TRƯỜNG THPT DUY TÂN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HK II - NH 2015-2016 TỔ: TIN - CN MÔN : TIN HỌC - LỚP: 10 MÃ ĐỀ: 111 ------------------------- Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:,Lớp: 10.. Học sinh chọn đáp án đúng nhất: C©u 1: Các đơn vị xử lí trong văn bản gồm: A. Kí tự, từ, chữ cái, chữ số; B. Chữ cái, chữ số, kí hiệu toán học; C. Chữ cái, chữ số, hình ảnh, âm thanh D. Kí tự, từ, dòng, câu, đoạn, trang; C©u 2: Để chuyển đổi giữa chế độ chèn và chế độ đè trong Word ta nhấn phím: A. Enter; B. Insert; C. Delete; D. Shift; C©u 3: Một hệ soạn thảo văn bản có những chức năng chính nào? A. Nhập và lưu trữ văn bản B. Sửa đổi văn bản C. Trình bày văn bản D. Cả ba chức năng trên C©u 4: Để gõ được dấu “hỏi” trong chế độ gõ Telex ta phải nhấn phím gì? A. Phím F B. Phím R C. Phím Z D. Phím S C©u 5: Thành phần sau đây của cửa sổ soạn thảo văn bản có tên là gì? A. Thanh công cụ chuẩn B. Thanh bảng chọn (Menu) C. Thanh trạng thái D. Thanh tiêu đề C©u 6: Thành phần sau đây của cửa sổ soạn thảo văn bản có tên là gì? A. Thanh têu đề B. Thanh công cụ chuẩn C. Thanh bảng chọn D. Thanh công cụ định dạng C©u 7: Để đưa con trỏ soạn thảo về cuối dòng hiện thời trong Word ta nhấn phím nào sau đây? A. Home; B. Page Down; C. Page Up D. End. C©u 8: Trong Word, khi nhấn đồng thời các phím Ctrl và End sẽ thực hiện việc nào trong những việc sau A. Đưa con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại B. Đưa con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại C. Đưa con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại D. Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bản C©u 9: Để lưu tài liệu đang mở dưới một tên khác ta thực hiện A. Nháy nút Rename trên thanh công cụ B. Chọn File New C. Chọn File Save As D. Không thể thực hiện được C©u 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sử dụng phím tắt để thực hiện thao tác? A. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste B. Ctrl + X tương đương với lệnh Cut C. Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản D. Ctrl + N tương đương với lệnh Open C©u 11: Để mở một tệp văn bản mới ta dùng lệnh A. File New B. File Open C. File Close D. File Save C©u 12: Trong Microsoft Word, để mở một tệp có sẵn, ta thực hiện lệnh: A. File Open... B. Tools Open... C. File Close... D. File Save... C©u 13: Trong Microsoft Word, để lưu văn bản ta dùng lệnh: A. File New B. File Open C. File Close D. File Save C©u 14: Định dạng kí tự có thể định dạng : A. Căn lề B. Hướng giấy C. Phông chữ D. Cả ba loại A, B, C C©u 15: Công việc nào dưới đây không liên quan đến việc định dạng trang của một văn bản ? A. Đặt kích thước các lề của trang ; B. Đổi kích thước trang giấy C. Đặt khoảng cách thụt dòng đầu D. Đặt hướng của giấy C©u 16:, Để định dạng danh sách liệt kê, ta thực hiện lệnh : A. Insert Bullets and Numbering. B. Format Bullets and Numbering C. Edit Bullets and Numbering D. File Bullets and Numbering C©u 17: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ? A. Ctrl + C B. Ctrl + B C. Ctrl + A D. Ctrl + X C©u 18: Cách nào sau đây là sai, khi chọn lệnh để in văn bản: A. FilePrint B. FilePage Setup C. Ctrl + P D. Nháy nút trên thanh công cụ C©u 19: Để định dạng cụm từ “ Việt Nam “ thành “Việt Nam” , sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Cả A và C. C©u 20: Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện lệnh: A. File Print Preview B. ViewPrint Preview C. Nháy nút trên thanh công cụ D. A, C đúng C©u 21: Trong Word công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là: A. Lưu tệp văn bản vào đĩa B. Tạo tệp văn bản mới C. Chèn ký hiệu đặc biệt D. Xóa tệp văn bản C©u 22: Đánh số trang trong Word, ta chọn: A. InsertPage Number... B. FormatPage Number... C. InsertBreak... D. ToolsInsertPage Number... C©u 23: Cách nào sau đay được sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn nó đến một vị trí khác? A. Edit/ Copy và Edit/ Paste B. Edit/ Cut, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn Edit/ Paste C. Edit/ Copy D. File/ Copy, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn File/ Paste C©u 24: Để định dạng ký tự cho cụm từ "Kiểm tra 1 tiết", đầu tiên ta phải thực hiện: A. Chọn toàn bộ cụm từ đó B. Chọn từ cuối cùng C. Nhấn Ctrl + I D. Đưa con trỏ đến đầu cụm từ đó C©u 25: Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện? A. Nhấn Ctrl + B B. Nhấn Ctrl + E C. Nhấn Ctrl + U D. Nhấn Ctrl + I C©u 26: Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có: A. Cỡ chữ và màu sắc B. Kiểu chữ C. Phông chữ D. Cả A, B, C C©u 27: Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn cần định dạng, ta thực hiện A. File Page setup B. Format Justify C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E C©u 28: Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím A. Shift B. End C. Delete D. Back Space C©u 29: Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. EditPage Setup B. FormatPage Setup C. FilePage Setup D. FilePrint Setup C©u 30: Lệnh Format Paragraph trong Word dùng để: A. Định dạng kí tự; B. Định dạng đoạn; C. Định dạng trang; D. Cả A, B, C C©u 31: Trong Microsoft Word việc xác định lề trái/phải của đoạn văn bản được chọn thuộc loại định dạng nào ? A. Kí tự. B. Đoạn văn bản. C. Trang văn bản. D. Trang màn hình. C©u 32: Phông chữ nào sau đây viết được chữ Việt trong mã Unicode: A. VnTime B. Times New Roman C. VNI Times D. Cả ba phông C©u 33: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc sau, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản ? A. Gõ văn bảnTrình bàyChỉnh sửaIn ấn B. Gõ văn bảnTrình bàyIn ấn Chỉnh sửa C. Chỉnh sửaTrình bàyGõ văn bảnIn ấn D. Gõ văn bảnChỉnh sửaTrình bàyIn ấn C©u 34: Để xem văn bản trước khi in ta dùng lệnh nào sau đây ? A. File Print Preview; B. File Print; C. File Preview Print; D. File Preview; C©u 35: Lệnh Insert Page Number trong Word dùng để làm gì: A. Dàn trang; B. Căn trang; C. Đánh số trang; D. Đếm trang; TRƯỜNG THPT DUY TÂN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HK II - NH 2015-2016 TỔ: TIN - CN MÔN : TIN HỌC - LỚP: 10 MÃ ĐỀ: 222 ------------------------- Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:,Lớp: 10.. Học sinh chọn đáp án đúng nhất: C©u 1: Các đơn vị xử lí trong văn bản gồm: A. Kí tự, từ, chữ cái, chữ số; B. Chữ cái, chữ số, kí hiệu toán học; C. Chữ cái, chữ số, hình ảnh, âm thanh D. Kí tự, từ, dòng, câu, đoạn, trang; C©u 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sử dụng phím tắt để thực hiện thao tác? A. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste B. Ctrl + X tương đương với lệnh Cut C. Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản D. Ctrl + N tương đương với lệnh Open C©u 3: Để mở một tệp văn bản mới ta dùng lệnh A. File New B. File Open C. File Close D. File Save C©u 4: Trong Microsoft Word, để mở một tệp có sẵn, ta thực hiện lệnh: A. File Open... B. Tools Open... C. File Close... D. File Save... C©u 5: Trong Microsoft Word, để lưu văn bản ta dùng lệnh: A. File New B. File Open C. File Close D. File Save C©u 6: Định dạng kí tự có thể định dạng : A. Căn lề B. Hướng giấy C. Phông chữ D. Cả ba loại A, B, C C©u 7: Công việc nào dưới đây không liên quan đến việc định dạng trang của một văn bản ? A. Đặt kích thước các lề của trang; B. Đổi kích thước trang giấy C. Đặt khoảng cách thụt dòng đầu D. Đặt hướng của giấy C©u 8: Để định dạng danh sách liệt kê, ta thực hiện lệnh : A. Insert Bullets and Numbering. B. Format Bullets and Numbering C. Edit Bullets and Numbering D. File Bullets and Numbering C©u 9: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ? A. Ctrl + C B. Ctrl + B C. Ctrl + A D. Ctrl + X C©u 10: Cách nào sau đây là sai, khi chọn lệnh để in văn bản: A. FilePrint B. FilePage Setup C. Ctrl + P D. Nháy nút trên thanh công cụ C©u 11: Để định dạng cụm từ “ Việt Nam “ thành “Việt Nam” , sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Cả A và C. C©u 12: Để chuyển đổi giữa chế độ chèn và chế độ đè trong Word ta nhấn phím: A. Enter; B. Insert; C. Delete; D. Shift; C©u 13: Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện lệnh: A. File Print Preview B. ViewPrint Preview C. Nháy nút trên thanh công cụ D. A, C đúng C©u 14: Trong Word công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là: A. Lưu tệp văn bản vào đĩa B. Tạo tệp văn bản mới C. Chèn ký hiệu đặc biệt D. Xóa tệp văn bản C©u 15: Đánh số trang trong Word, ta chọn: A. InsertPage Number... B. FormatPage Number... C. InsertBreak... D. ToolsInsertPage Number... C©u 16: Cách nào sau đay được sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn nó đến một vị trí khác? A. Edit/ Copy và Edit/ Paste B. Edit/ Cut, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn Edit/ Paste C. Edit/ Copy D. File/ Copy, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn File/ Paste C©u 17: Để định dạng ký tự cho cụm từ "Kiểm tra 1 tiết", đầu tiên ta phải thực hiện: A. Chọn toàn bộ cụm từ đó B. Chọn từ cuối cùng C. Nhấn Ctrl + I D.Đưa con trỏ đến đầu cụm từ đó C©u 18: Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện? A. Nhấn Ctrl + B B. Nhấn Ctrl + E C. Nhấn Ctrl + U D. Nhấn Ctrl + I C©u 19: Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có: A. Cỡ chữ và màu sắc B. Kiểu chữ C. Phông chữ D. Cả A, B, C C©u 20: Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn cần định dạng, ta thực hiện A. File Page setup B. Format Justify C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E C©u 21: Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím A. Shift B. End C. Delete D. Back Space C©u 22: Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. EditPage Setup B. FormatPage Setup C. FilePage Setup D. FilePrint Setup C©u 23: Một hệ soạn thảo văn bản có những chức năng chính nào? A. Nhập và lưu trữ văn bản B. Sửa đổi văn bản C. Trình bày văn bản D. Cả ba chức năng trên C©u 24: Lệnh Format Paragraph trong Word dùng để: A. Định dạng kí tự; B. Định dạng đoạn; C. Định dạng trang; D. Cả A, B, C C©u 25: Trong Microsoft Word việc xác định lề trái/phải của đoạn văn bản được chọn thuộc loại định dạng nào ? A. Kí tự. B. Đoạn văn bản. C. Trang văn bản. D. Trang màn hình. C©u 26: Phông chữ nào sau đây viết được chữ Việt trong mã Unicode: A. VnTime B. Times New Roman C. VNI Times D. Cả ba phông C©u 27: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc sau, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản ? A. Gõ văn bảnTrình bàyChỉnh sửaIn ấn B. Gõ văn bảnTrình bàyIn ấn Chỉnh sửa C. Chỉnh sửaTrình bàyGõ văn bảnIn ấn D. Gõ văn bảnChỉnh sửaTrình bàyIn ấn C©u 28: Để xem văn bản trước khi in ta dùng lệnh nào sau đây ? A. File Print Preview; B. File Print; C. File Preview Print; D. File Preview; C©u 29: Lệnh Insert Page Number trong Word dùng để làm gì: A. Dàn trang; B. Căn trang; C. Đánh số trang; D. Đếm trang; C©u 30: Để gõ được dấu “hỏi” trong chế độ gõ Telex ta phải nhấn phím gì? A. Phím F B. Phím R C. Phím Z D. Phím S C©u 31: Thành phần sau đây của cửa sổ soạn thảo văn bản có tên là gì? A. Thanh công cụ chuẩn B. Thanh bảng chọn (Menu) C. Thanh trạng thái D. Thanh tiêu đề C©u 32: Thành phần sau đây của cửa sổ soạn thảo văn bản có tên là gì? A. Thanh têu đề B. Thanh công cụ chuẩn C. Thanh bảng chọn D. Thanh công cụ định dạng C©u 33: Để đưa con trỏ soạn thảo về cuối dòng hiện thời trong Word ta nhấn phím nào sau đây? A. Home; B. Page Down; C. Page Up D. End. C©u 34: Trong Word, khi nhấn đồng thời các phím Ctrl và End sẽ thực hiện việc nào trong những việc sau A. Đưa con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại B. Đưa con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại C. Đưa con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại D. Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bản C©u 35: Để lưu tài liệu đang mở dưới một tên khác ta thực hiện A. Nháy nút Rename trên thanh công cụ B. Chọn File New C. Chọn File Save As D. Không thể thực hiện được
Tài liệu đính kèm: