Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - HOCMAI.VN KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ LẦN 01 Môn thi: TOÁN (Thời gian làm bài: 180 phút) (Đáp án - Thang điểm gồm có 07 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2 điểm) Cho hàm số 3 3 2y x x , khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Tập xác định là D = R. Đạo hàm 2' 3x 3y 2 1 ' 0 1 0 1 x y x x 0.25 Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng , 1 ; 1, , nghịch biến trên 1,1 . Giới hạn hàm số: lim x y lim x y 0.25 Bảng biến thiên 0.25 Đồ thị hàm số: 0.25 2 2 4 6 Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - Câu 2 (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số 2x 1 y x 1 . Biết tiếp tuyến qua giao điểm của đồ thị với trục tung. Ta có giao của đồ thị với trục tung là: I 0, 1 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm có hoành độ 0 x có dạng: 00 0 0 02 00 2x 13 y y' x x x y x x x x 1x 1 0.5 Tiếp tuyến đi qua điểm I 0, 1 nên: 00 02 00 2x 13 0 x 1 x 0 x 1x 1 Từ đây ta có tương ứng tiếp tuyến là: y 3x 1 0.5 Câu 3 (1 điểm) a. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: 3 4 2z i . Gọi ;M a b biểu thị số phức , ,b Rz a bi a Ta có 3 4 3 4z i a b i Vậy 2 2 3 4 2 3 4 2z i a b 0.25 2 2 3 4 4a b Do đó tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z trong mặt phẳng Oxy là đường tròn tâm (3; 4)I và bán kính 2R . 0.25 b. Giải phương trình sau: 1 3 3log (3 1)log (3 3) 6 x x ĐK: 3 03 1 0 log 23 1 1 x x x x 13 3 3 3 1 3 2 1 3 2 3 1 log (3 1) log (3 3) 6 log (3 1) 1 log (3 1) 6 3 log (3 1) ( 1) 6 2 28 log . 27 log 10. x x x x x t t t t t x x 0.5 Câu 4 (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : ln 1; ; 0; 1 x x x e y y x Gọi S là diện tích cần xác định, ta có: 1 ln 1 e x S dx x 0.5 Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - Bởi ln ln 1; ln 0 1 1 x x x e x x x Do đó: 1 1 1 1 ln ln ln 1 1 e e e ex x x S dx dx x dx e x x x Đặt ln 2 dxu x du xdx dv v xx Khi đó: 1 2 1 2 ln 1 2 ln 4 3 2 1 1 ee ex S e x x dx e x x x e e x (đvdt) 0.5 Câu 5 (1 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 1 0 và đường thẳng y 1x 1 z d : 1 2 2 . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, tiếp xúc với hai mặt phẳng ( ) và Oxy . Gọi I là tâm mặt cầu (S) cần tìm, vì I d I t 1; 2t 1; 2t . Theo giả thiết mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng ( ) và Oxy nên I cách đều hai mặt phẳng này, do đó: d I,(Oxy) d I,( ) 2 t 1 2t 1 2 2t 1 2 4t 2t 34 1 4 t 12 4t 2t 1 3 t 5 0.5 Do đó ta có 2 điểm I là: +) t 1 I 0; 1; 2 +) 1 6 7 2 t I ; ; 5 5 5 5 Vậy có hai mặt cầu thỏa mãn đề bài: • Mặt cầu 1( )S có tâm 1(0; 1;2)I , bán kính 1R z 2 2 2 21S : x (y 1) (z 2) 4 •Mặt cầu (S2) có tâm 2 6 7 2 I , , 5 5 5 , bán kính 2 2 R z 5 (S2): 2 2 2 6 7 2 4 x y z 5 5 5 25 . 0.5 Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - Câu 6 (1 điểm) a. Giải phương trình 2 2cos 6cos 6cos sin 1 0x x x x trên đoạn 0; Phương trình 2 2cos 6cos 6cos sin 1 0x x x x 3 2 2 6cos cos 1 0 (2cos 1)(3cos 2cos 1) 0 x x x x x 0.25 1 cos 2 x 2 , 3 x k k Như vậy nghiệm của PT trên đoạn 0; là: 3 0.25 b. Trong 1 lớp học có 6 bóng đèn, năm bóng có xác suất bị cháy là 1 4 . Lớp học đủ sáng nếu có ít nhất 4 bóng sáng. Tìm xác suất để lớp học đủ ánh sáng. Ta đi tìm xác xuất để lớp học không đủ sáng: + Xác suất 3 bóng cháy : 3 3 5 1 . 4 C + Xác suất 4 bóng cháy : 4 4 5 1 . 4 C + Xác xuất 5 bóng đều cháy: 5 5 5 1 . 4 C 0.25 Vậy xác suất để lớp học không đủ sáng là : 3 4 5 5 5 5 1 3 4 54 4 4 C C C p Do đó xác suất để lớp học đủ sáng là : 2 1 845 1 1024 p p 0.25 Câu 7 (1 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA’ = a. Gọi I là giao điểm của AB’ và A’B. Tính thể tích của khối tứ diện ACA’B’ và khoảng cách giữa hai đường thằng AB và CI. Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - Gọi V là thể tích của lăng trụ ABC.A’B’C’ ta có: ' ' '. ' '. ' ' 1 2 ACA B B ACA B ACC AV V V '. 1 1 1 1 2 1 ( ) ( ) . 2 2 3 2 3 3 B ABCV V V V V V 2 21 1 3 3 . .AA' . . 3 3 4 12 ABC a a S a 0.5 Gọi E là trung điểm của AB => CE AB (1) IE là đường trung bình của tam giác ABB’=> IE // BB’ Mà BB’ AB => IE AB (2) Từ (1) và (2) => AB (CIE). Trong mặt phẳng ( )CIE kẻ EK IC => EK là đoạn vuông góc chung của AB và IC. Suy ra: ( , )d AB IC IK . Ta có: 3 1 ; AA'= 2 2 2 a a EC EI Xét tam giác vuông CEI có: 2 22 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 4 4 16 3 3 3 43 2 2 a EK EK EI EC a a aa a Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và IC bằng 3 4 a . 0.5 Câu 8 (1 điểm) Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD có 45 2 ABCDS , đáy lớn CD nằm trên đường thẳng 3 3 0x y Biết 2 đường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại (2;3)I . Viết phương trình cạnh BC, biết điểm C có hoành độ dương. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD, AB Do AC BD =>Tam giác AIB và CID là 2 tam giác vuông cân tại I => , IN NA NB IM MC MD + , 10 2 10I CDd CD + 2NI x AB x 0.5 I A' B' C' C B A H E K Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - 2 2 2 10 10 2 2 45 10 2 10 1 * 2 2 ABCD x xAB CD MN S x IN IB x IM ID + MN qua I vuông góc với CD => MN: 3 9 0x y Toạ độ M là nghiệm của hệ: 3 9 0 3;0 3 3 0 M x y x y + PT đường tròn tâm M bán kính MI: 2 2: 3 10C x y + C, D là giao điểm của đường tròn C với đường DC. 2 2 0; 13 10 6;0 13 3x y Dx y C (do 0Cx ) + Từ (*) 2 3,5DI IB B =>PT đường thẳng qua B, C là : 4 3 27 0x y 0.5 Câu 9 (1 điểm) Giải phương trình 33 2 3 2 1 3 7 6 3 2 x x x Điều kiện 2 3 x 3 33 7 62 3 2 1 3 7 6 2 3 2 3 7 6 3 2 3 2 x x x x x x x Đặt 3 2 3 2, 3 7 6 a x a b x Khi đó ta có hệ phương trình: 3 2 2 3 2 3 1 2 3 2 b a b a a b 0.5 3 2 2 1 2 3 2 0 2 b ab a b a b a b b aa +) Với a b 3 22 3 0 1 1a a a x +) Với 2b a , ta có 32 3 22 2 3 8 2 3 0 *a a a a Vì 0a nên áp dụng Cosi cho 3 số 3 3; ;1a a ta có: 3 3 2 3 2 3 21 3 2 1 3 2 1 2a a a a a a a Từ đây suy ra (*) vô nghiệm Vậy phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất là: 1x 0.5 N I A B D C M Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 - Nguồn: Hocmai.vn Câu 10 (1 điểm) Cho , 0x y thoả mãn 1 1 1 3 x y xy . Tìm giá lớn nhất của: 2 2 3 1 3 3 1 3 1 1 P y y y x x x x y Đặt , , 0; a x y b xy a b Từ 1 1 1 1 3 1 3 1 3 ; 0 3 1 0 3 x y xy a b a b b x y xy 22 a 4 3 1 4 9 1 1 0 1b b b b b b Ta có: 2 2 2 2 2 2 3 1 3 1 1 1 x y y x x y P xy x y x y 2 2 2 2 3 3 6 2 1 xy x y x y xy x y xy xy xy x y x y 2 2 2 3 3 6 2 1 ab a b a b b b a b 2 2 2 3 3 1 3 3 1 6 3 1 2 3 b b b b b b b b b b 2 2 2 2 2 9 3 27 18 3 6 36 32 4 4 4 b b b b b b b b b 2 2 5 1 5 1 4 4 4 b b b b 0.5 Xét 2 5 1 ( ) , 1 4 4 f t t t t 2 3 3 5 1 2 5 ' 0, 1 Max 4 2 4 5 1 1 1 4 4 t f t t t ff t t t Vậy Max 1P dấu “=” xảy ra tại 1 1 1 3, 11 x y x y xy xy 0.5
Tài liệu đính kèm: