PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO EAKAR KIỂM TRA CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HỒNG MƠN TOÁN - LỚP6 (tiết 18)
LỚP 6 Thời gian: 45 phút
HỌ VÀ TÊN:
ĐIỂM :
LỜI PHÊ:
ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho 15 < x £ 20 là :
a) A = {15; 16; 17; 18; 19}
b) A = {16; 17; 18; 19; 20}
c) A = {16; 17; 18; 19}
d) A = {15; 16; 17; 18; 19; 20}
Câu 2 Cho tập hợp B = {1,2,3,4,20}.
a) tập hợp B cã 19 phÇn tư b) tập hợp B cã 20 phÇn tư c) tập hợp B cã 21 phÇn tư d) tập hợp B cã 22 phÇn tư
Câu 3 Cách tính đúng là :
a) 22 . 23 = 25 b) 22 . 23 = 26 c) 22 .23 = 46 d) 22 . 23 = 45
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (3 điểm)
Thực hiện phép tính :
a) 24. 57 + 24. 43
b) 4.52 – 16 : 23
c) 168 : { 46 – [12+ 5.( 32 : 8) ]}
Bài 2 : (3 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết :
a) 53 + ( 124 – x) = 87
b) (x + 49) – 115= 0
c) 23 . x + 28 = 43 + 62
Bài 3 : (1 điểm)
Bạn Minh đánh số trang một quyển sách dày 107 trang. Hỏi bạn Minh phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số ? Giải thích ?
--------------------------------------------
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
CÂU
1
2
3
ĐÚNG
b
b
a
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (Mỗi câu 1,0 điểm)
a) Đặt thừa số chung. (0.5 điểm)
- Tính trong ngoặc. (0.25 điểm )
- Kết quả : 2400. (0.25 điểm )
b) Tính hai luỹ thừa. (0.5 diểm)
- Thực hiện phép nhân chia. (0.25 điểm )
- Kết quả : 98. (0.25 điểm )
c) Thực hiện mỗi ngoặc. (0.25 điểm)
- Kết quả : 12. (0.25 điểm )
Bài 2 : (Mỗi câu 1,0 điểm)
a) Tìm số hạng chưa biết. (0.5 điểm)
- Tìm x = 90. (0.5 điểm)
b) Tìm số bị trừ. (0.5 điểm)
- Tìm x = 66 (0.5 điểm)
c) Tính vế phải. (0.5 điểm)
- Tìm x = 9. (0.5 điểm)
Bài 3: (1 điểm)
- Tính được từ 1 – 9 có 9 chữ số.
10 – 99 có 180 chữ số.
100 –107 có 24 chữ số.
Kết quả có 213 chữ số.
________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: