Kiểm tra chương III môn : Đại số 8 thời gian: 45 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1348Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương III môn : Đại số 8 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương III môn : Đại số 8 thời gian: 45 phút
Họ và tên: _____________________
Lớp: ___
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Đại số 8
Thời gian: 45 phút
Mã phách
"........................................................................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy ( cố )
Mã phách
Mã đề 01
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
	A. 	B. 	C. 2x2 + 3 = 0	D. –x = 1
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
	A. 2x + 4 = 0	B. x – 2 = 0	C. x = 4	D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
	A. x 0	B. x 0; x2	C. x0; x-2	D. x-2
Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
	A. a = 3; b = - 1	B. a = 3 ; b = 0	
C. a = 3; b = 1	D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S =	B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
	A. 1	B. 0	C. – 1	D. 2
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau:
 	1/ 4x - 12 = 0	
2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 	
3/ = 
Bài 2: (2 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : 
----- Hết -----
Họ và tên: _____________________
Lớp: ___
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Đại số 8
Thời gian: 45 phút
Mã phách
"........................................................................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy ( cố )
Mã phách
Mã đề 02
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
	A. a = 3; b = - 1	B. a = 3 ; b = 0	
C. a = 3; b = 1	D. a = -1; b = 3
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S =	B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 3: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
	A. 1	B. 0	C. – 1	D. 2
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
	A. 	B. 	C. 2x2 + 3 = 0	D. –x = 1
Câu 5: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
	A. 2x + 4 = 0	B. x – 2 = 0	C. x = 4	D. 2 – 4x = 0
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:
	A. x 0	B. x 0; x2	C. x0; x-2	D. x-2
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau:
 	1/ 4x - 12 = 0	
2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 	
3/ = 
Bài 2: (2 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : 
----- Hết -----
Họ và tên: _____________________
Lớp: ___
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Đại số 8
Thời gian: 45 phút
Mã phách
"........................................................................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy ( cố )
Mã phách
Mã đề 03
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là:
	A. x 0	B. x 0; x2	C. x0; x-2	D. x-2
Câu 2: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
	A. a = 3; b = - 1	B. a = 3 ; b = 0	
C. a = 3; b = 1	D. a = -1; b = 3
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
	A. 	B. 	C. 2x2 + 3 = 0	D. –x = 1
Câu 4: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
	A. 2x + 4 = 0	B. x – 2 = 0	C. x = 4	D. 2 – 4x = 0
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S =	B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
	A. 1	B. 0	C. – 1	D. 2
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau:
 	1/ 4x - 12 = 0	
2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 	
3/ = 
Bài 2: (2 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : 
----- Hết -----
Họ và tên: _____________________
Lớp: ___
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Đại số 8
Thời gian: 45 phút
Mã phách
"........................................................................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy ( cố )
Mã phách
Mã đề 04
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S =	B. S =	C. S =	D. S = 
Câu 2: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
	A. 1	B. 0	C. – 1	D. 2
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
	A. 	B. 	C. 2x2 + 3 = 0	D. –x = 1
Câu 4: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
	A. 2x + 4 = 0	B. x – 2 = 0	C. x = 4	D. 2 – 4x = 0
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là:
	A. x 0	B. x 0; x2	C. x0; x-2	D. x-2
Câu 6: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
	A. a = 3; b = - 1	B. a = 3 ; b = 0	
C. a = 3; b = 1	D. a = -1; b = 3
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau:
 	1/ 4x - 12 = 0	
2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 	
3/ = 
Bài 2: (2 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : 
----- Hết -----
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 – CHƯƠNG III
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) 
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
01
D
B
C
A
B
A
02
A
B
A
D
B
C
03
C
A
D
B
B
A
04
B
A
D
B
C
A
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Giải các phương trình
1/ 4x - 12 = 0
 4x = 12 (0,5 đ)
 x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = (0,5 đ)
2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7
 x2 + x – x2 + 3x – 2x + 6 = 7	 (0,5 đ)
 2x = 1 
 x = 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = (0,5 đ) 
3/ (ĐKXĐ : x) (0,5 đ)
Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được:
 (x – 3)(x – 1) = x2 (0,5 đ)
 (0,5 đ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = (0,5 đ)
Bài 2: 15phút= ; 2 giờ 30 phút =
Gọi x là quãng đường AB (x>0) (0,5 đ)
Thời gian đi : 
Thời gian về : 
Theo đề bài ta có phương trình :
	 (1 đ)
Giải phương trình ta được : x = 50
Vậy quãng đường AB là 50 km. (0,5 đ)
Bài 3: Giải phương trình : 
 (0,5 đ)
 x – 2014 = 0 vì 
 x = 2014
Vậy tập nghiệm của phương trình là (0,5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_chuong_III_DS_8.doc