Kiểm tra Chương I Hình học 6

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 991Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Chương I Hình học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra Chương I Hình học 6
 Tuần : 15 Ngày soạn : 21 /11/2012
 Tiết : 14 Ngày dạy : 30 /11 /2012
 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra củng cố quan hệ các hình : Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm, trung điểm đoạn thẳng và một số kiến thức của chương. 
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích vẽ hình, phân tích hình vẽ tìm cách giải bài toán và trình bày bài toán chính xác rõ ràng ,vận dụng một số bài toán liên quan trong chương.
3. Thái độ: Trung thực , cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ : 
 1) Chuẩn bị của giáo viên
- Phương tiện dạy học:- Ma trận đề. Đề kiểm tra ,đáp án +biểu điểm. Phô tô đề
III ĐỀ KIỂM TRA 
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thơng hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Điểm, đường thẳng
Biết khái niệm điểm thuộc, khơng thuộc đường thẳng, biết dùng kí hiệu .
Bài 1.1
Biết dùng kí hiệu để đặc tên cho điểm 
Bài 2.4
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
 0,25
2
0,75
7,5%
Chủ đề 2:
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm.
Hiểu tính chất đường thẳng đi qua 2 điểm.
Bài 2.2
Vẽ 3 điểm thẳng hàng
Bài 3
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
1,0
2
1,25
12,5%
Chủ đề 3:
Tia ,Đoạn thẳng. 
Hiểu được hai tia đối nhau, trùng nhau
Bài 1.2
Bài 2.1
Vẽ hình thành thạo về tia. Biểu diễn các điểm trên tia.
Bài 4a
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,75
1
 1,5
3
2,25
22,5%
Chủ đề 4:
Độ dài đoạn thẳng
Trung điểm đoạn thẳng 
Hiểu một đoạn thẳng cĩ bao nhiêu độ dài
Bài 1.3
Hiểu tính chất trung điểm của đoạn thẳng
Bài 1.4
Vận dụng tính chất AM+MB=AB để xác định điểm nằm giữa hai điểm cịn lại; tính chất trung điểm của đoạn thẳng.
Bài 2.3
Bài 4b
Bài 4d
Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng
Bài 4c
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
1
 0.25
2
3,0
1
1,5
6
5,75
57,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
 1,75
 17,5%
3
 1,0
10,0%
5
 7,75
 47,5%
	1
 1,5
 15,0%
13
 10
100%
IV ĐÈ KIỂM TRA
A / TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm ) 
Bài 1: Khoanh trịn chữ cái câu trả lời đúng .
Câu 1: .Điểm A khơng thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
	A / 	B / 	C / .	D / 
Câu 2: Xem hình vẽ câu nào sau đây trả lời đúng : 
 A / MN và MK là hai tia đối nhau M N K	
 B / MN và MK là hai tia trùng nhau.
 C / NM và NK là hai tia song song 	
 D / NM và NK là hai tia trùng nhau 
nhau 
Câu 3: Mỗi đoạn thẳng cĩ bao nhiêu độ dài:
 A. 1. B. 2 C. 0 D. vơ số
Câu 4 : Cho đoạn thẳng PQ= 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =
A. 5 cm.	B. 8 cm 	C. 4,5 cm 	D. 4 cm
Bài 2: Đánh dấu X vào cột Đúng sai mà em chọn cho là đúng :
Stt
Nội dung
Đ
S
1
Hai tia đối nhau là hai tia cĩ hai gốc đối nhau
2
Ta vẽ được nhiều đường khơng thẳng đi qua hai điểm A và B 
3
Điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM+MB = AB
4
Người ta dùng chử cái thường để đặt tên cho điểm 
II/ TỰ LUẬN :(7 điểm)
Bài 3: Vẽ ba điểm A,B,C thẳng hàng.
Bài 4: Trên tia Ox lấy điểm A và B . sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm, 
Vẽ hình.
Điểm A cĩ nằm giữa O và B khơng? Vì sao?
So sánh độ dài OA và AB.
A cĩ là trung điểm của OB khơng? Vì sao?
V ĐÁP ÁN
A / TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm ) 
I /
Câu
1
2
3
4
D. án
C
B
A
D
	II / 
Câu
Đúng
Sai
1
X
2
X 
3
X 
X
Mỗi ý trả lời đúng (0,25 đ )x 12 = 3 đ
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 3 : (1điểm)
O
B
A
x
Bài 4 : (6điểm)
a)Vẽ hình đúng được 1,5 điểm.
b)Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 	 (0,5đ)
Vì Avà B cùng thuộc tia Ox , OA <O B ( 3 cm < 6 cm) 	 (1đ)
c)Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên
OA + AB = OB 	( 0,5 đ) 
AB = 0B – OA 	
 AB = 6 – 3 = 3 cm ( 0,5đ) 
AB = = 3 cm	 ( 0,25đ) 
Vậy OA = AB.	( 0,25đ)
d)Theo câu a và b ta cĩ.
 A là trung điểm của đoạn thẳng OB ( 0,5đ) 
 0A + AB = O B và ( 1đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra hinh 6 chuong 1 co ma tran.doc