TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT TỔ TIN HỌC Môn: TIN HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 15 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I. MỤC TIÊU: Đánh giá các kiến thức cơ bản khi học bài 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 II. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 1. Kiến thức: Một số kiểu dữ kiệu chuẩn Khai báo biến Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán 2. Kĩ năng: Viết được chương trình để giair một số bài toán đơn giản MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG SỐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) Vận dụng (2) TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN 1. Một số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình Bài 1: Một số khái niệm về ngôn ngữ lập trình Câu 18 Câu 4 1.0 Bài 2: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình Câu 8 Câu 16 Câu 17 Câu 19 2.0 2. Chương trình đơn giản Bài 3: Cấu trúc chương trình Câu 15 0.5 Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn Câu 11 0.5 Bài 5: Khai bào biến Câu 2 0.5 Bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán Câu 3, câu 1 Câu 9 Câu 10 Câu 14, câu 12 3.0 Bài 7: Các thủ tục vào/ra đơn giản Câu 5 Câu 7 1.0 Bài 8: Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình Câu 6 Câu 13 Câu 20 1.5 TỔNG SỐ 3.0 1.5 3.5 2.0 10 Chú thích: Đề được thiết kế với lỷ lệ: 30% nhận biết + 11,5% thông hiểu + 35% vận dụng 1 + 20% vận dụng 2, Tất cả 100 % trắc nghiệm Cấu trúc đề gồm 20 câu trắc nghiệm TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT TỔ TIN HỌC Môn: TIN HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 15 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Trắc nghiệm: 1. Biểu thức ((sqrt(25) div 4) mod 3) có kết quả bằng? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 2. Cú pháp khai báo biến đúng là A. var :; B. var: :; C. var : D. vav :; 3. 0Cách nào viết biểu thức đúng trong Turbo Pascal:4x2 - + |6x| A. 4*x*x - sqrt(2*x - 4) + abs(6*x) B. 4*sqrt(x)- sqrt(2*x - 4) + abs(6*x) C. 4*sqr(x) - sqrt(2*x +4) + abs(6*x) D. Cả A và C đều đúng 4. Bộ mã ASCII gồm bao nhiêu ký tự A. 12 B. 123 C. 256 D. 8 5. Để nhập dữ liệu từ bàn phím ta sử dụng cú pháp A. read(); hoặc readln(); B. write(); C. writeln(); D. Tất cả đều đúng 6. Để thoát khỏi TP ta dùng? A. Alt + X B. Alt + F3 C. Esc D. Delete 7. Để đưa dữ liệu ra màn hình ta sử dụng cú pháp A. write(); hoặc writeln(); B. read(); C. readln(); D. Tất cả đều đúng 8. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal từ khóa Program dùng để A. Khai báo hằng B. Khai báo tên chương trình C. Khai báo biến D. Khai báo thư viện 9. Cho biết kết quả khi thực hiện lệnh Begin a:=100; b:=30; x:= a div b; Write(x); End; A. 3 B. 20 C. 5 D.30 10. Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến x, phép gán nào sau đây là đúng A. x=10; B. X:=10; C. x:10; D. X==10; 11. Để tính diện tích hình vuông cao cạnh a, với a giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 100 đến 200, cách khai báo s nào dưới đây là đúng và tồn ít bộ nhớ nhất A. var s Word; B. var s: Byte; C. var s: Integer; D. var s: word; 12. Các phép toán số học với số thực là A. +, -, *, / B. +, -, *, mod, . C. +, -, ., * D. +, - , div, mod 13. Dấu cách được gõ bằng phím A. ALT B. Enter C. space D. Tab 14.Thứ tự thực hiện các phép toán nếu phép toán đó không chứa dấu ngoặc A. Từ trái sang phải, *, /, div, mod,+,- B. Từ trái sang phải, div, /, div, mod, +, - C. Từ trái sang phải, +, -, div, mod , *, . D. Từ trái sang phải +, -, div, mod, ., * 15. Trong Pascal lệnh gán nào dưới đây là sai? A. a=1; B. b:=a+1; C. c:=3; D. a:=a+1; 16. Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khóa trong Pascal A. ALT B. Ctrl C. End D. Tab 17. Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal A. A#BC B. R21 C. _ABC D. ABC 18. Ngôn ngữ Pascal phân biệt chữ hoa, chữ thường trong đặt tên A. Đúng B. Sai 19. Phát biểu nào là đúng đối với tên dành riêng A. Tên dành riêng là tên đã được NNLT quy định với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý nghĩa khác B. Tên dành riêng là tên do người lập trình tự đặt C. Tên dành riêng là các hằng hoặc biến D. Tên dành riêng là tên đã được NNLT quy định với ý nghĩa riêng xác định, có thể được định nghĩa lại 20. Trong TP để lưu chương trình ta dùng phím A. F3 B. F2 C. F4 D. F5 TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT TỔ TIN HỌC Môn: TIN HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 15 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Phần Nội dung Điểm Trắc nghiệm 1. B 2 A 3. D 4. C 17. A 5. A 6. A 7. A 8. B 18. A 9. A 10. B 11. D 12. A 19. A 13. C 14. A 15. A 16. C 20. B 0.5*20= 10 điểm
Tài liệu đính kèm: