Kiểm tra chương II (tiết 44) – Hình học 7

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1114Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương II (tiết 44) – Hình học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương II (tiết 44) – Hình học 7
Ngày soạn: 12/02/2016
Ngày KT: 20/02/2016
Tiết: 44
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 7
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tổng 3 góc của một tam giác
Dựa vào định lý tổng 3 góc của tam giác để nhận biết được số đo các góc của tam giác.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1đ 
10%
2
1 đ 
10% 
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để nhận biết được điều kiện cần thêm để hai tam giác bằng nhau.
Vẽ được hình đến câu a, áp dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh được hai tam giác bằng nhau.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5đ 
5%
1
4đ 
40%
2
4,5đ
45%
Tam giác cân 
Hiểu được tính chất về góc của tam giác cân.
Vận dụng được các dấu hiệu về tam giác cân, tam giác đều để chứng minh một tam giác là tam giác đều.
Biết suy luận và áp dụng được tính chất của tam giác cân và kết hợp với giả thiết để tính được số đo của một cạnh.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5đ 
5%
1
2đ 
20%
1
1đ 
10%
3
3,5đ
35%
Định lý Pytago
Nắm được định lý Pytago (thuận và đảo) để tính được độ dài của một cạnh hoặc nhận biết được tam giác vuông khi biết số đo 3 cạnh. 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1đ 
10%
2
1đ 
10%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ 
15%
3
1,5đ 
15%
2
6đ
60%
1
1đ 
10%
9
10đ 100%
Đề ra:
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 
Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng
	A. 900	B. 1800	C. 450	D. 800
Câu 2: ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
	A. 1480	B. 380	C. 1420	D. 1280
Câu 3: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
	A. 800	B. 1000	C. 500	D. 1300
Câu 4: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
	A. 8cm	B. 16cm	C. 5cm	D.12cm
Câu 5: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?
	A. 11cm; 12cm; 13cm	B. 5cm; 7cm; 9cm
	C. 12cm; 9cm; 15cm	D. 7cm; 7cm; 5cm
Câu 6: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ?
	A. 	B. 	C. AB = AC	D. AC = DF
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
	1/ Chứng minh: ABD = EBD.
	2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều.
	3/ Tính độ dài cạnh BC.
Đáp án chấm 
1
2
3
4
5
6
B
B
A
C
C
D
I. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0,5 đ
II. TỰ LUẬN : (7 điểm) 
Chứng minh: ABD = EBD
Xét ABD và EBD, có:
	BD là cạnh huyền chung
	 (gt)
Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn)	
Chứng minh: ABE là tam giác đều.
ABD = EBD (cmt) AB = BE mà (gt)
Vậy ABE có AB = BE và nên ABE đều.
 Tính độ dài cạnh BC
Ta có 	 (gt); (ABC vuông tại A)
	Mà đều); Nên 
	AEC cân tại E	EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm
Do đó EC = 5cm; Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm
	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:.
Lớp:.. 
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 
Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng
	A. 900	B. 1800	C. 450	D. 800
Câu 2: `ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
	A. 1480	B. 380	C. 1420	D. 1280
Câu 3: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
	A. 800	B. 1000	C. 500	D. 1300
Câu 4: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
	A. 8cm	B. 16cm	C. 5cm	D.12cm
Câu 5: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?
	A. 11cm; 12cm; 13cm	B. 5cm; 7cm; 9cm
	C. 12cm; 9cm; 15cm	D. 7cm; 7cm; 5cm
Câu 6: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ?
	A. GócA = góc D	B. Góc C = góc F	C. AB = AC	D. AC = DF
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc B= 600 và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
	1/ Chứng minh: ABD = EBD.
	2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều.
	3/ Tính độ dài cạnh BC.
...

Tài liệu đính kèm:

  • docde_KT_cII_coa_dap_an.doc