KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9 NĂM HỌC 2014 - 2015 (Thời gian: 45 phút) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh về: - Vẽ đồ thị hàm số y = a(), tìm giao điểm của đường thẳng và parabol, giải phương trình bậc hai, hiểu được ứng dụng cơ bản của hệ thức vi-ét. 2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức để tìm giao điểm của đường thẳng và parabol, tìm tham số của phương trình bậc hai thỏa mãn điều kiện của nghiệm. 3. Thái độ: Rèn tính tự giác, trung thực, nghiêm túc, tính kỷ luật, tư duy độc lập trong làm bài kiểm tra . II.MA TRẬN NHẬN THỨC: Chủ đề, kiến thức, kỹ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Theo ma trận Thang điểm 10 Hàm số y = ax2 25 2 50 2 Phương trình bậc hai, giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn 30 3 90 3 Hệ thức Vi-ét. Ứng dụng nhẩm nghiệm, tìm hai số biết tổng và tích 30 3 90 3 Phương trình bậc hai chứa tham số 15 3 45 2 Tổng: 100% 11 275 10 III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA-BẢNG MÔ TẢ: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hàm số y = ax2 Biết cách vẽ đồ thị hàm số bậc 2. Vận dụng được kiến thức hàm số tim giao điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 (1a) 1đ 10% 1(1b) 1đ 10% 2 2 đ 20% 2. Phương trình bậc hai, giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn Biết phương pháp giải phương trình bậc hai 1 ẩn. Hiểu được cách giải phương trình bằng công thức nghiệm thu gọn Số câu Số điểm Tỉ lệ 1(2a) 1,5đ 15% 1(2b) 1,5đ 15% 2 3 đ 30% 3. Hệ thức Vi-ét. Ứng dụng nhẩm nghiệm, tìm hai số biết tổng và tích Biết dùng hệ thức vi-et để tìm nghiệm của phương trình Hiểu được được ứng dụng của hệ thức đêt tìm hai số khi biết tổng và tích. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2(3a,b) 2đ 20% 2 (4) 1đ 10% 3 3 đ 30% 4. Phương trình bậc hai chứa tham số Hiểu cách tìm nghiệm của một phương trình thông qua phương trình chứa tham số. Tìm được tham số của phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước của nghiệm Số câu Số điểm Tỉ lệ 1(5a) 1 đ 10% 1(5b) 1 đ 10% 2 2 đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 4,5đ 45% 3 3,5đ 35% 1 1đ 10% 1 1đ 10% 9 10 đ 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA. Câu1(2đ): a. Vẽ parabol (P): y =x2 b. Tìm k để đường thẳng (d) y= kx - 2 tiếp xúc parabol (P) Câu 2(3đ): Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau: a) ; b) ; Câu 3(2đ): Nhẩm nghiệm các phương trình sau: (Dùng hệ thức Vi - ét) a) ; b) Câu 4(1đ): Tìm hai số , biết: và; Câu 5(2đ): Cho phương trình: x2 – 2(m - 1)x – 3m + m2 = 0 (1) a.Tìm m để phương trình (1) có nghiệm b.Trong trường hợp phương trình có 2 nghiệm x1, x2 tìm m thoả mãn x12 + x22 = 16. V. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: Câu Nội dung Điểm 1 a. b. Vẽ được (P) Tìm được k= 2và k=-2 1 1 2 a Ta có: D = b2 – 4ac = (- 5)2 – 4.1.6 = 25 – 24 = 1 > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt = = 3 = = 2 0,5 0,5 0.5 b Ta cã: = = = >= 24 + 12 = 36 > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt = = 0,25 0,25 0,5 0,5 3 a ; Ta có: a = 1; b = -2015; c = 2014 = > a + b + c = 1 - 2015 + 2014 = 0 Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = 1; x2 = 0,5 0,5 b . Ta có: a = 2014; b = 2015; c = 1 = > a - b + c = 2014 - 2015 + 1 = 0 Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = -1; x2 = 0,5 0,5 4 và Hai số là nghiệm của phương trình x2 - 5x + 6 = 0 => x1 = 3; x2 = 2; 0.5 0.5 5 a x2 – 2(m - 1) + m2 – 3m = 0 (1) D’ = b’2 – ac = (m – 1)2 – ( m2 – 3m) = m2 - 2m + 1 - m2 + 3m = m + 1 Để (1) có hai nghiệm D’ > 0 m + 1 > 0 = > m > - 1 0,5 0,5 b ĐK: m > - 1. Áp dụng hệ thức Vi- ét ta có: x12 + x22 = 16 (x1 + x2)2 - 2x1.x2 = 16 4(m – 1)2 - 2(m2 - 3m) = 16 4m2 - 8m + 4 - 2m2 + 6m = 16 m2 - m - 12 = 0 = > m1 = 4 (TM); m2 = 3(TM) Vậy với m = 3 hoặc m = 4thì (1) cú 2 nghiệm x1, x2 thoả món x12 + x22 = 16. 0, 25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: