Họ tên: Lớp: Kiểm tra 1 tiết chương 3 THỐNG KÊ Điểm Đề số 2 Bài 1: (2 điểm) Cho bảng tần số về “Tuổi thọ” của bóng đèn (tính theo giờ) được ghi lại ở bảng sau: Giá trị (x) 1150 1160 1170 1180 1190 Tần số (n) 5 8 12 18 7 N=50 Hãy cho biết bảng tần số trên có bao nhiêu giá trị? (1 điểm) Hãy tính số trung bình cộng. (1 điểm) Bài 2: (8 điểm) Một thầy giáo theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của học sinh một lớp học và ghi lại như sau: 5 9 7 10 10 9 10 9 12 7 10 12 15 5 12 10 7 15 9 10 9 9 10 9 7 12 9 10 12 5 Hãy cho biết: Dấu hiệu ở đây là gì ? lớp học có bao nhiêu học sinh?. (1điểm) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét (4 điểm) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. (2 điểm) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. (1 điểm) Bài làm Hướng dẫn Bài 1: Số các giá trị của dấu hiệu là: 50 X=x1.n1+x2.n2+x3.n3+x4.n4+x5.n5N=1150.5+1160.8+1170.12+1180.18+1190.750=5864050=1172,8 (giờ) Bài 2: Dấu hiệu: thời gian làm bài tập của mỗi học sinh Lớp học có 30 học sinh Bảng tần số: Thời gian (x) 5 7 9 10 12 15 Tần số (n) 3 4 8 8 5 2 N=30 (* Nhận xét: - Cả 30 học sinh đều làm được bài tập. - Thời gian làm bài tập nhanh nhất là: 5 phút - Thời gian làm bài tập chậm nhất là: 15 phút - Thời gian làm bài tập thuộc khoảng 9 đến 12 phút chiếm tỉ lệ cao 2130=70%) Tính số trung bình cộng: X=x1.n1+x2.n2+x3.n3+x4.n4+x5.n5+x6.n6N=5.3+7.4+9.8+10.8+12.5+15.230=28530=9,5 Mốt của dấu hiệu: M0=8 và M0=10 (vì tần số cao nhất tương ứng của giá trị là 8) Vẽ biểu đồ:
Tài liệu đính kèm: