Trường THCS Xã Lát Họ tên:... Lớp: Kiểm tra 1 tiết hk2– năm học 2015-2016 Mơn:Tin học – Lớp 8 Thời gian: 15 phút Điểm Lời phê của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ) Khoanh trịn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Trong Pascal, câu lệnh sau đây được viết đúng là: A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2: Câu lệnh viết đúng cú pháp trong ngơn ngữ lập trình Pascal là: A. For to do ; B. For := to do ; C. For := to do D. For = to do ; Câu 3: Cho đoạn chương trình: j:= 0; For i:= 1 to 5 do j:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j = A. 12 B. 22 C. 15 D. 42 Câu 4: Trong lệnh lặp for.do của Passcal, trong mỗi vịng lặp, biến đếm thay đổi giá trị là: A. +1 B. +1 hoặc - 1 C. Một giá trị bất kì D. Một giá trị khác 0 Câu 5: Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write(j); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write(j); được thực hiện với số lần là: A. 10 lần ; B. 5 lần; C. 1 lần; D. 9 lần. Câu 6: Hoạt động nào sau đây được thực hiện lặp với số lần biết trước: Nhập các số từ bàn phím và tình tồng cho đến khi lần đầu tiên nhận được tổng lớn hơn 1000 thì kết thúc. Gọi điện thoại 10 phút 1 lần cho tới khi cĩ người nhấc máy. Học cho đến khi thuộc bài. Rút tiền dần từ sổ tiết kiệm cho đến khi số dư cịn lại ít hơn 50 nghìn đồng. Câu 7: Khi thực hiện các hoạt động lặp, máy tính kiểm tra một điều kiện, điều kiện cần phải kiểm tra ở đây là: giá trị của biến đếm phải lớn hơn giá trị cuối, điều này là: A. Đúng. B. Sai. Câu 8: Câu lệnh lặp với số lần biết trước cĩ số vịng lặp được tính bằng: A. giá trị cuối – giá trị đầu. B. giá trị đầu – giá trị cuối + 1. C. giá trị cuối – giá trị đầu + 1. D. giá trị đầu – giá trị cuối. Câu 9: Để tính tổng S=1+ 3 + 5 + n; em chọn đoạn lệnh: A. For i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; B. For i:=1 to n do S:= S + i ; C. For i:=1 to n do if ( i mod 2)0 then S:=S + i; D. For i:=1 to n do if ( i mod 2)>0 then S:=S + i; Câu 10: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo với kiểu dữ liệu là: A. Interger; B. Real; C. String; D. Char Trường THCS Xã Lát Họ tên:... Lớp: Kiểm tra 1 tiết hk2– năm học 2015-2016 Mơn:Tin học – Lớp 8 Thời gian: 30 phút Điểm Lời phê của giáo viên B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: (1 điểm) Cho biết lỗi sai trong các câu lệnh sau? Sửa lại các câu lệnh cho hợp lệ? a) For i:= 100 to 1 do writeln(‘A’); b) For i:= 1.5 to 10.5 do Writeln(‘A’); Câu 2: (3 điểm) Viết chương trình tính tổng sử dụng lệnh lặp fordo? Câu 3: (1 điểm) Cho 1 vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại với số lần biết trước trong cuộc sống hàng ngày? BÀI LÀM: ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Nội dung Điểm Trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 1C; 2B; 3C; 4A; 5C; 6C; 7A; 8C; 9C; 10A Mỗi câu đúng được 0.5đ Tự luận 1 a) For i:= 100 to 1 do writeln(‘A’); - Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối. - Sửa lại: For i:= 1 to 100 do writeln(‘A’); b) For i:= 1.5 to 10.5 do Writeln(‘A’); - Giá trị biến đếm phải là số nguyên khơng phải là số thực. - Sửa lại For i:= 1 to 10 do Writeln(‘A’); 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 2 Program Chuong_trinh; Uses Crt; Var i: Integer; T: Real; BEGIN Clrscr; T:= 0; For i:= 1 to 100 do T:= T + 1/i; Writeln(T); Readln END. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 3 Cho ví dụ 1đ MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Câu lệnh lặp Biết cú pháp và cách sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước Hiểu về vịng lặp và biến trong câu lệnh lặp với số lần biết trước Biết cho ví dụ về câu lệnh lặp với số lần biết trước Hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước Sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước Hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước trong chương trình Số câu: 13 Số điểm: 10 Số câu:3 c1, c2, c6 Số điểm: 1.5 Số câu: 3 c8, c4,c8 Số điểm: 1.5 Số câu: 1 c3 Số điểm:1 Số câu:3 c3,c7, c9 Số điểm: 1.5 Số câu:2 c1, c2 Số điểm: 4 Số câu: 1 c5 Số điểm: 0.5 Số câu: 13 10 điểm Tổng số câu: 13 Tổng số điểm: 10 Số câu: 3 Số điểm: 1.5 Số câu: 4 Số điểm: 2.5 Số câu: 6 Số điểm: 6 Số câu: 13 Số điểm 10
Tài liệu đính kèm: