 = (5-3)x2 y + (7 + 2)xy2 
 = 2x2y + 9xy2
0.5
1.0
4
(2.5 điểm)
a. f(x) = 2x5 – 3x4 – x5 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 = 2x5 – x5– 3x4 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 = x5 -3x4 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 g(x) = x4 - 5x3 - x2 + 2x + x2 – 1
 = x4 – 5x3 - x2 + x2 + 2x – 1	
 = x4 – 5x3 + 2x – 1	
b. f(x) = x5 -3x4 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 g(x) = x4 – 5x3 + 2x – 1
 f(x) + g(x) = x5- 2x4 – 3x3 - x2 - 2x
 f(x) = x5 -3x4 + 2x3 – x2 – 4x + 1
 g(x) = x4 – 5x3 + 2x – 1
f(x) - g(x) = x5 - 4x4 + 7x3 – x2 – 6x + 2 
c. Ta có: f(0) + g(0) = 0 – 2.0 – 3.0 – 0 – 2.0 = 0
nên x = 0 là một nghiệm của đa thức f(x) + g(x)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
5
(1.0 điểm)
Ta có: f(x) = x2 + 2x + 3 = (x2 + x) + (x + 1) + 2
 = x(x + 1) + (x + 1) + 2
 = (x + 1) (x + 1) + 2
 = (x + 1)2 + 2
Vì (x + 1)2 0 với mọi x nên f(x) = (x + 1)2 + 2 > 0 với mọi x
Vậy đa thức không có nghiệm với mọi x
0.25
0.25
0.25
0.25
Ghi chú:	- Mọi cách giải khác nếu đúng đều ghi điểm tối đa câu đó.
	- Điểm bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
 Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
A
D
B
a.S 
b.Đ
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7.0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
7
( 1.0 điểm)
Thay giá trị x = -1; y = 2 vào biểu thức 
 Ta có : 2.( - 1)3 – 3 ( - 1).2 + (2)3 
 = - 2 + 6 + 8
 = 12 
0,5
0,25
0,25
8
( 1.5 điểm)
5x2y3 + x2y3  + x2y3 + 
 = ( 5 +1 + 1 + ) x2y3 = 
 b. 10x3y2 -5x3y2  
 = ( 10 - 3 – 5 ) x3y2 = 2 x3y2
0,25
0,5
0,25
0,5
9
( 1.0 điểm)
a) ( -) = -10 x5 y3 
b) ( ) = x4y3z
0,5
0,5
10
( 2.5 điểm)
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
 = (x3+ 4x3 ) + 3x2 – 2x + 5 – 10 
 = 5x3 + 3x2 – 2x – 5 
 Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x 
 = (– 5x3 – x3+ 11x3 ) + 2x2+ (6x – 8x ) + 4 
 = 5x3 + 2x2 – 2x + 4
P(x) +Q(x) = 5x3 + 3x2 – 2x – 5+ 5x3 + 2x2 – 2x + 4
 = 10x3 + 5x2 – 4x – 1 
 P(x) = 5x3 + 3x2 – 2x – 5
 - Q(x) = -5x3 - 2x2 + 2x - 4
 P(x) – Q(x) = x2 - 9 
Ta có : x2 - 9 = 0 
 x2 = 9 = ( 3 )2
 x = 3 và x = - 3 
Vậy nghiệm của P(x) – Q(x) là x = 3 và x = - 3 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
11
( 1.0 điểm)
Ta có : A + B + C = x2yz + xy2z + xyz2 = xyz(x + y + z)
 Mà x + y + z = 1 nên A + B + C = xyz . 1 = xyz
0,5
0,5
Ghi chú:	- Mọi cách giải khác nếu đúng đều ghi điểm tối đa câu đó.
	- Điểm bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_lop_7.doc