Kiểm tra chương I (bài số 3) lớp 6 - Môn: Toán (số học) (Đề 1)

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1000Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I (bài số 3) lớp 6 - Môn: Toán (số học) (Đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương I (bài số 3) lớp 6 - Môn: Toán (số học) (Đề 1)
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 39: KT CHƯƠNG I (BÀI SỐ 3) 
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn:TOÁN (SỐ HỌC)
Thời gian làm bài: 45 phút
A. MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
- Tính chất chia hết.
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 
- Nhận ra một tổng chia hết cho một số.
- Nhận ra một số chia hết cho 2; 3; 5; 9
Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 để ghép thành số thoả điều kiện cho trước
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
4
1,0
2
2,5
6
3,5điểm 
35%
Chủ đề 2
- Số nguyên tố, hợp số.
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
- Nhận ra số nguyên tố, hợp số
- Biết các số nguyên tố cùng nhau
Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
4
1,0
1
0,5
5
1,5 điểm 
15%
Chủ đề 3
Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
- Nhận ra ước, bội của một số
- Nhận ra ƯCLN, BCNN
Tìm được ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số
Tìm BC, thông qua cách tìm BCNN để giải bài toán thực tế
Tìm ƯC, thông qua cách tìm ƯCLN để giải bài toán thực tế
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
4
1,0
2
1,0
1
2,0
1
1,0
8
5,0 điểm 
50%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
12
3,0
30%
5
4,0
40%
1
2,0
20%
1
1,0
10%
19
10
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 39: KT CHƯƠNG I (BÀI SỐ 3) 
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn:TOÁN (SỐ HỌC)
Thời gian làm bài: 10 phút
Họ và tên HS: 
Lớp: ..
Điểm:
Lời phê:
Đề chính thức:
 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
	a) Kết quả nào chia hết cho 3 ?
	A. 32 B. 53 	 C. 800 + 270 D. 123 + 436 
	b) Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? 
	A. 0 B. 1 C. 83 D. 111
	c) Số nào là bội của 27
	A. 1 B. 3 	 C. 9 D. 27 
	d) Số nào là ước của 15 ?
	A . 0 B. 15 C. 30 D. 45
	e) BCNN (8; 12) là :
	A. 8 B. 12 C. 24 D. 36
	f) ƯCLN (4; 12; 20) là :
	A. 4 B. 12 C. 20 D. 60 
Bài 2: Đánh dấu “X” vào ô thích hợp (1 điểm)
Câu
Đúng
Sai
a) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là 2.
b) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
c) Một số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 5
d) Các số nguyên tố cùng nhau khi ƯCLN của chúng bằng 1
e) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
f) Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có 2 ước.
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 39: KT CHƯƠNG I (BÀI SỐ 3) 
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn:TOÁN (SỐ HỌC)
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên HS: 
Lớp: ..
Điểm:
Lời phê:
Đề chính thức:
II/ TỰ LUẬN (7đ)
 Bài 3 : (2,5 điểm)
 Dùng ba trong bốn chữ số 0, 2, 3, 7 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: 
Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Chia hết cho cả 2;3;5 và 9.
Bài 4 : (1,5 điểm) 
Phân tích các số: 54; 36 ra thừa số nguyên tố.
Tìm ƯCLN (36;54).
Tìm BCNN (36;54).
Bài 5: (2 điểm) 
	Học sinh lớp 6a khi xếp thành 6 hàng, 9 hàng, 12 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh lớp 6a có từ 30 đến 40 học sinh.Tính số học sinh lớp 6a
Bài 6: (1 điểm) Tính số con thỏ, biết rằng nếu lấy 156 chia cho số con thỏ thì dư 12 và 280 chia cho số con thỏ thì dư 10.
Bài làm:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 39: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) LỚP 6 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: SỐ HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
	A. HƯỚNG DẪN CHUNG: Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy in đề bài.
 I. Phần trắc nghiệm: Học sinh trả lời đúng một ý cho 0,25 điểm .
 II. Phần tự luận : Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm như hướng dẫn quy định .
 B. ĐÁP ÁN :
 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Bài
1
2
a)
b)
c)
d)
e)
f)
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Đáp án
A
C
D
B
C
D
S
Đ
Đ
Đ
S
S
	II. TỰ LUẬN (7 điểm):
ĐÁP ÁN VÀ HƯỜNG DẪN CHẤM
Đáp án
Biểu điểm
Bài 3: Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: 
(2,5điểm)
a/ Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là 138; 183; 318; 381; 813; 831.
1,5
b/ Chia hết cho cả 2;3;5 và 9 là 180; 810.
1,0
Bài 4: 
(1,5điểm)
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
0,25
0,25
ƯCLN(36; 54) = 2. 32 = 18
0,5
BCNN(36;54) = 22. 33 = 108
0,5
Bài 5: 
(2điểm)
 Gọi x là số học sinh lớp 6a 
0,25
Ta có : x là BC (6; 9; 12)
0,25
 6 = 2.3 ; 9 = 32  ; 12 = 22 . 3
0,5
BCNN(6; 9; 12) = 22.32 = 36 
0,25
BC (6;9;12) = B(36)= 
0,25
Vì : 30 x 40 nên : x = 36
0,25
 Vậy: Lớp 6a có 36 học sinh
0,25
Bài 6 : Gọi số con thỏ là a. Ta có:	
Vì 156 chia cho a dư 12 nên a là ước của 156 – 12 = 144
0,25
Vì 280 chia cho a dư 10 nên a là ước của 280 – 10 = 270
0,25
Do đó : a ƯC (144; 270) và a > 12
 144 = 24. 32 ; 270 = 2.33.5 
ƯCLN (144;270) = 2.32 = 18
0,25
ƯC (144; 270) = Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Vì a > 12 nên a = 18
Vậy: Số con thỏ là 18 con.
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docKT CHUONG 1 SO 6 DB.doc