Kiểm tra 1 tiết môn: Số học 6 - Trường THCS Lương Thế Vinh

docx 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Số học 6 - Trường THCS Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn: Số học 6 - Trường THCS Lương Thế Vinh
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 TNKQ
TL
1. Cộng, trừ, nhân số nguyên. 
-Quy tắc dấu trong phép nhân, cộng số nguyên.
-Giá trị của tổng 2 số nguyên đối nhau.
-Thông hiểu cách tìm lũy thừa của 1 số nguyên.
-Thông hiểu GTTĐ của 1 số nguyên. 
-Tìm số nguyên x trong bài toán đơn giản.
Vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên để giải bài toán thực tế.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
7
4.5
45%
2.Tính 
chất của phép cộng và phép nhân.
-Hiểu tính chất giao hoán của phép cộng, phép nhân để thực hiện phép tính.
Biết áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào thực hiện phép tính.
Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tìm x.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
4
4
 40%
2. Quy tắc dấu ngoặc
Vận dụng quy tắc dấu ngoặc để thực hiện phép tính.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
 4. Bội và ước của số nguyên
Biết cách tìm ước của một số nguyên
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
 Tg số câu
 Tg số điểm 
 Tỉ lệ % 
3
1,5
15%
6
4.5
45%
4
4
40%
13
10
100%
Trường THCS Lương Thế Vinh 	 KIỂM TRA 1 TIẾT	
Lớp: 6	Năm học: 2015 – 2016
Họ và tên:	 Môn: Số học 6 	
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ :
A- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (3 điểm)
Câu 1 : Nếu x . y > 0 thì:
A. x, y cùng dấu B. x > y C. x, y khác dấu.	 D. x < y
Câu 2: |x| = 3 thì giá trị của x là:
A. 3 B. 3 hoặc -3 C. -3	 D. Không có giá trị nào.
Câu 3: Ư(8) là: 
A. {1; 2; 4; 8} 	 C. {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
B. {0; 8; -8; 16; -16;} 	 D. {-1; -2; -4; -8}
Câu 4: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng: 
A. 1 	 B. 0 C. 1 số nguyên âm D. 1 số nguyên dương.
Câu 5: Giá trị của (-3)3 là:	
A. -27 B. 27	 C. -9	 D. 9
Câu 6: Tổng của hai số nguyên âm là: 
A. 1 số nguyên dương 	 C. 1
 B. 0	 D. 1 số nguyên âm.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
 Bài 1: Thực hiện các phép tính (4 điểm)	
a) (–25) . 7 . (–4)	b) 49 + (–16) + (–49) + (–4)
c) 31 . (–109) + 31 . 9	d ) (192 – 37 + 85) – (85 + 192)
Bài 2:	Tìm số nguyên x biết: (2 điểm) 
a) 4 . x = –28	b) 3x + 7 – 9x = –11 
Bài 3: (1 điểm) Trong cuộc thi hái hoa học tập, mỗi lớp phải trả lời 20 câu. Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 2 điểm, bỏ qua không trả lời được 0 điểm. Hỏi lớp 6A được bao nhiêu điểm, biết lớp 6 A trả lời đúng 11 câu, sai 7 câu và bỏ qua 2 câu? 
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (3 đ) 
1
2
3
4
5
6
A
B
C
B
A
D
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
II. Tự luận: (7 đ)
BÀI
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
a) (–25) . 7 . (–4) = (-25) . (-4) . 7 = 100 . 7 = 700
1 đ
b) 49 + (–16) + (–49) + (–4) = 49 + (-49) + (-16) + (-14)
= 0 + (-30) = -30
1 đ
c) 31 . (–109) + 31 . 9 = 31 . (-109 + 9) = 31 . 100 = 3100
1 đ
d ) (192 – 37 + 85) – (85 + 192) = 192 – 37 + 85 – 85 – 192
= 192 – 192 + 85 – 85 – 37 = 0 + 0 – 37 = -37 
1 đ
2
a) 4 . x = –28
 x = -28 : 4 = -7
1 đ
b) 3x + 7 – 9x = –11
 3x – 9x = -11 – 7
 (3 – 9).x = -18
 -6x = -18
 x = -18 : (-6) = 3
0,5 đ
0,5 đ
3
Số điểm của lớp 6A là : 11 . 5 + (-2) . 7 + 2 . 0 = 41 (điểm)
1 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxDema_trandap_an_Kiem_tra_chuong_II.docx