Câu 1.âââ (4,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm (1; 1; 2)A − − , (3;1;1)B và mặt phẳng ( ) : 2 5 0P x y z− + − = a) Tìm tọa độ điểm 'A đối xứng với A qua mặt phẳng (P). b) Viết phương trình mặt phẳng ( )Q đi qua ,A B và vuông góc với mặt phẳng ( )P . Câu 2âââ . (3,0 điểm) a) Giải bất phương trình sau: 2 2(2 3)(1 1 3 ) 9x x x+ − + ≤ b) Giải hệ phương trình sau: 5 3 2 3 2 2 ( ) 1 3 3 1 4 3 5 x y x xy y x y x y y − + + + = + + − − = + Câu 3âââ . (3,0 điểm) Tính các tích phân sau: a) 3 0 3 3 1 3 x I dx x x − = + + + ∫ b) 1 4 6 0 ( 1) 1 x dx K x + = +∫ ----------------------------------- HẾT ------------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! SỞ GD&ĐT HÒA BÌNHÛ ØÛ ØÛ Ø ĐỀ THI ÀÀÀ CHÍNH THỨC ÙÙÙ (Đề thi gồm 01 trang) KỲ THI BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN Ø À Õ Ø ÂØ À Õ Ø ÂØ À Õ Ø Â GIÁO VIÊN THPT, NĂM HỌC 2015Ù Â Ê ÏÙ Â Ê ÏÙ Â Ê Ï -2016 Môn thi: TOÁNâ Ùâ Ùâ Ù Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐÁP ÁN THAM KHẢÓ Ù ÛÙ Ù ÛÙ Ù Û GV: Lưu Công Hoàn – Trường THPT Nguyễn Trãi, Lương Sơn, Hòa Bình FB: https://www.facebook.com/hoan.lc86 Câu 1.âââ (4,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm (1; 1; 2)A − − , (3;1;1)B và mặt phẳng ( ) : 2 5 0P x y z− + − = a) Gọi H là hình chiếu của điểm A lên mp(P) thì ( )H d P= ∩ , với d là đường thẳng qua A và vuông góc với mp(P). Vì có VTCP là( ) (1; 2;1) d P d P d u n⊥ ⇒ = = − nên d có phương trình: 1 1 2 2 x t y t z t = + = − − = − + Vì (1 ; 1 2 ; 2 )H d H t t t∈ ⇒ + − − − + . Do ( ) : 2 5 0H P x y z∈ − + − = nên ta có: 2 1 2( 1 2 ) ( 2 ) 5 0 6 4 0 3 t t t t t+ − − − + − + − = ⇔ − = ⇔ = 5 7 4 ( ; ; ) 3 3 3 H⇒ − − Vì 'A đối xứng với A qua mặt phẳng (P) nên H là trung điểm của 'AA nên suy ra ' ' ' 7 2 3 11 7 11 2 2 ' ; ; 3 3 3 3 2 2 3 A H A A H A A H A x x x y y y A z z z = − = = − = − ⇒ − − = − = − b) Ta có : (2;2;3)AB = và (1; 2;1) P n = − là VTPT của mp(P) Vì (Q) đi qua ,A B và vuông góc với (P) nên (Q) có VTPT , (8;1; 6) Q P n AB n = = − hay( ) : 8( 1) 1( 1) 6( 2) 0 ( ) :8 6 19 0Q x y z Q x y z⇒ − + + − + = + − − = Câu 2âââ . (3,0 điểm) Câu 2âââ a) Giải bất phương trình sau: 2 2(2 3)(1 1 3 ) 9x x x+ − + ≤ Đk: 1 3 x ≥− Đặt 2 1 1 3 ( 0) 3 t t x t x − = + ≥ ⇒ = . Thế vào BPT đã cho ta được: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (2 7)( 1) 3( 1) (2 7)( 1) 3( 1) ( 1) ( 1) [3( 1) (2 7)] 0 ( 1) ( 6 4) 0 (*) t t t t t t t t t t t t t + − ≤ − ⇔ + − ≤ − + ⇔ − + − + ≥ ⇔ − + − ≥ +) Dễ thấy 1t = thỏa mãn (*) nên là 1 nghiệm của (*) Khi đóù: 1 3 1 0x x+ = ⇔ = là nghiệm của BPT đã cho. +) Xét với 1t ≠ thì do 2( 1) 0t − > nên ta có: 2 3 13 (*) 6 4 0 3 13 t t t t ≥ − +⇔ + − ≥ ⇔ ≤ − − Kết hợp với đk 0t ≥ suy ra 3 13t ≥− + là nghiệm của (*) Khi đó: 1 3 3 13 1 3 22 6 13 7 2 13x x x+ ≥− + ⇔ + ≥ − ⇔ ≥ − là nghiệm của BPT đã cho Vậy BPT đã cho có nghiệm 0 7 2 13 x x = ≥ − Câu 2âââ b) Giải hệ phương trình sau: 5 3 2 3 2 2 ( ) 1 3 3 1 (1) 4 3 5 (2) x y x xy y x y x y y − + + + = + + − − = + Điều kiện: 5( ) 1 0 5 x y y − + ≥ ≥ − Ta có: 5 3 2 3 2 5 3 2 2 3 5 3 5 2 3 5 2 5 (1) ( ) 1 3 3 1 ( ( ) 1 1) ( 3 3 ) 0 ( ) ( ) 0 ( ) 1 1 ( ) ( ) 1 0 ( ) 1 1 ( ) . Do 1 0, , ( ) 1 1 x y x xy y x y x y x x y xy y x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y ⇔ − + + + = + + ⇔ − + − + − + − = − ⇔ + − = − + + − ⇔ − + = − + + − ⇔ = + > ∀ ∈ − + + ℝ Thế x = y vào (2) ta được phương trình: (TMĐK) 2 24 3 5 ( 4 5) ( 5 2) 0 1 1 ( 1)( 5) 0 ( 1) 5 0 5 2 5 2 1 1 1 5 0 (*) 5 2 y y y y y y y y y y y y y y x y y − − = + ⇔ − − − + − = + ⇔ + − − = ⇔ + − − = + + + + = − ⇒ = − ⇔ − − = + + Đặt Khi đó: (*) vì ) (loại) (thỏa mãn) Khi đó: (TMĐK) Vậy HPT đã c 2 2 3 2 2 2 5 ( 0) 5. 1 ( 10) 0 2 10 21 0 2 ( 3)( 7) 0 7 0 ( 3 0, 0 1 29 2 1 29 2 1 29 5 29 5 29 5 2 2 2 t y t y t t t t t t t t t t t t t t t y y x = + ≥ ⇒ = − ⇔ − − = ⇔ + − − = + ⇔ + − − = ⇔ − − = + > ∀ ≥ − = ⇔ + = + + + + = ⇔ = ⇒ = ho có 2 nghiệm 5 29 5 29 ( ; ) ( 1; 1),( ; ) 2 2 x y + + = − − Câu 3âââ . (3,0 điểm) Tính các tích phân sau: 1 0 3 a) 3 1 3 x I dx x x − = + + + ∫ Đặt 21 1 2t x x t dx tdt= + ⇒ = − ⇒ = Đổi cận: 0 1; 3 2x t x t= ⇒ = = ⇒ = ( ) 2 2 22 2 2 1 1 1 2 2 1 1 2 2 1 4 ( 2)( 2) 2 4 .2 2 .2 ( 1)( 2) 13 2 2 ( 1) 6( 1) 6 6 2 6 1 1 3 6 6 ln | 1 | ( 8 6 ln 3) ( 5 6 ln2) 3 6 ln 2 t t t t t I tdt tdt dt t t tt t t t t dt t dt t t t t t − − + − ⇒ = = = + + ++ + + − + + = = − + + + = − + + = − + − − + = − + ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 1 14 4 2 2 6 2 4 2 0 0 1 1 2 1 22 6 0 0 ( 1) ( 1) b) 1 ( 1)( 1) 1 1 x dx x x x K dx x x x x dx x dx K K x x + − + + = = + + − + = + = + + + ∫ ∫ ∫ ∫ +) Đặt 2tan (1 tan )x t dx t dt= ⇒ = + . Đổi cận: 0 0; 1 4 x t x t π = ⇒ = = ⇒ = 1 4 42 4 1 2 2 0 0 0 0 1 tan 41 1 tan dx t K dt dt t x t π π π+ π ⇒ = = = = = + +∫ ∫ ∫ +) Đặt 3 2 2 13 3 t x dt x dx x dx dt= ⇒ = ⇒ = . Đổi cận: 0 0; 1 1x t x t= ⇒ = = ⇒ = 1 12 2 16 2 0 0 1 1 . 3 3 121 1 x dt K dx K x t π ⇒ = = = = + +∫ ∫ Vậy 1 2 3 K K K π = + =
Tài liệu đính kèm: