Kiểm tra 1 tiết chương 3 HK II (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 3 môn: Toán 7 (Đại số )

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1186Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết chương 3 HK II (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 3 môn: Toán 7 (Đại số )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết chương 3 HK II (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 3 môn: Toán 7 (Đại số )
PHÒNG GD&ĐT BẢO LỢC
Họ tên: . Lớp: 
KT 1 TIẾT CHƯƠNG 3 HKII(TN+TL) – ĐỀ 3
MƠN: TOÁN 7(ĐẠI SỚ )
Thời gian: 45 phút 
A-TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 
Bài 1: Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8	9	7	10	5	7	8	7	9	8
6	7	9	6	4	10	7	9	7	8
Câu 1: Tần số học sinh cĩ điểm 7 là:
A. 7	B. 6	C. 8	D. 5
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 7	B. 20	C. 10	D. một kết quả khác
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6	B. 7	C. 5	D. một kết quả khác
Câu 4: Tần số của học sinh cĩ điểm 10 là:
A. 4	B. 3	C. 5	D. 2
Câu 5: Số trung bình cộng là:
A. 7,82	B. 7,55	C. 8,25	D. 7,65
Câu 6: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8	B. 10	C. 20	D. 7
Bài 2: Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính trịn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
Câu 1: Cĩ bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đĩ?
A. 5	B. 10	C. 20	D. 6
Câu 2: Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg
B. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg
C. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg
D. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg
Câu 3: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 10	B. 20	C. 6	D. 5
Câu 4: Dấu hiệu ở đây là:
A. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A.	B. Số cân nặng của HS cả lớp.
C. Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A.	D. Số cân nặng của HS cả trường.
B- TỰ LUẬN: (5 điểm)
10	5	8	8	9	7
 8	9	 5	7	8	10
9	8	10	7	14	8
9	8	9	9	9	9
10	5	5	14	14	7
Bài 1: giáo viên theo dõi thời gian làm bài (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì?
b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét 
d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: cho bảng thống kê sau :
Điểm số
Tần số
Các tích 
5
6
7
9
2
........
........
3
10
.........
.........
27
N = 20
Tổng : 140
Tìm các số cịn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
IV-ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM 
câu
Đáp án
Điểm
Trắc nghiệm
1
2
ĐỀ 1
1
2
3
4
5
6
B
B
B
D
B
D
1
2
3
4
D
B
B
B
Mỗi câu đúng : 0,5đ
Tự luận
a)Bảng trên được gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu.
b)Dấu hiệu cần tìm hiểu là thời gian làm bài tập của mỗi học sinh
Giá trị (x)
Tần số (n)
Tích (x. n)
Số trung bình cộng 
5
4
20
7
4
28
8
7
56
9
8
72
10
4
40
14
3
42
N = 30
Tổng : 258
c)Nhận xét : 
- Điều tra thời gian làm bài tập của 30 học sinh.
-Thời gian làm xong bài tập : ít nhất là 5 phút, nhiều nhất là 14phút.
-Cĩ 9 học sinh làm xong bài tập trong 9 phút.
-Thời gian chủ yếu làm xong bài tập là trong khoảng thứ 8 đến 10 phút.
M0 = 9
e)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng :
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
1 đ
0,5 đ
0,5đ
Gọi x, y là tần số của điểm 6, điểm 7
Ta cĩ x + y = 20 – 2 – 3 = 15
6x + 7y = 140 – 10 – 27 = 103
6x + 6y + y = 103
6(x + y) + y = 103
6. 15 + y = 103
y = 13
do đĩ x = 2
1 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docKT45p_C3_co_dap_an.doc