Họ và tên: .................. Lớp: 6 KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Toán 6 Lời phê của thầy, cô giáo Điểm I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Số nguyên liền sau số - 12 là: A. - 13 B. - 11 C. - 14 D. - 10 Câu 2: Để | x | = 3 thì x = ? A. 3 B. - 3 C. 3; - 3 D. Đáp số khác. Câu 3: Số 0 là: A. Số nguyên dương. B. Số nguyên âm. C. Bội của mọi số nguyên. D. Ước của mọi số nguyên. Câu 4: Tích (- 3)2 . 9 là: A. – 81 B. 81 C. 54 D. - 54. II. Tự luận (8,0 điểm): Câu 5. (3đ) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 5 . (- 8) + (- 2) . (- 3) b) 4 . (- 5)2 + 2 . (- 15) c) (- 7) . 11 + (- 7) . 89 d) (- 57) . (67 – 34) – 67 . (34 – 57) Câu 6. (3đ) Tìm x Z, biết: a) 15 – x = 1 – (- 9) b) x + 5 = - 47 c) | x + 4| = 17 d) (x – 3) . (x2 + 1) = 0 Câu 7. (1đ) Tính giá thị biểu thức ax + ay với a = 10; x + y = - 2 Câu 8, (1đ) Tìm a Z sao cho: a – 5 là bội của a + 2 ------------------------------------------------------------------------------------ BÀI LÀM ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ĐÁP ÁN KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Toán 6 I. Trắc nghiệm (2 đ): Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 Đáp án B C D B II. Tự luận (8 đ): Câu Nội dung Điểm 5 = - 40 + 6 = -36 = 100 + (- 30) = 70 = (- 7) . (11 + 89) = (- 7) . 100 = -700 = (- 57) . 67 + 57 . 34 – 67 . 34 + 67 . 57 = = 34 . (57 – 67) = 34 . (- 10) = - 340 (Mỗi phần đúng cho 0,75đ) 0,75 0,75 0,75 0,75 6 a) 15 – x = 10 x = 15 – 10 x = 5 c) x + 4 = 17 hoặc x + 4 = - 17 x = 17 – 4 x = -17 – 4 x = 13 x = - 21 (Mỗi phần đúng cho 0,75đ) b) x = - 47 - 5 x = - 52 d) Vì x2 0, à x2 + 1 > 0, à x – 3 = 0 à x = 3 3 7 Biến đổi được a . (x + y) = 10 . (- 2) = - 20 1 8 a – 5 = (a + 2) – 7 là bội của a + 2 à 7 là bội của a + 2 hay a + 2 là ước của 7 Mà Ư(7) = { 1; 7} à a = - 1; - 3; 5; -9 0,5 0,5 Ma trận đề kiểm tra 45’ (Tiết 68 - Số học 6) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối Hiểu về tập hợp Z Hiểu về tập hợp Z và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối. Biết vận dụng khi thực hiện các phép tính có chứa dâu giá trị tuyệt đối. Số câu Số điểm (%) 1 0,5 1 0,5 1 0,75 3 1,75 (17,5%) 2. Thứ tự trong Z. Các quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế Hiểu về thứ tự trong tập hợp Z Hiểu và thực hiện đúng các quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế Vận dụng các quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế để giải các bài toán. Số câu Số điểm (%) 1 0,5 2 1,5 2 1,75 5 3,75 (37,5%) 3. Các phép tính trong Z, các tính chất Nhận biết các phép tính trong Z. Thực hiện được các phép tính trong Z. Vận dụng phối hợp các phép tính trong Z Vận dụng kiến thức về ước và bội của số nguyên để giải toán. Số câu Số điểm (%) 1 0,5 3 2,25 1 0,75 1 1,0 6 4,5 (45%) TS câu hỏi TS điểm (%) 3 1,5 1 0,5 5 3,75 4 3,25 1 1,0 14 10 (100%)
Tài liệu đính kèm: