Name : ...................................................... Class : ...................................................... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn Tiếng Anh - Lớp 3 ( Hệ 10 năm) ( Thời gian làm bài: 10 phút) A. LISTENING. Part 1: Listen and match. (1pt) Nghe và nối như mẫu 0àB A B. C. D. E. 1 3 0 2 4 Part 2: Listen and number. (1 pt) Nghe và đánh số Example: 0 b. a. d. c. Name : ...................................................... Class : ...................................................... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn Tiếng Anh - Lớp 3 ( Hệ 10 năm) ( Thời gian làm bài: 40 phút) B. READING AND WRITING (8 points) sit down Part 1: Look and circle the best answer.( 1 point) (Chọn từ đúng theo tranh) Ví dụ: 0. stand up go out 1. pen ruler notebook 2. classroom school library 3. football chess badminton 4. eight nine seven Part 2 : Look and fill in the blank with the correct letters, using the given letters below. ( 2 points) (Nhìn tranh và dùng các cặp chữ cái cho sẵn trong hộp để điền vào câu) es oo en ci in e s Ví dụ: 0. I play ch__ __ 1. Op__ __ your book, please ! 3. My sch__ __l is big. 2. These are my pen__ __ ls. 4. I like badm__ __ton. Part 3: Re-order the words to make the sentences.( 1 point) (Sắp xếp lại các từ để thành câu) 1. your / Close / , please. / book 3. you / much. / Thank / very @............................................................. @............................................................. 2. her / What / name ? / is 4. do / How / spell / you/ name? / your @............................................................. @............................................................... Part 4: Look and choose the best answer.( 1 point) (Nhìn tranh và khoanh tròn vào đáp án đúng) Ví dụ: 0. I play_________ A. basketball B. badminton C. chess 1. 2. 3. 4. These are my_________________ A. notebooks B. pencil cases C. rulers I play ____________________ A. table tennis B. football C. chess Do you like____________? A. hide-and-seek B. skating C. skipping I'm_________________ years old. A. ten B. eight C. six Part 5: Match each question with a suitable answer. ( 2 points)(Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) Ví dụ: 0. How do you spell your name? a. My name is Peter 1. How are you? b. I'm eight years old. 2. What's your name? c. P- H- O- N-G. 3. How old are you? d. I play chess 4. What do you do at break time? e. I’m fine. thank you. Part 6: Read and complete the paragraph with the suitable word. ( 1point) (Đọc và hoàn thành đoạn văn với những còn thiếu được cho trong bảng) nine name school is Hello. My (1)_____________ is Nga. I'm (2)______________years old. I'm in class 3A. This is my (3)___________________. It's big. It has ten classrooms, a gym, a library and a computer room. It (4) _____________ very beautiful. The end. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2017- 2018 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 3 A. Listening Part 1: Listen and draw the lines. (1pt) 1. stand up 2. Hi 3. library 4. hide-and-seek Part 2: Listen and number. (1 pt) 1.b 2.a 3.d 4.c B. Reading and writing Part 1: Look and circle the best answer.( 1 point) 1. pen 2. library 3. football 4. nine Part 2 : Look and fill in the blank with the correct letters, using the given letters below. ( 2 points) 1. Close your book, please. 2. What is her name?. 3. Thank you very much. 4. How do you spell your name? Part 3: Re-order the words to make the sentences.( 1 point) 1. Open your book, please! 2. These are my pencils. 3. My school is big. 4. Iike badminton. Part 4: Look and choose the best answer.( 2points) 1. B 2. A 3. C 4. B Part 5: Match each question with a suitable answer. ( 2 points) 1.E 2. A 3. B 4. D Part 6: Read and complete the paragraph with the suitable word. ( 1point) 1. name 2. nine 3. school 4. is
Tài liệu đính kèm: