1 Câu 1 (4,0 điểm).Cho hàm số 2x 1y x 1 − = + , gọi đồ thị là (C). a)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số. b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d): 3 2 0x y+ + = . Câu 2 (2,0 điểm). Giải phương trình: 2 x2 sin cos5x 1 2 = + Câu 3 (2,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : 3( ) . (5 )f x x x= − trên đoạn [ ]0;5 Câu 4 (2,0 điểm). a) Giải phương trình sau : 2 3332 log (2 1) 2 log (2 1) 2 0x x− − − − = b) Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam , 5 nhà vật lý nữ và 3 nhà hóa học nữ, .Chọn ra từ đó 4 người, tính xác suất trong 4 người được chọn phải có nữ và có đủ ba bộ môn. Câu 5 (2,0 điểm).Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC∆ có ( ) ( )4;8 , 8; 2A B − , ( )2; 10C − − . Chứng tỏ ABC∆ vuông và viết phương trình đường cao còn lại. Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a .Góc 060BAC = ,hình chiếu của S trên mặt ( )ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC∆ . Mặt phẳng ( )SAC hợp với mặt phẳng ( )ABCD góc 060 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( )SCD theo a . Câu 7 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác nhọn ABC. Đường thẳng chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường thẳng BC lần lượt có phương trình là 3 5 8 0, 4 0x y x y+ − = − − = . Đường thẳng qua A vuông góc với đường thẳng BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là ( )4; 2D − . Viết phương trình các đường thẳng AB, AC; biết rằng hoành độ của điểm B không lớn hơn 3. Câu8 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình: 3 2 2 2 2 2 1 3 1 ( , ) 9 4 2 6 7 y y x x x x y y x y + + − = − ∈ − = + − ℝ Câu 9 (2,0 điểm). Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a b c≥ ≥ và 2 2 2a b c 5+ + = . Chứng minh rằng: (a b)(b c)(c a)(ab bc ca) 4− − − + + ≥ − ---------HẾT-------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu .Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên:..SBD: SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 – 2015 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề 2 SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 – 2015 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Môn: TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM (Gồm 04 trang) Câu 1. (4 điểm) Nội dung Điểm 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 2đ +Tập xác định { }\ 1D = −ℝ 0.25 +Sự biến thiên • Chiều biến thiên: ( )2 3 ' 1 y x = + 0> 1x∀ ≠ − . Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ); 1−∞ − và ( )1;− +∞ • Cực trị : Hàm số không có cực trị. 0.25 • Giới hạn tại vô cực và tiệm cận: 2 1lim lim 2 1x x xy x→±∞ →±∞ − = = + ,đường thẳng 2y = là tiệm cận ngang 1 1 2 1 2 1lim ; lim 1 1x x x x x x− +→− →− − − = +∞ = −∞ + + , đường thẳng 1x = − là tiệm cận đứng 0.5 • Bảng biến thiên : x - ∞ - 1 + ∞ y' + || + y 2 +∞ || 2 −∞ 0.5 +Đồ thị:Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm 1 ; 0 2 A Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm ( )0; 1B − www.dethithudaihoc.com Đồ thị hàm số nhận giao điểm của 2 tiệm cận là ( )1; 2I − làm tâm đối xứng ( Đồ thị ) 0.5 3 2, Viết phương trình tiếp tuyến 2đ Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm 0 0( ; )M x y ta có : ' 0 2 0 3( ) ( 1)k f x x= = + 0.5 Lại có 1. 1 3 3 k k − = − ⇒ = 0.5 hay 02 00 03 3 2( 1) x xx = = ⇔ = −+ 0.5 Với 0 00 1x y= ⇒ = − Vậy phương trình tiếp tuyến là : 3 1y x= − Với 0 02 5x y= − ⇒ = Vậy phương trình tiếp tuyến là : 3 11y x= + 0.5 Câu 2. (2 điểm) Nội dung Điểm 2 x2 sin 1 cos5x cosx cos5x 2 − = ⇔ − = 0.5 ( ) ( )cos x cos 5xpi⇔ = − 0.5 5 2 6 3 5 2 4 2 k x x x k x x k k x pi pi pi pi pi pi pi pi = += − + ⇔ ⇔ = − + = + là nghiệm của phương trình. 1.0 Câu 3. (2 điểm) Nội dung Điểm f(x) = 3x (5 x)− hàm số liên tục trên đoạn [0; 5] f(x) 3/ 2x(5 x) x (0;5)= − ∀ ∈ 0,5 f ’(x) = 55 x (5 x) 2 − − 0,5 f’(x) = 0 x 5; x 2⇒ = = . Ta có : f(2) = 6 3 , f(0) = f(5) = 0 0,5 Vậy x [0;5] Max ∈ f(x) = f(2) = 6 3 , x [0;5] Min ∈ f(x) = f(0) = 0 0,5 Câu 4. (2 điểm) 4 Nội dung Điểm a) 2 3332 log (2 1) 2 log (2 1) 2 0x x− − − − = Điều kiện : 1 2 x ≥ 0,25 PT 23 38log (2 1) 6 log (2 1) 2 0x x⇔ − − − − = 0,25 3 2 3 3 3 log (2 1) 1 4 log (2 1) 3log (2 1) 1 0 1log (2 1) 4 x x x x − = ⇔ − − − − = ⇔ − = − 0,25 4 3 2 3 1 2 3 x x = ⇔ + = là nghiệm của phương trình đã cho. 0,25 b) Tính xác suất Ta có : 416 1820CΩ = = 0.25 Gọi A= “ 2nam toán ,1 lý nữ, 1 hóa nữ” B= “ 1 nam toán , 2 lý nữ , 1 hóa nữ “ C= “ 1 nam toán , 1 lý nữ , 2 hóa nữ “ Thì H= A B C∪ ∪ = ” Có nữ và đủ ba bộ môn “ 0.5 2 1 1 1 2 1 1 1 2 8 5 3 8 5 3 8 5 3 3( ) 7 C C C C C C C C CP H + += = Ω 0.25 Câu 5. (2 điểm) Nội dung Điểm Ta có : ( ) ( )12; 6 ; 6; 12AB BA= − − = − 0,5 Từ đó . 0AB BC = Vậy tam giác ABC vuông tại B 0,5 * Viết phương trình đường cao BH: Ta có đường cao BH đi qua ( )8; 2B − và nhận ( ) ( )6; 18 6 1;3AC = − − = − làm vecto pháp tuyến 0,5 Phương trình BH : 3 2 0x y+ + = 0,5 Câu 6. (2 điểm) 5 O S A D CB H E Nội dung Điểm * Gọi O AC BD= ∩ Ta có : 0, 60OB AC SO AC SOB⊥ ⊥ ⇒ = 0.25 Xét tam giác SOH vuông tại H : 0 0 3tan 60 .tan 60 . 3 6 2 SH a aSH OH HO = ⇒ = = = 0.25 Ta có : tam giác ABC đều : 2 32. 2ABCD ABC aS S= = 0.25 Vậy 2 31 1 3 3 . . . . 3 3 2 2 12SABCD ABCD a a aV SH S= = = (đvtt) 0.25 * Tính khỏang cách FB. Trong ( )SBD kẻ OE SH khi đó ta có : ; ;OC OD OE đôi một vuông góc Và : 3 3 ; ; 2 2 8 a a aOC OD OE= = = 0.5 Áp dụng công thức : 2 2 2 21 1 1 1( , )d O SCD OC OD OE= + + 3 112 ad⇒ = Mà ( ) ( ) 6, 2 , 112 ad B SCD d O SCD= = 0.5 Câu 7. (2,0 điểm) 6 MK H D CB A Nội dung Điểm Gọi M là trung điểm của BC, H là trực tâm tam giác ABC, K là giao điểm của BC và AD, E là giao điểm của BH và AC. Ta kí hiệu ,d dn u lần lượt là vtpt, vtcp của đường thẳng d. Do M là giao điểm của AM và BC nên tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình 7 4 0 7 12 ; 3 5 8 0 1 2 2 2 x x y M x y y = − − = ⇔ ⇒ − + − = = − 0,5 AD vuông góc với BC nên ( )1;1AD BCn u= = , mà AD đi qua điểm D suy ra phương trình của ( ) ( ):1 4 1 2 0 2 0AD x y x y− + + = ⇔ + − = . Do A là giao điểm của AD và AM nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình ( )3 5 8 0 1 1;1 2 0 1 x y x A x y y + − = = ⇔ ⇒ + − = = 0,5 Tọa độ điểm K là nghiệm của hệ phương trình: ( )4 0 3 3; 1 2 0 1 x y x K x y y − − = = ⇔ ⇒ − + − = = − 0,25 Tứ giác HKCE nội tiếp nên BHK KCE= , mà KCE BDA= (nội tiếp chắn cung AB ) Suy ra BHK BDK= , vậy K là trung điểm của HD nên ( )2; 4H . (Nếu học sinh thừa nhận H đối xứng với D qua BC mà không chứng minh, trừ 0.25 điểm) 0,25 Do B thuộc BC ( ); 4B t t⇒ − , kết hợp với M là trung điểm BC suy ra ( )7 ;3C t t− − . ( 2; 8); (6 ; 2 )HB t t AC t t− − − − . Do H là trực tâm của tam giác ABC nên ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) 2. 0 2 6 8 2 0 2 14 2 0 7 t HB AC t t t t t t t = = − − + − − = ⇔ − − = ⇔ = 0,25 Do ( ) ( )3 2 2; 2 , 5;1t t B C≤ ⇒ = ⇒ − . Ta có ( ) ( ) ( ) ( )1; 3 , 4; 0 3;1 , 0;1AB ACAB AC n n= − = ⇒ = = Suy ra : 3 4 0; : 1 0.AB x y AC y+ − = − = 0,25 Câu 8. (2,0 điểm) E 7 Nội dung Điểm Điều kiện: 3 31; ; 2 2 x y ≤ ∈ − . Ta có 0.25 3 3 (1) 2 2 1 2 1 1 2 2(1 ) 1 1 y y x x x x y y x x x ⇔ + = − − − + − ⇔ + = − − + − 0.25 Xét hàm s ố 3( ) 2 ,f t t t= + ta có 2 '( ) 6 1 0, ( )f t t t f t= + > ∀ ∈ ⇒ℝ đồng biến trên ℝ . Vậy 2 0(1) ( ) ( 1 ) 1 1 yf y f x y x y x ≥ ⇔ = − ⇔ = − ⇔ = − 0.25 Thế vào (2) ta được : 24 5 2 6 1x x x+ = − − 0.25 Pt 22 4 5 4 12 2x x x⇔ + = − − ( ) ( )2 24 5 1 2 2x x⇔ + + = − 0.5 4 5 2 3( ) 4 5 1 2 x x vn x x + = − ⇔ + = − 1 2 1 2( ) 1 2 x x l x ≤ ⇔ = + = − Với 4 4 2 1 2 2 y x y = = − ⇒ = − Vậy hệ có hai nghiệm. 0.5 Câu 9. (2,0 điểm) Nội dung Điểm Ta có (a b)(b c)(c a)(ab bc ca) 4− − − + + ≥ − (a b)(b c)(a c)(ab bc ca) 4⇔ − − − + + ≤ (*). Đặt vế trái của (*) là P Nếu ab + bc + ca < 0 thì P ≤ 0 suy ra BĐT đã được chứng minh 0.25 Nếu ab + bc + ca ≥ 0 , đặt ab + bc + ca = x≥ 0 0.25 (a-b)(b-c) 2 2a b b c (a c) 2 4 − + − − ≤ = ⇒ (a - b)(b - c)(a - c) 3(a c) 4 −≤ (1) 0.25 Ta có : 4(a2 + b2 + c2 - ab - bc - ca) = 2(a - c)2 + 2(a - b)2 + 2(b - c)2 ≥ 2(a - c)2 + [(a - b) + (b - c)]2 = 2(a - c)2 + (a - c)2 = 3(a - c)2 uy ra 4(5 - x) ≥ 3(a - c)2 ,từ đây ta có x ≤ 5 và 4a c (5 x) 3 − ≤ − (2) . 0.25 8 Từ (1) , (2) suy ra P 31 4 x. (5 x) 4 3 ≤ − = 32 3 x (5 x) 9 − (3) Theo câu a ta có: f(x) = 3x (5 x)− 6 3≤ với x thuộc đoạn [0; 5] nên suy ra P 2 3 .6 3 P 4 9 ≤ ⇒ ≤ . Vậy (*) được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = 2; b = 1; c = 0 1.0 . Hết.
Tài liệu đính kèm: