KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHỐI 7 Năm học 2022 - 2023 I: Kế hoạch chung của môn học Học kỳ Số tuần Số tiết / Trên tuần Kiểm tra, đánh giá KT thường xuyên KT giữa kì Kiểm tra cuối kì I 18 18 tuần x 4 tiết = 72 tiết 4 1 1 II 17 17 tuần x 4 tiết = 68 tiết 4 1 1 Cả năm 35 35 tuần x 4 tiết = 140 tiết 8 2 2 II. Kế hoạch cụ thể của môn: STT Bài học Số tiết Tiết PPCT Yêu cầu cần đạt (3) Thiết bị dạy học Địa điểm dạy học Ghi chú 01 Bài 1: Phương pháp và kỹ năng học tập môn Khoa học tự nhiên 05 1,2,3,4,5 - Lập được kế hoạch thực hiện trong hoạt động học tập. - Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị và mẫu vật trong hoạt động học tập. - Ghi chép, thu thập được các số liệu quan sát và đo đạc. - Phân tích và giải thích được các số liệu quan sát, đánh giá kết quả. Máy tính, tivi Tại lớp Chương I: Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 02 Bài 2: Nguyên tử 06 6,7,8,9,10,11 Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Máy tính, tivi ; Hình ảnh 2.1; 2; 3; 4; 5; 6 (SGK/15; 16; 17; 18) Tại lớp 03 Bài 3: Nguyên tố hóa học 03 12,13, 14 Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. Máy tính, tivi Mẫu vật 1 số chất nguyên chất; Hình ảnh: 3.1; 2 (SGK/19; 22) Tại lớp 04 Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 06 15,16, 17,18, 19,20 - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn Máy tính, tivi Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Tại lớp 05 Ôn tập chương I 1 21 -Nguyên tử -Nguyên tố hóa học -Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Máy tính, tivi. Tại lớp Chương II: Phân tử. Liên kết hóa học 06 Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp chất 04 22,23 24,25 - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Máy tính, tivi Mô hình Tranh ảnh Tại lớp 07 Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học 04 26,27, 28,29 - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,.). - Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,). Máy tính, tivi Mô hình Tranh ảnh Tại lớp 08 Bài 7: Hóa trị và công thức hóa học 03 30,31, 32 - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. - Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. - Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Máy tính, tivi Mô hình Tranh ảnh Tại lớp 09 Ôn tập chương II 1 33 Phân tử- đơn chất- hợp chất Giới thiệu về lien kết hóa học Hóa trị và công thức hóa học. Máy tính, tivi Tại lớp 10 Ôn tập giữa kì I 01 34 Kiến thức chương I,II Tại lớp 11 Kiếm tra giữa kì I 02 35,36 Kiểm tra các nội dung chương I, II Tại lớp TN+ TL Chương III: Tốc độ 12 Bài 8: Tốc độ chuyển động 02 37,38 - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Máy tính, tivi Tranh ảnh Tại lớp 13 Bài 9: Đo tốc độ 03 39,40, 41 - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Tấm gỗ, ô tô đồ chơi,thước, bút dạ, đồng hồ bấm giây, sách. Phòng thực hành 14 Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời gian 02 42,43 - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật) Máy tính, tivi Tại lớp 15 Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông 04 44,45, 46,47 - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Giải quyết tình huống trong đời sống - Báo cáo dự án Máy tính, ti vi Tranh ảnh Tại lớp 16 ôn tập chương III 1 48 Tốc độ chuyển đông Đồ thị quãng đường- thời gian Máy tính, tivi Tại lớp Chương IV: Âm thanh 17 Bài 12: Sóng âm 03 49,50, 51 - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Máy tính, tivi Tại lớp 18 Bài 13: Độ to và độ cao của âm 03 52, 53, 54 - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm Dụng cụ: Quả bóng nhựa, giá sắt, cái trống nhựa, đồng hồ bấm giây Tại lớp 19 Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn 04 55,56 57,58 - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. - Báo cáo dự án Dụng cụ: Hai cái trống nhựa, quả bóng nhựa, một nguồn âm, cốc thủy tinh, Tại lớp Chương V: Ánh sáng 20 Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối 03 59,60, 61 - Thực hiện thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng; từ đó, nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. - Thực hiện TNo tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình b.diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán Máy tính, tivi Tại lớp 21 Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng 03 62,63 64 - Vẽ được hình biểu diễn và nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật và phát biểu được nội dung của định luật phản xạ ánh sáng. Máy tính, tivi Tại lớp 22 Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng 04 65,66, 67,68 - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng và dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. - Hoàn thiện sản phẩm. - Báo cáo dự án Máy tính, tivi Tại lớp 23 Ôn tập cuối kì I 02 69,70 Ôn tập kiến thức chương I,II,III,IV,V Máy tính, tivi Tại lớp 24 Kiểm tra, đánh giá cuối kì I 02 71,72 Kiểm tra kiến thức chương I,II,III,IV,V. Giấy kiểm tra Tại lớp TN+TL Chương VI: Từ 25 Bài 18: Nam châm 03 73,74, 75 - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). Nam châm thẳng, nam châm hình chữ u, kim nam châm có thể quay quanh trục, môt số vật làm bằng thép, đồng.. Tại lớp 26 Bài 19: Từ trường 04 76,77, 78,79 - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. La bàn 27 Bài 20: Chế tạo nam châm điện đơn giản 03 80, 81, 82 - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. - Báo cáo dự án ống nhựa, dây đồng, đinh sắt Tại lớp Chương VII: Trao đổi chất và sự chuyển hóa năng lượng ở sinh vật 28 Bài 21: Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. 02 83,84 - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. Máy tính, ti vi Tranh ảnh Tại lớp 29 Bài 22: Quang hợp ở thực vật. 02 85,86 - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. - Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. Máy tính, ti vi Tranh ảnh Tại lớp Chủ đề kết hợp NCBH (T86) 30 Bài 23: Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp. 02 87,88 - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. Máy tính, ti vi Tranh ảnh Tại lớp 31 Bài 24: Thực hành: Chứng minh quang hợp ở cây xanh. 02 89,90 - Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. Chậu cây, bang dán đen, cốc thủy tinh, ống nghiệm Phòng thực hành 32 Bài 25: Hô hấp tế bào 02 91,92 - Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật) - Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ thể hiện hai chiều tổng hợp và phân giải. Mô hình Máy tính, tivi Tại lớp 33 Bài 26: Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào 02 93,94 - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. - Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Mô hình Máy tính, tivi Tại lớp 34 Bài 27: Thực hành: Hô hấp ở thực vật 02 95,96 - Luyện tập kiến thức chủ đề. Đậu xanh, bông, chuông thủy tinh Phòng thực hành 35 Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật 03 97,98 99 - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. - Hoàn thiện và báo cáo dự án. Mô hình Máy tính, tivi Tại lớp 36 Ôn tập giữa kì II 1 100 Ôn tâp chương VI, VII ( Từ bài 18-28) Máy tính , tivi Tại lớp 37 Kiểm tra giữa kì II 2 101, 102 Kiểm tra kiến thức chương VI, VII (Từ bài 18-28) Giấy kiểm tra Tại lớp TN+TL 38 Bài 29: Vai trò của nước và chất dinh dưỡng đối với sinh vât 03 103, 104 105 - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. Mô hình Máy tính, tivi Tại lớp 39 Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật 04 106 107, 108, 109 - Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. - Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống); - Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước. Máy tính, ti vi Tại lớp 40 Bài 31: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật 03 110, 111, 112 - Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); - Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); - Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Máy tính, ti vi Tại lớp 41 Bài 32: Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước. 02 113, 114 - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước. Cốc thủy tinh, dao mổ, kính lúp, cây cần tây hoặc hoa trắng Nước pha màu Phòng thực hành Chương VIII: Cảm ứng ở sinh vật 42 Bài 33: Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động vật 02 115, 116 - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. Máy tính, tivi Tranh ảnh Tại lớp 43 Bài 34: Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn 02 117, 118 - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...) Máy tính, tivi. Tranh ảnh Tại lớp 44 Bài 35: Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật 02 119, 120 - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật. - Quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. Chậu cây trồng, đất,que tre, chai nhỏ đục lỗ, nước, hộp carton Hạt đỗ Tranh ảnh Phòng thực hành 45 Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 02 121, 122, - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. - Dựa vào vòng đời của một sinh vật, trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Tranh ảnh 46 Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn 03 123, 124, 125 - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn. - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển của sinh vật để giải thích một số hiện tượng thực tiễn. Máy tính, tivi Tranh ảnh 47 Bài 38: Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật 02 126, 127 - Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, động vật. - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sinh trưởng. Chai nhựa, đất trồng,bình tưới phun sương, nước ấm, dao Thước đo, nhiệt kế Video, tranh ảnh Hạt đậu Phòng thực hành 48 Bài 39: Sinh sản vô tính ở sinh vật 03 128, 129, 130 - Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây,nuôi cấy mô). Máy tính, ti vi Tranh ảnh Tại lớp 49 Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật 3 131 132, 133 - Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. - Phân biệt được sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính. - Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. - Mô tả được thụ phấn, thụ tinh và lớn lên của quả. - Mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ trứng và đẻ con). - Nêu được vai trò và ứng dụng của sinh sản hữu tính ở sinh vật. Máy tính, ti vi Tranh ảnh Tại lớp 50 Bài 41: Một sổ yếu tố ảnh hưởng và điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật 2 134, 135 - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật và điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật. - Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính,...). Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. Máy tính, tivi Tranh ảnh Tại lớp 51 Bài 42: Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất 1 136 - Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào - cơ thể - môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng - sinh trưởng, phát triển - cảm ứng - sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. Máy tính, tivi Tại lớp 52 Ôn tập học kỳ 2 02 137,138 Ôn tập chuong V,VI,VII, VIII, IX, X May tính Tại lớp 53 Kiểm tra học kỳ 2 02 139,140 Kiểm tra kiến thức các chương V,VI, VII, VIII, IX, X. Giấy kiểm tra Tại lớp TN +TL B. KẾ HOẠCH KIỂM TRA Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian (1) Thời điểm (2) Yêu cầu cần đạt (3) Hình thức (4) Giữa HK 1 2 tiết Tuần 9 Kiểm tra kiến thức HS đã học từ tiết 1 đến tiết 33. -Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các công thức tính toán, trình bày khoa học, ngắn gọn. - Cẩn thận, nghiêm túc làm bài. Trắc nghiệm kết hợp với tự luận Cuối HK1 2 tiết Tuần 18 Kiểm tra kiến thức HS đã học từ tiết 1 đến tiết 68. -Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các công thức tính toán, trình bày khọc học, ngắn gọn. - Cẩn thận, nghiêm túc làm bài. Trắc nghiệm kết hợp với tự luận Giữa HK2 2 tiết Tuần 26 Kiểm tra kiến thức HS đã học từ tiết 73 đến tiết 99. -Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các công thức tính toán, trình bày khoa học, ngắn gọn. - Cẩn thận, nghiêm túc làm bài. Trắc nghiệm kết hợp với tự luận Cuối HK2 2 tiết Tuần 35 Kiểm tra kiến thức HS đã học từ tiết 73 đến tiết 136. -Lập luận, giải thích, liên hệ thực tế, vận dụng các công thức tính toán, trình bày khoahọc, ngắn gọn. - Cẩn thận, nghiêm túc làm bài. Trắc nghiệm kết hợp với tự luận Hưng Yên, ngày . tháng năm 2022 XÁC NHẬN CỦA CHUYÊN MÔN XÁC NHẬN CỦA TỔ TRƯỞNG (kí và ghi rõ họ tên) ( kí và ghi rõ và họ tên)
Tài liệu đính kèm: