Kiểm tra chất lượng cuối năm lớp 2 môn: Toán thời gian: 40 phút

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1044Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng cuối năm lớp 2 môn: Toán thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chất lượng cuối năm lớp 2 môn: Toán thời gian: 40 phút
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 2
Năm học : 2015 - 2016. Môn Toán
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000. Nhân chia trong phạm vi các bảng tính đã học.
Số câu
3
1
1
4
1
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: mét ; ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút. 
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải các bài toán đơn về phép cộng, trừ, nhân, chia.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
2
1
6
2
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0
Trường: TH & THCS Húc Nghì	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Lớp 2.	Môn: Toán	Thời gian: 40 phút.
Họ và tên:.. Ngày kiểm tra:./5/2016. Ngày trả bài:./5/2016
Điểm: (Bằng chữ)
 Nhận xét của giáo viên:
Câu 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a). 213; 214; ..; 216; ; 218.
b). 600; 610; ..; 630; ; 650.
Câu 2 (1 điểm). Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Đọc số
Viết số
Ba trăm mười tám.
....
..
890
Câu 3 (1 điểm). Viết số liền trước và liền sau các số đã cho:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
..
307
..
..
931
..
Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
38 + 47	97 - 14	 636 + 123	 987 - 365
............	............	 ............	 ............
............	............	 ............	 ............
............	............	 ............	 ............
Câu 5 (1 điểm) Nối phép tính với kết quả thích hợp.
2 x 7
8 + 9
16 - 6
45 : 5
9
17
14
10
Số?
Câu 6. (1 điểm) .
a). 1 m = ..dm	; 	10 dm =  m.
b). 1 Km = ..m	; 	1000 m =  Km.
Câu 7: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. 
Chu vi của hình tam giác ABC là:
5cm
4cm
3cm
A
C
B
	A. 12cm
	B. 13cm	
	C. 14cm	
Câu 8 (2 điểm).
Bạn An trồng được 35 cây, bạn Bình trồng được nhiều hơn bạn An 45 cây. Hỏi bạn Bình trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải.
......................................................................
......................................................................
 .....................................................
========== (Hết)==========
Duyệt của Chuyên môn Nhà trường	Khối trưởng
P. Hiệu trưởng
Phạm Văn Sanh
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 2
Năm học : 2015 - 2016. Môn : Tiếng Việt
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
2
2
4
Số điểm
1,0
1,0
2,0
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đọc hiểu
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
(viết văn)
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
4.
Nghe -nói
Nói
Số câu
Số điểm
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
3
2
3
1
1
6
2
2
Số điểm
1,5
4,0
1,5
1,0
2,0
3,0
3,0
4,0
Trường: TH & THCS Húc Nghì	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
Lớp 2.	 Môn: Tiếng Việt	 Thời gian: 60 phút.
Họ và tên: 	Ngày kiểm tra:/5/2016. Ngày trả bài:/5/2016
Điểm: (Bằng chữ)
 Nhận xét của giáo viên:
A. KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT
Cho văn bản sau
Cây và hoa bên lăng Bác
Trên quảng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi mà gần gũi. Cây và hoa khắp miền đất nước về đây tụ hội, đâm chồi, phô sắc, tỏa ngát hương thơm.
Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự đứng trang nghiêm. Hướng chính lăng, cạnh hàng dầu nước thẳng tắp, những đóa hoa ban đã nở lứa đầu.
Sau lăng, những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên, reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng Nam Bộ. Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông, nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt.
Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác.
 Theo TẬP ĐỌC LỚP 4, 1977
A.I. (2 điểm ) Đọc thành tiếng + TLCH: Học sinh đọc bài: “Cây và hoa bên lăng Bác”.
A.II. (4 điểm) Đọc thầm và làm bài tập:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây :
1. (0,5 điểm) Lăng Bác nằm ở đâu?
A. Trên quảng trường Ba Đình lịch sử.	B. Tại Quảng Trị.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.	D. Ở Huế.
2. (0,5 điểm) Phía trước lăng có trồng những loại cây gì?
A. Vạn tuế.	B. Dầu nước.	C. Hoa ban.	D. Tất cả các ý trên.
3. (0,5 điểm ) Bài văn trên có mấy đoạn?
A. 1 đoạn.	B. 2 đoạn.	C. 3 đoạn.	D. 4 đoạn.
4. (0,5điểm ) Bài văn trên nói về cái gì?
A. Nói về cây và hoa bên lăng Bác.	B. Tả cảnh ở quê Bác.
C. Nói về Bác.	D. Nói về hoa.
5. (0,5 điểm ) Bộ phận gạch chân trong câu lăng Bác uy nghi mà gần gũi. trả lời cho câu hỏi nào?
A. Để làm gỉ?	B. Như thế nào?	C. Vì sao?	 	D. Khi nào?
6. (0,5 điểm ) Dòng nào viết đúng chính tả?
A. Sơn La, ba đình, Húc Nghì.	B. Sơn la, Ba đình, Húc nghì.
C. Sơn La, Ba Đình, Húc Nghì.	D. Sơn Là, Ba Đình, húc nghì.
7. (1 điểm) Đặt 1 câu theo mẫu: Ai, là gì?
	........................................................................................................................................................................................................................................................................
B. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN
B.I. (2 điểm) Chính tả: (Nghe – viết): Bóp nát quả cam	
Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn trích: Bóp nát quả cam. (SGK TV2 tập 2.Tr 127).
B.II. (2 điểm) Tập làm văn: Em hãy viết một đoạn văn ngắn 3 đến 5 câu nói về ảnh Bác Hồ (theo câu hỏi gợi ý):
 - Ảnh Bác treo ở đâu?
 - Khuôn mặt Bác thế nào (râu, tóc; vầng trán; đôi mắt;..) ?
 - Em sẽ hứa với Bác điều gì? 
========== (Hết)==========
 Duyệt của Chuyên môn Nhà trường	Khối trưởng
P. Hiệu trưởng
	Phạm Văn Sanh
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Câu 1: (1 điểm). Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm (a. 215; 217; b. 620; 640)
Câu 2: (1 điểm). Viết số hoặc chữ đúng mỗi dòng cho 0,5 điểm
Câu 3: (1 điểm). Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm (306-308; 930 - 932)
Câu 4: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi số cho 0,5 điểm (85; 83; 759; 622)
Câu 5: (1 điểm). Nối đúng mỗi số cho 0,25 điểm.
Câu 6: (1 điểm). Điền đúng mỗi số cho 0,25 điểm (a. 10 dm; 1m. b. 1000m; 1km)
Câu 7: (1 điểm). Đáp án đúng: A. 12 cm
Câu 8: (2 điểm). 	
- Lời giải đúng là 0,5 điểm
- Phép tính đúng là 1 điểm
- Đáp số đúng là 0,5 điểm.
Bài giải:
Bình trồng được số cây là:
35 + 45 = 80 (Cây)
Đáp số: 80 Cây
==================================
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT
A.I. (2đ) Đọc thành tiếng + TLCH: 
Giáo viên cho học sinh đọc bài: “Cây và hoa bên lăng Bác” sau đó hỏi 1; 2 câu hỏi về bài đọc.
A.II. (4điểm) Đọc thầm và làm bài tập: 
- Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
D
A
B
C
- Câu 7. Đặt được câu dạng: Ai, là gì? được 1 điểm. VD: Bạn Nam là lớp trưởng.
B.I. (2,0 điểm) Chính tả: (Nghe – viết): Bóp nát quả cam
Sai một lỗi (âm, vần dấu thanh, ) trừ 0,25 điểm
B.II. (2,0 điểm) Tập làm văn: Viết đúng, đủ câu không sai lỗi chính tả được 2 điểm. Tùy mức độ sai sót có thể trừ dần số điểm hiện có.
* Lưu ý: Tùy theo đặc điểm mỗi lớp mà GV linh hoạt khi chấm, chữa bài. Kiểm tra xong chấm và tổng hợp chất lượng (cả các môn đánh giá bằng nhận xét). Nộp danh sách HS được khen thưởng (theo mẫu) và học sinh ở lại (Hoặc RLTH).
- Tất cả gửi về KT trước ngày 16/5/2016.

Tài liệu đính kèm:

  • docCUOI NAM-TOAN + TV- LỚP 2.doc