Kiểm tra 1 tiết - Lần I - Học kì I môn: Tin học - Lớp: 10 thời gian: 45 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1269Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết - Lần I - Học kì I môn: Tin học - Lớp: 10 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết - Lần I - Học kì I môn: Tin học - Lớp: 10 thời gian: 45 phút
TRƯỜNG THPT DUY TÂN KIỂM TRA 1 TIẾT - Lần I - HỌC KÌ I
MĐ 111
TỔ: TIN - CN Môn: Tin học - Lớp: 10
	 Thời gian: 45 phút 
I. TRẮC NGHIỆM: 	(6 điểm)	Học sinh chọn đáp án đúng nhất:
Câu
ĐA
NỘI DUNG
Câu 1:
B
Có thể phân loại thông tin thành: 
A. 1 loại. 	 B. 2 loại .	 C. 3 loại. D. 4 loại.
Câu 2:
C
Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?
A. Input B. Output C. Input và Output D. Không có thành phần nào
Câu 3:
B
Biểu diễn số 232 từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 16 là:
A. F8 B. E8 C. 8E D. E7
Câu 4:
A
Bộ nhớ ngoài dùng để:
A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong B. Lưu trữ lâu dài dữ liệu 
C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong D. Tất cả đều sai
Câu 5:
D
Dãy nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân:
A. 0000A1. 	B. 11020111. 	 C. 000CD11. 	 D. 11100101. 	
Câu 6:
C
Số 1AD16 được biểu diễn trong hệ thập phân là: A. 249 	 B. 492 C. 429 	 D. 924
Câu 7:
B
Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một đĩa cứng 200 GB có thể chứa dược bao nhiêu quyển truyện A ? (Giả sử dung lượng mỗi trang là như nhau)
A. 402 800 B. 204 800 C. 204 00 D. 200 000
Câu 8:
A
Máy quét là :	A.thiết bị vào. C.thiết bị ra	 B.thiết bị vào/ra. D.Cả ba phương án trên đều sai
Câu 9:
B
ROM là: A. Bộ nhớ trong. B. Bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu.
 C. Bộ phận đưa dữ liệu vào.	 D. Bộ nhớ trong có thể cho phép đọc và ghi dữ liệu
Câu 10:
A
Số 10101012 được biểu diễn trong hệ thập phân là: A. 85 B. 84 C.83 D.86
Câu 11:
C
Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị ra, vừa là thiết bị vào?
	A. Màn hình. 	 	B. Máy in	 C. Môđem 	 D. Webcam. 
Câu 12:
B
Bộ xử lí trung tâm (CPU) là:
A. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong. B. Thiết bị chính thực hiện và điều khiển chương trình
C. Gồm bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM.	D. Thanh ghi
Câu 13:
C
“(1) là một dãy hữu hạn các (2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ (3) của bài toán, ta nhận được (4) cần tìm”. Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là?
A. Input – Output - thuật toán – thao tác B. Thuật toán – thao tác – Output – Input 
C. Thuật toán – thao tác – Input – Output D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output
Câu 14:
A
Đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay là gì? 
A. Sự ra đời của máy tính điện tử. B. Sự ra đời của máy bay. 
C. Sự ra đời của các phương tiện giao thông.	 D. Sự ra đời của máy cơ khí. 
Câu 15:
D
Số 7510 được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là: 
A. 4D B. 4C C. 4A D. 4B
Câu 16:
D
Input của bài toán giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 là:
A. a, b, x	C. x, a, b, c 	B. a, c, x	 D. a, b, c
Câu 17: 
A
Hệ cơ số 16 sử dụng các kí hiệu: 
A. 10 chữ số: 0,1,2 ...,9 và A, B, C, D, E, F. B. 2 chữ số: 0 và 1 
C. 8 chữ số: 0, 1, 2,...,7 	 D. 10 chữ số: 0,1,2 ...,9
Câu 18:
B
Số 9010 được biểu diễn trong hệ nhị phân là: 
A. 00111000 B. 1011010 C. 11000011 D. 00011111
Câu 19:
B
Số 4610 được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là: 
A. 2F B. 2E C. 2D D. 5A
Câu 20:
C
Số 1204 viết dưới dạng dấu phẩy động là:
 A. 1204 104 B. 1204 105 C. 0.1204 104 D. 0.01204 105 
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Bài toán tìm nghiệm của phương trình bậc hai: x2 + 6x + 9 = 0 
 a) Xác định Input và Output của bài toán.
 b) Hãy viết thuật toán giải bài toán bằng cách: Liệt kê hoặc sơ đồ khối.
 Câu 2: Bài toán tìm giá trị lớn nhất của ba số nguyên a, b, c. 
 a) Xác định Input và Output của bài toán.
 b) Hãy viết thuật toán giải bài toán bằng cách: Liệt kê hoặc sơ đồ khối.
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM:
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
II. TỰ LUẬN:
TRƯỜNG THPT DUY TÂN KIỂM TRA 1 TIẾT - Lần I - HỌC KÌ I
TỔ: TIN - CN Môn: Tin học - Lớp: 10 MĐ 222
	 Thời gian: 45 phút 
I. TRẮC NGHIỆM: 	(6 điểm)	Học sinh chọn đáp án đúng nhất:
Câu
ĐA
NỘI DUNG
Câu 1:
C
Số 3204 viết dưới dạng dấu phẩy động là:
 A. 3204 104 B. 3204 105 C. 0.3204 104 D. 0.03204 105 
Câu 2:
C
Số 4710 được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là: 
A. 2D B. 2E C. 2F D. 5A
Câu 3:
D
Số 7810 bằng: A. 110100 B. 101101 C. 110011 D. 1001110
Câu 4:
A
Hệ Hexa sử dụng các kí hiệu: 
A. 10 chữ số: 0,1,2 ...,9 và A, B, C, D, E, F. B. 2 chữ số: 0 và 1 
C. 8 chữ số: 0, 1, 2,...,7 	 D. 10 chữ số: 0,1,2 ...,9
Câu 5:
C
Output của bài toán giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) là:
A. x, a, b, c	 B. a, b 	 C. x	 D. a, b, c
Câu 6:
B
Số 7610 được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là: 
A. 4D B. 4C C. 4A D. 4B.
Câu 7:
A
Đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay là gì? 
A. Sự ra đời của máy tính điện tử. B. Sự ra đời của máy bay. 
C. Sự ra đời của các phương tiện giao thông.	 D. Sự ra đời của máy cơ khí. 
Câu 8:
C
“(1) là một dãy hữu hạn các (2) được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ (3) của bài toán, ta nhận được (4) cần tìm”. Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là?
A. Input – Output - thuật toán – thao tác B. Thuật toán – thao tác – Output – Input 
C. Thuật toán – thao tác – Input – Output D. Thao tác - Thuật toán– Input – Output
Câu 9:
B
Bộ xử lí trung tâm (CPU) là:
A. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong. B. Thiết bị chính thực hiện và điều khiển chương trình
C. Gồm bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM.	D.Thanh ghi
Câu 10:
C
Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị ra, vừa là thiết bị vào?
	A. Màn hình. 	 	B. Máy in	 C. Môđem 	 D. Webcam. 
Câu 11:
B
Số 11000102 được biểu diễn trong hệ cơ số 10 là:
A. 76 B. 98 C. 67 D. 45
Câu 12:
B
ROM là: A. Bộ nhớ trong. B. Bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu.
 C. Bộ phận đưa dữ liệu vào.	 D. Bộ nhớ trong có thể cho phép đọc và ghi dữ liệu
Câu 13:
A
Máy quét là :	A.thiết bị vào. C.thiết bị ra	 B.thiết bị vào/ra. D.Cả ba phương án trên đều sai
Câu 14:
C
Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một đĩa cứng 150 GB có thể chứa dược bao nhiêu quyển truyện A ? (Giả sử dung lượng mỗi trang là như nhau)
A. 30 072 B. 3 720 C. 30 720 D. 30 700
Câu 15:
D
Số 1BE16 được biểu diễn trong hệ thập phân là: A. 544 	 B. 464 C. 644 D. 446
Câu 16:
D
Dãy nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân:
A. 0000A1. 	 B. 11020111. 	 C. 000CD11. 	 D. 11100101. 	
Câu 17: 
A
Bộ nhớ ngoài dùng để:
A. Lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong B.Lưu trữ lâu dài dữ liệu 
C. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong D. Tất cả đều sai
Câu 18:
C
Biểu diễn số 233 từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 16 là:
A. F7 B. E8 C. E7 D. 7E
Câu 19:
C
Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?
A. Input B. Output C. Input và Output D. Không có thành phần nào
Câu 20:
B
Có thể phân loại thông tin thành: 
A. 1 loại. 	 B. 2 loại .	 C. 3 loại. D. 4 loại.
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Bài toán tìm nghiệm của phương trình bậc hai: x27x + 12 = 0 
 a) Xác định Input và Output của bài toán.
 b) Hãy viết thuật toán giải bài toán bằng cách: Liệt kê hoặc sơ đồ khối.
Câu 2: Bài toán tìm giá trị nhỏ nhất của hai số nguyên m, n, p 
 a) Xác định Input và Output của bài toán.
 b) Hãy viết thuật toán giải bài toán bằng cách: Liệt kê hoặc sơ đồ khối.
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM:
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
II. TỰ LUẬN:

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_TIN_HOC_1T_LAN_1_HK1.doc