Kiểm tra 45 phút môn: Sinh học 6 (Tuần 27; Tiết 54)

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1347Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn: Sinh học 6 (Tuần 27; Tiết 54)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút môn: Sinh học 6 (Tuần 27; Tiết 54)
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
LỚP:
TÊN:
KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN: SINH HỌC
KHỐI: 6.
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1. Dương xỉ được xếp vào nhĩm: 
A.Rêu	 B.Hạt trần	 	 C.Hạt kín 	 	 	D.Quyết
Câu 2.Cây rêu phát triển tốt ở mơi trường nào? 
A.Ở cạn 	 B.Ở nước	 	C.Ở cạn nhưng cần đủ độ ẩm	 	D.Cả ở nước và cạn
Câu 3.Quan sát lá thơng ta nhận thấy chúng cĩ hình dạng: 
A.Hình thoi	B.Hình kim 	 C.Hình bầu dục	 	D.Hình cung
Câu 4.Đặc điểm giúp nhận biết cây hai lá mầm: 
A.Phơi của hạt cĩ hai lá mầm 	B. Phơi của hạt cĩ lá mầm 
 	C. Phơi của hạt cĩ một lá mầm 	D. Phơi của hạt cĩ ba lá mầm 
Câu 5.Cấu tạo nĩn đực của thơng cĩ màu: 
A.Trắng 	B.Đỏ	 	C.Tím	 	D.Vàng
Câu 6. Thực vật được phân loại từ cao đến thấp theo thứ tự gồm những bậc nào?
A.Ngành – Lồi – Lớp – Bộ - Họ - Chi	B. Lồi – Lớp – Bộ - Họ - Chi - Ngành
C. Ngành – Lớp – Bộ - Họ - Chi - Lồi 	D. Ngành – Lớp – Bộ - Họ - Lồi - Chi
Câu 7. Cây thuộc lớp hai lá mầm: 
A.Ngơ 	B.Đậu	 C. Lúa 	 	D. Dừa
Câu 8. Cây thuộc lớp một lá mầm: 
 	A. Ngơ 	B. Đậu	 	C. Me	 	 	D. Mận
Câu 9. Cắt dọc nĩn cái thơng quan sát, ta thấy cấu tạo gồm: 
A.Trục nĩn, vảy, túi phấn 	 B. Trục nĩn, túi phấn, nỗn C. Trục nĩn, nỗn	 D. Trục nĩn, vảy, nỗn
Câu 10.Cơ quan sinh sản của thơng: 
A.Túi bào tử 	 B. Hạt	 C.Nĩn đực, nĩn cái	 	 D.Nĩn đực 
Câu 11. Cơ quan sinh sản của rêu: 
A.Nĩn 	B. Túi bào tử	 C.Bào tử	 	D.Hạt 
Câu 12. Thực vật cĩ cấu tạo cơ quan sinh dưỡng là rễ giả: 
A.Cây rêu 	B.Cây dương xỉ 	 C.Cây thơng	 	 D.Cây bàng 
Câu 13.Hiện tượng nào mơ tả tác hại của tảo? 
A. Cung cấp khí ơxi 	B. Là thức ăn của cá và động vật ở nước
 	C. Làm phân bĩn, thuốc	 	D. Sinh sản quá nhanh gây hiện tượng “nước nở hoa”
Câu 14. Em hiểu thế nào về tảo đơn bào? 
A. Cấu tạo cơ thể gồm nhiều tế bào 	 B. Cấu tạo cơ thể gồm nhiều tế bào, luơn cĩ chất diệp lục
C. Cấu tạo cơ thể gồm một tế bào, luơn cĩ chất diệp lục	 D.Cấu tạo cơ thể gồm hai tế bào trở lên 
Câu 15.Nhĩm quả cĩ đặc điểm thích nghi với cách phát tán nhờ động vật: 
A. Quả khơ, quả châm bầu, quả đậu 	B. Quả ổi, quả xồi, quả mít
 	C. Quả đậu xanh, quả mận, quả mít	 	D. Quả sầu riêng, quả chị, quả đậu bắp
Câu 16. Khi quan sát đặc điểm của vỏ quả, hãy cho biết những quả thuộc nhĩm quả hạch? 
A. Quả bơ, quả táo, quả xồi, quả chơm chơm 	B. Quả chơm chơm, quả đậu, quả cà chua
 	C. Quả chuối, quả đu đủ, quả chanh, quả dưa hấu	 	D. Quả bơ, quả sầu riêng, quả đu đủ
 II.TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1/ (1,0 điểm) Quan sát cấu tạo hạt đậu đen và hạt ngơ. Em hãy mơ tả các bộ phận của chúng.?
Câu 2/ (1,5 điểm) So sánh sự khác nhau giữa lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm?
Câu 3/ (1,5 điểm) Hãy phân tích đặc điểm của quả và hạt thích nghi với cách phát tán nhờ giĩ, nhờ động vật và tự phát tán?
Câu 4/ (1,0 điểm) Khi quan sát mặt dưới lá dương xỉ già. Hãy trình bày sự sinh sản và phát triển của cây dương xỉ.
Câu 5/ (1,0 điểm) Bạn Cát Tường nĩi “Khi thu hoạch đậu xanh phải thu hoạch trước khi quả chín khơ”. Theo em bạn Cát Tường nĩi đúng hay sai? Giải thích vì sao?
BÀI LÀM
Tuần 27; Tiết 54. Ngày soạn: .
Ngày dạy:..Lớp: ..
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.Mục tiêu:
-Kiến thức: HS nắm được sơ lược về đặc điểm quả, hạt và các nhĩm thực vật.
-Thái độ: Trung thực khi tiến hành kiểm tra.
II.Nội dung đề kiểm tra: 
*.Ma trận đề kiểm tra:
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
CĐT
CĐC
Chương VII. Quả và hạt
6 tiết
Nêu cấu tạo của hạt.
Đặc điểm của quả, hạt thích nghi với các cách phát tán.
-Giải thích hiện tượng thu hoạch quả trong tự nhiên.
-Xác định cây quả hạch từ thực tế.
-Vận dụng kiến thức đã học xác định nhĩm quả thích nghi với việc phát tán nhờ động vật.
40% = 4.0 điểm
(40% X 10 = 4.0 điểm)
20% = 1.0 điểm
(20% X 4.0 điểm = 0.8 điểm)
Điểm trịn 1.0 điểm
40% = 1.5 điểm
(40% X 4.0 điểm = 1.6 điểm)
Điểm trịn 1.5 điểm
40% = 1.5 điểm
(40% X 4.0 điểm = 1.6 điểm)
Điểm trịn 1.5 điểm
Chương VIII. Các nhĩm thực vật
8 tiết
-Sự sinh sản và phát triển của thơng.
-Tác hại của tảo.
-Cơ quan sinh dưỡng của rêu.
-Cơ quan sinh sản của rêu, thơng.
-Các bậc phân loại thực vật.
-Mơi trường sống của rêu.
-Nêu hiểu biết về tảo đơn bào.
-Cấu tạo nĩn đực, nĩn cái của thơng.
-Xác định số phơi của lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm.
-Xác định hình dạng lá thơng.
-Dương xĩ được xếp vào nhĩm thực vật nào?
-So sánh sự khác nhau giữa lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm.
-Vận dụng kiến thức đã học xác định cây thuộc lớp một và hai lá mầm.
60% = 6.0 điểm
(60% X 10 = 6.0 điểm)
40% = 2.5 điểm
(40% X 6.0 điểm = 2.4 điểm)
Điểm trịn 2.5 điểm
25% = 1.5 điểm
(25% X 6.0 điểm = 1.5 điểm)
Điểm trịn 1.5 điểm
35% = 2.0 điểm
(35% X 6.0 điểm = 2.1 điểm)
Điểm trịn 2.0 điểm
Tổng số câu: 21
Tổng số điểm
100% = 10 điểm
Tổng số câu: 8
Số điểm: 3.5 điểm
35% = 3.5 điểm
Tổng số câu: 7
Số điểm: 3.0 điểm
30% = 3.0 điểm
Tổng số câu: 6
Số điểm: 3.5 điểm
35% = 3.5 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MƠN: SINH HỌC 6
I/TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
II/TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
CÂU
NỢI DUNG
ĐIỂM
 Câu 1
Quan sát cấu tạo hạt đậu đen và hạt ngơ. Em hãy mơ tả các bộ phận 
của chúng.?
 - Hạt gồm cĩ vỏ, phơi, chất dinh dưỡng dự trữ
 -Vỏ ở phía ngồi và chức năng bảo vệ 
 - Phơi gồm rễ mầm, thâm mầm, chồi mầm và lá mầm, chức năng duy trì nịi giống 
 -Chất dinh dưỡng dự trữ trong lá mầm ở hạt đỗ đen, chất dinh dưỡng dự trữ trong phơi nhũ ở hạt ngơ cĩ chức năng chứa chất dự trữ
 1.0 
0.25
0.25
0.25
0.25
 Câu 2
 So sánh sự khác nhau giữa lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm?
Lớp một lá mầm
Lớp hai lá mầm
-Rễ chùm
-Gân lá hình song song hoặc hình cung
-Thân cỏ, một số ít thân cột 
-Hoa cĩ 6 hoặc 3 cánh
-Phơi cĩ một lá mầm
-Rễ cọc 
-Gân lá hình mạng
-Thân gỗ, thân cỏ, thân leo
-Hoa cĩ 5 hoặc 4 cánh
-Phơi cĩ hai lá mầm
1.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
 Câu 3
Hãy phân tích đặc điểm của quả và hạt thích nghi với cách phát tán nhờ giĩ, 
nhờ động vật và tự phát tán?
 -Quả và hạt phát tán nhờ động vật cĩ đặc điểm: Quả cĩ hương vị thơm, vị ngọt, hạt cĩ vỏ cứng là thức ăn cho động vật hoặc gai hay nhiều mĩc bám vào lơng động vật,
 VD: Quả xấu hổ, quả ké, quả ớt
 -Quả và hạt phát tán nhờ giĩ đặc điểm là quả cĩ cánh hoặc túm lơng nhẹ nên cĩ thể bị giĩ thổi đi rất xa 
 VD: Quả trâm bầu, hạt hoa sữa, quả bồ cơng anh
 -Quả và hạt tự phát tán cĩ đặc điểm: Vỏ quả cĩ khả năng tự tách hoặc mở ra để cho hạt tung ra ngồi 
 VD: Quả chi chi, quả cải, quả đậu.
1.5
0.5
0.5
0.5
 Câu 4
Khi quan sát mặt dưới lá dương xỉ già. Hãy trình bày sự sinh sản và phát triển 
của cây dương xỉ.
 - Dương xỉ sinh sản bằng bào tử, cơ quan sinh sản là túi bào tử.
 - Mặt dưới lá dương xỉ cĩ những đốm chứa túi bào tử.Vách túi bào tử cĩ 1 vịng cơ cĩ tác dụng đẩy bào tử bay ra khi túi bào tử chín. Bào tử rơi xuống dất sẽ nảy mầm và phát triển thành nguyên tản rồi từ đĩ mọc ra cây dương xỉ con.
1.0
0.25
0.75
 Câu 5
Bạn Cát Tường nĩi “Khi thu hoạch đậu xanh phải thu hoạch trước khi quả 
chín khơ”. Theo em bạn Cát Tường nĩi đúng hay sai? Giải thích vì sao?
-Bạn Cát Tường nĩi đúng.
-Vì đậu xanh là quả khơ nẻ, nếu thu hoạch sau khi quả chín hạt sẽ rơi ra ngồi.
1.0
0.5
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docS6.T27.T54.KT45 (1).doc