Khảo sát định kỳ học kỳ I năm học : 2014 - 2015 môn : Tiếng Anh 5 thời gian làm bài 40 phút

docx 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 719Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát định kỳ học kỳ I năm học : 2014 - 2015 môn : Tiếng Anh 5 thời gian làm bài 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khảo sát định kỳ học kỳ I năm học : 2014 - 2015 môn : Tiếng Anh 5 thời gian làm bài 40 phút
 Trường Tiểu học Bắc Lệnh KHẢO SÁT ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
 Họ và tên :.. Năm học : 2014-2015
 Lớp: 5. .. Môn : TIẾNG ANH 5 
 Thời gian làm bài 40 phút
Nhận xét:  
I. Listen and then choose the correct word . (2 points)
	1. what’s this? It’s a .. 
 a. notebook b. comic book c. workbook d. book
	2. This . is little.
a. yoyo b. door c. pencil d. window	
	3. What do you have? I have a  
 a. coin b. ball c. doll d. comb	 
	4. What does he have ? She has a .
a. pencil sharpener b. picture c. calculator d. ruler	
	5. What does she have in ..?
	- She has a music player in .
a. her hand / her hand b. her hand / her bag
c. his hand / his hand d. his bag / his band
	6. I  my name at school.
a. read b. speak c. erase d. write	7. Is that a .? à Yes, is it
a. picture b. poster c. teacher d. number
	8. (Number).
a. seven b. seventy c. seventeen d. ninety-seven
II. Choose and circle A, B, C, or D before the correct answer. (2 points)
1. What............this? - It is a door. 
 	A. are 	B. is	 C. am 	D. do 
2. What are these? - They are ... . 
 	A. birds	B. flower	C. puddle	D. window
3. What’s the . ? - I am sick. 
 	A. wrong 	B. time	C. matter	D. subject 
4. Where do you live? - I live . Nam Dinh
	A. by 	B. at 	C. on	 D. in
III. Reorder these words to make correct sentenses. (2 points).
 1. can / what / do / Lan / ?//
à 
2. notebook / I / find / can’t / my /.//
à 
3. eraser / is / this / an /.//
à 
4. a / he / police officer / is / ?//
à 
IV. Look at the picture and circle the correct answer. (2 points)
1. Who is he? 
A. He is a taxi driver.
B. He is a farmer.
2. What can she do ? 
 A. She can climb a tree.
 B. She can sing a song.
3. What are these?
 A. They are books.
 B. They are cars.
4. Can he ride a bicycle?
 A. Yes, he can.
 B. No, he cannot.
The end
KHUNG MATRẬN 
Môn: Tiếng Anh
Thời gian: 40 phút
Stt
Nội dung
Số câu
Các mức độ cần đánh giá
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu 
Vận dụng
TNKQ
Tự luận 
TNKQ
Tự luận 
TNKQ
Tự luận 
Listening
2
1
 Listen and circle
8
3
3
2
2
Speaking
2
2
Speaking
Theo dõi trẻ cả học kỳ
2
Reading
2
3
Look picture and choose answer
4
 1
 1
 2
2
Writing
2
4
Reorder words to complete sentences
4
1
1
2
2
Vocab 
and
Grammar
2
 5
 Choose the correct answer.
4 
1 
1 
2 
2 
* Đề kiểm tra nhà trường lưu lại đề trên giấy và đĩa CD nghe.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Tổng điểm: 8 điểm
 I. : 2 điểm.
 1. c. workbook	 2. d. window 3. a. coin 4. c. calculator
5. a. her hand / her hand	 6. d. write 7. b. poster 8. b. seventy
II. : 2 điểm. 
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu.
	1. B	2. A	3. C	4. D
III. 2 điểm. 
Viết đúng thứ tự và chỉnh tả mỗi câu cho 0,25 điểm / câu.
Viết sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% số điểm mỗi câu.
Viết sai chính tả từ 3 trở lên không cho điểm.
1. What can Lan do?
2. I can’t find my notebook.
3. This is an eraser.
4. Is he a police officer?
IV. 2 điểm. 
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu.
	1. A	2. B	3. A	4.A

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki.docx