PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN TIẾT 22: KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 3) NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: ĐẠI SỐ – LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các phép toán trên số hữu tỉ Nhận biết được các số trong tập hợp Q và GTTĐ của 1 số hữu tỉ, tính chất của lũy thừa Nắm được thứ tự để thực hiện các phép tính trong Q Nắm chắc qui tắc chuyển vế, phép tính lũy thừa để giải bài toán tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(C1,3) 1,0 10% 1(C2) 0,5 5% 2(B1a,b) 2,0 20% 2(B2a,b) 2,0 20% 7 5,5 55% Tỉ lệ thức. dãy tỉ số bằng nhau Biết được tính chất của tỉ lệ thức và biết lập tỉ lệ thức từ đẳng thức của 2 tích Nắm chắc tính chất dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng vào giải toán. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C4) 0,5 5% 1(B3) 2,0 20% 2 2,5 25% Số thực, số vô tỉ, số thập phân - Nhận biết được phân số viết được dưới dạng số thập phân - Biết thực hiện các phép tính chứa căn bậc hai. Biết vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán so sánh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(C5;6) 1,0 10% 1(B4) 1,0 10% 3 2,0 20% Tổng số câu T. số điểm Tỉ lệ % 5 2,5điểm 25% 3 2,5điểm 25% 4 5,0điểm 50% 16 10đ 100% PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN TIẾT 22: KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 3) NĂM HỌC: 2015 2016 Môn: ĐẠI SỐ – LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo : ĐỀ KIỂM TRA: (Đề kiểm tra có 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : A. 7 B. C. D. Câu 2: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng : A. B. C. D. Câu 3: Cho = 2 thì : A. x = 2 B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 0 Câu 4: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng : A. – 10 B. – 9 C. – 8 D. – 7 Câu 5: Cho thì m bằng : A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 6: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. B. C. D. II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: (2điểm) Tính a) b) Bài 2: (2điểm) Tìm x, biết: a) b) Bài 3: (2điểm) Tính số học sinh lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9 Bài 4: (1điểm) So sánh 2225 và 3150 Bài làm: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT CHƯƠNG 1 – TIẾT 22 I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A C C D B II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1 (2đ) a) b) = 1,0 1,0 Bài 2 (2đ) b) Ta có 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3 (2đ) Gọi x, y lần lượt là số học sinh của lớp 7A và 7B. Theo đề bài ta có: và y – x = 5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: Do đó: * * Vậy: Lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 45 học sinh 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 Bài 4 (1đ) a) Vì: 8 < 9 nên: 875 < 975 . Do đó: 2225 < 3150 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: