PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN TIẾT 18: KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỚ 1) NĂM HỌC 2015 – 2016 Mơn: Sinh học – LỚP 7 Thời gian làm bài 45 phút ( Khơng kể thời gian phát, chép đề) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp đợ thấp Cấp đợ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Chủ đề 1 Ngành ĐVNS Nhận biết các lồi trong ngành, Cách phịng bệnh do ĐVNS gây ra Trình bày được đặc điểm cơ bản của ngành Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C1) 0,5đ 1(C2) 0,5đ 1(C7) 2,0đ 3 câu 3 điểm 30% Chủ đề 2 Ngành ruột khoang Nắm được đặc điểm cơ bản của ngành Phân biệt đượcvai trị các loài R. khoang Liên hệ cách sinh sản của RK trong thực tiễn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C8) 2,0đ 1(C3) 0,5đ 1(C4) 0,5đ 3 câu 3 điểm 30% Chủ đề 3 Các ngành giun Nhận biết các lồi trong ngành Hiểu con đường truyền bệnh của giun sán Cách phòng chớng bệnh giun, sán ở người Chú thích được cấu tạo qua quan sát Giảithích được sự lây truyền giun sán trongmơi trường Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C6) 0,5đ 1(C5) 0,5đ 1(C9a) 1,5 đ 1(C10) 1,0đ 1(C9b) 0,5đ 5 câu 4 điểm 40% T.số câu T. số điểm Tỉ lệ % 3 câu 3 điểm 30% 5 câu 5điểm 40% 2 câu 1,5điểm 15% 1 câu 0,5đ 5% 11 10đ 100% PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN TIẾT 18: KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỚ 1) NĂM HỌC 2015 – 2016 Mơn: Sinh học – LỚP 7 Thời gian làm bài 45 phút (Khơng kể thời gian phát, chép đề) Họ và tên HS: Lớp: .. Điểm: Lời phê: Đề chính thức: A/ TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chỉ mợt đáp án đúng của mỡi câu (Mỗi câu đúng: 0,5 điểm) 1. Tìm nhĩm động vật thuộc ngành ĐVNS: a. Trùng sốt rét, trùng kiết lị, Sán lơng. b. Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng roi. c. Sứa, thủy tức, hải quỳ. 2. Để phịng bệnh sốt rét, em phải thực hiện: a. Khơng cho muỗi tiếp xúc với người b. Giữ vệ sinh ăn uống c. Tiêu diệt bọ gậy là ấu trùng của muỡi. 3. Ngành ruột khoang cĩ vai trị lớn về: a. Làm thực phẩm b. Làm cảnh quan biển đẹp c. Cảnh quan biển đẹp và cĩ vai trị sinh thái 4. Hình thức sinh sản của san hơ là: a. Mọc chời, các cá khơng tách rời nhau b. Phân đơi cơ thể. c. Mọc chời 5. Bệnh sán lá máu ở người lây truyền bằng con đường nào? a. Qua con đường ăn uống. b. Qua da c. Qua da rồi vào máu 6. Tìm nhĩm động vật thuộc ngành giun đớt: a. Đỉa, rươi, giun đỏ, giun kim b. Giun đất, đỉa, rươi, sa sùng. c. Sán lá gan, sán lá máu B/ TỰ LUẬN: Câu 7: (2 điểm) Hãy kể tên mợt sớ loài trong ngành đợng vật nguyên sinh và cho biết chúng có các điểm nào giống nhau? Câu 8: (2 điểm) Hãy kể tên mợt sớ lồi thuộc ngành ruột khoang và cho biết chúng giống nhau như thế nào? Câu 9: (2 điểm) Em cĩ những biện pháp nào để phịng bệnh giun sán kí sinh ở người? Vì sao y học khuyên mọi người tẩy giun 1 – 2 lần trong năm? Câu 10: (1 điểm) Vẽ hình và chú thích các bợ phận bên ngoài của giun đất mà em quan sát được? Bài làm: PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết PPCT:18 KIỂM TRA MỘT TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 7 - NĂM HỌC: 2015 – 2016 Mơn: SINH Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu đúng nhất được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b a c a c b II/ TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm 1 Đặc điểm chung của ngành ĐVNS: (2 điểm) - Cơ thể có mợt tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sớng. 0,5đ - Phần lớn dị dưỡng. Di chuyển bằng roi, lơng bơi hay chân giả 0,5đ - Sinh sản vơ tính bằng cách phân đơi. 0,5đ - Đại diện: Trùng giày, trùng kiết lị, trùng biến hình 0,5đ 2 Đặc điểm chung: (2 điểm) - Cơ thể đới xứng tỏa tròn, ruợt dạng túi. 0,5đ - Có 2 lớp tế bào của thành cơ thể, có tế bào gai tấn cơng và tự vệ. 1,0đ - Các đại diện: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hơ. 0,5đ 3 a) Để phịng bệnh giun sán ở người, cĩ những biện pháp: (2 điểm) - Vệ sinh ăn uống: Ăn chín uống sơi, rửa tay trước khi ăn, khơng ăn thịt lợn gạo, bị gạo(HS có thể ghi biện pháp khác nếu đúng) 0,đ - Vệ sinh thân thể: Cơ thể sạch, khơng đi chân đất, khơng tắm nước ơ nhiễm. (HS có thể ghi biện pháp khác nếu đúng ) 0,5đ - Vệ sinh mơi trường: Đi cầu đúng nơi quy định(HS có thể ghi biện pháp khác nếu đúng ) 0,5đ b) Uống thuốc xổ giun 1 – 2 lần trong năm: Để tẩy giun vì mọi người chưa cĩ ý thức khi đi cầu đúng nơi quy định, tỷ lệ trứng giun trong mơi trường nhiều. 0,5đ 4 Hướng dẫn chấm: Vẽ hình giun đất, chú thích các bộ phận (Đối chiếu h́nh 16.1A,B,C /SGK trang 56. Mỗi bộ phận chú thích đúng cho 0,25đ). - Vẽ h́ình đúng: . - Các bộ phận: Đốt, vành tơ, lỗ miệng, hậu mơn, đai sinh dục, 1 điểm 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: