KIỂM TRA 45 PHÚT: TUẦN 14 (PPCT TIẾT 14) MÔN: HÌNH HỌC 6 Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại các kiến thức như: - Ba điểm thẳng hàng - Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng. - Trung điểm của đoạn thẳng 2/ Kĩ năng: Nhận biết 3 thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng Tính độ dài đoạn thẳng, so sánh đoạn thẳng. Vẽ điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng. Nhận biết một điểm có phải là trung điểm của đoạn thẳng. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. 3/ Thái độ: HS làm bài kiểm tra nghiêm túc Ma trận Nội Dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1) Ba điểm thẳng hàng Nhận biết 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng Xét các điều kiện để một điểm có nằm giữa hai điểm còn lại không? Số câu 3 Số điểm 3,0 Tỉ lệ 30 2 2,0 1 1,0 3 3,0điểm=30 2) Tính độ dài đoạn thẳng Cho hình vẽ. dựa vào hình vẽ tìm xem có bao nhiêu đoạn thẳng Tính độ dài đoạn thẳng So sánh hai đoạn thẳng Số câu 3 Số điểm 4,0 Tỉ lệ 40 2 1,0 2 2,0 1 1,0 5 4,0điểm=40 3) Vẽ điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng Vẽ điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng Số câu 4 Số điểm 2,0 Tỉ lệ 30 4 2,0 4 2,0điểm=30 4) Trung điểm đoạn thẳng Xét xem một điểm có phải là trung điểm của đoạn thẳng. Số câu 1 Số điểm 1,0 Tỉ lệ 10 1 1,0 1 1,0điểm=10 Tổng số câu 13 Tổng số điểm 10,0 Tỉ lệ 100 4 3,0 30 6 4,0 40 3 3,0 30 13 10 điểm KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: HÌNH HỌC 6 ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ A Câu 1:(1,0 điểm) Cho hình vẽ như hình bên dưới. Hãy cho biết mỗi hình bên dưới có bao nhiêu đoạn thẳng? . . CÂU 2(2,0 điểm): Cho hình vẽ như hình 3 và gọi tên a/ Tất cả các bộ 3 điểm thẳng hàng? . b/ Hai bộ ba điểm không thẳng hàng? HÌNH 3 CÂU 3:(1,0 điểm): Cho hai điểm A, B hãy vẽ: Đường thẳng AB Tia AB CÂU 4:(3,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB dài 4cm. Trên tia AB lấy điểm D sao cho AD = 2cm a/ Điểm D có nằm giữa hai điểm A và B không? b/ Tính DB? c/ Điểm D có là trung điểm của AB không? Vì sao? CÂU 5: (2,5 điểm): Cho đoạn thẳng OA=5cm, trên tia OA lấy điểm B sao cho OB=2cm a/ Tính BA b/ Lấy điểm C thuộc tia đối của tia AB sao cho AC=2cm. So sánh OA và BC? ĐÁP ÁN ĐỀ A(Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM CÂU 1 (1,0 điểm) Hình 1: Có 3 đoạn thẳng Hình 2: Có 3 đoạn thẳng 0,5 điểm 0,5 điểm CÂU 2 (2,0 điểm) a/ Các bộ 3 điểm thẳng hàng là: A,C,D và B,C, E b/ Hai bộ ba điểm không thẳng hànglà: A,B,C và C,D,E 1 điểm 1 điểm CÂU 3 (1,0 điểm) 0,5 điểm 0,5 điểm CÂU 4 (3,5 điểm) (Vẽ đúng đoạn thẳng AB được 0,25 điểm) a/ vì trên tia AB có AD<AB Nên điểm D có nằm giữa hai điểm A và B b/ Vì điểm D có nằm giữa hai điểm A và B Nên AD+DB=AB 2+DB=4 DB=4-2=2(cm) c/ Điểm D có là trung điểm của AB vì + Điểm D có nằm giữa hai điểm A và B + DB=AD=2(cm) 0,5 điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,5 điểm 0,25điểm 0,25điểm CÂU 5 (2,5 điểm) (Vẽ đúng đoạn thẳng OB, OA được 0,25 điểm) a) Điểm B nằm giữa hai điểm O và A (Vì trên tia OA có OB<OA) Ta có: OB+BA=OA 2+ BA=5 BA=8-2=3(cm) b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm B,C (Vì điểm C nằm trên tia đối của tia AB) Ta có: BA+AC=BC 3+2=BC BC=5(cm) Vậy OA=BC=5cm 0,5 điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm
Tài liệu đính kèm: