Tuần: 29 Ngày soạn: 02/03/2016 Tiết : 58 Ngày dạy :..../...../2016 KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN:SINH HỌC 6 (2015-2016) ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH-KHÁ THỜI GIAN 45 PHÚT I.Mục tiêu 1.Kiến thức: Giúp HS nắm lại những kiến thức cơ bản về các lớp lưỡng cư ,bò sát ,chim và thú Liên hệ thực tế về vai trò của thú Giải thích tập tính của ếch 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày, mô tả, phân tích, giải thích các đặc điểm cấu tạo thích nghi với điều kiện sống của các lớp động vật đã học. 3. Thái độ: - Biết vận dụng kiến thức đã học để liên hệ thực tế cuộc sống. - Thấy được sự vai trò của các động vật đã học để có ý thức giữ gìn và bảo vệ chúng. II. Phương pháp Tư duy III Chuẩn bị Gv : pho to đề : Hình thức : TNKQ + Tự luận. Học sinh : làm bài trên lớp. IV. Ma trận: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Lớp lưỡng cư Số câu: 5 Tỉ lệ:10% Điểm: 2 - Chỉ ra được đặc điểm hô hấp của ếch. - Chỉ ra được đặc điểm cấu tạo bộ da của ếch giúp chúng hô hấp qua da. Phân biệt hệ tuần hoàn của lưỡng cư với các lớp động vật khác 3(C1.1;1.2;3b) 7,5% 0,75 đ 1(C2) 2,5% 0,25đ 4câu 10% 1đ Chủ đề 2: Lớp bò sát Số câu: 3 Tỉ lệ:20% Điểm: 2 Chỉ ra đặc điểm chung của lớp bò sát. Phân biệt hệ tuần hoàn của lớp bò sát với các lớp động vật khác Phân loại đại diện bò sát thuộc bộ có vảy. - 1(C5) 15% 1,5đ 1(C2) 2,5% 0,25đ 1(C1.4) 2,5% 0,25đ 3 câu 20% 2 đ Chủ đề 3: Lớp chim Số câu: 3 Tỉ lệ: 25% Điểm:2,5đ - Phân biệt hệ tuần hoàn của lớp chim với các lớp động vật khác - Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay. Vai trò của chim trong đời sống 1(C2) 2,5 đ 0,25đ 1(C6) 20% 2đ 1C1.3) 2,5% 0,25 đ 3 câu 25% 2,5đ Chủ đề 4: Lớp thú Số câu: 4 Tỉ lệ: 45% Điểm: 3,5đ - Xác định đặc điểm bộ răng của: + Thú ăn sâu bọ + Thú gặm nhấm + Thú ăn thịt - Phân biệt hệ tuần hoàn của lớp thú với các lớp động vật khác Lấy ví dụ minh họa vai trò của thú. Các bộ lớp thú .ví dụ 1(3a) 7,5% 0,75 đ 1(C2) 2,5% 0,25đ 2(C7,C4) 35% 3,5đ 4 câu 45% 4,5đ Tổng số câu: 14 5 5 4 14 Tổng số điểm: 10 3 3 4 10 Tỉ lệ: 100 % 30% 30% 40% 100% Tuần: 29 Ngày soạn: 02/03/2016 Tiết : 58 Ngày dạy :..../..../2016 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (Năm học : 2015-2016 ) Môn: Sinh học 6 Thời gian 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên HS: Lớp:. Điểm Lời Phê V. Câu hỏi theo ma trận I. Phần TNKQ:( 3 điểm)
Tài liệu đính kèm: