Phần B SINH HỌC TẾ BÀO (26 ĐIỂM) . (5 ĐIỂM) Một tế bào vi khuẩn cĩ một bản sao phân tử ADN nhiễm sắc thể dạng vịng trịn, kín gồm 4 x 106 bp.. . Trong tính tốn, sử dụng các giá trị p = 3; chỉ số Avogadro = 6 x 1023; khối lượng 1bp trong phân tử ADN là 660. Chú ý: 10 bp ADN sợi kép dài 3,4 nm. Thể tích khối cầu tính theo bán kính r là . . Nếu đường kính của tế bào hình cầu này là 1 mm, thì nồng độ phân tử tính theo mole của ADN trong tế bào này là bao nhiêu? (trả lời): _________________Molar (mole) . Nếu phân tử ADN trên cĩ dạng cấu hình được mơ tả lần đầu tiên bởi Watson và Crick, thì chiều dài của phân tử ADN này là bao nhiêu? (trả lời): _________________metre (mét) . Để thu được 1 mg ADN, cần cĩ bao nhiêu tế bào vi khuẩn? (trả lời): ____________________ (3 points) . (3 ĐIỂM) Mạng lưới nội chất trơn/khơng cĩ hạt (SER) chủ yếu liên quan đến các chức năng sau: . Tổng hợp lipit . Loại bỏ độc tính của dược phẩm . Tích trữ Ca++ . Tổng hợp đường glucose . Hãy điền dấu (√) vào các ơ tương ứng trong bảng dưới đây để chỉ sự cĩ mặt phổ biến của SER ở mỗi cơ quan/tế bào, đồng thời chỉ ra chức năng chính của SER tại đĩ bằng chọn các chức năng I – IV nêu trên. MƠ/TẾ BÀO SER cĩ mặt rất phổ biến SER KHƠNG phổ biến Chức năng tương ứng của SER trong trường hợp cĩ mặt phổ biến a. Tuyến thượng thận b. Tuyến bã nhờn c. Tế bào lơng ruột d. Các cơ e. Gan f. Tụy (2 points) . (2 ĐIỂM) Cĩ một số cơ chế “tế bào chết theo chương trình”. Một cơ chế như vậy được kích hoạt bằng dạng nguyên tử oxy phản ứng mạnh. Trong tế bào bình thường, màng ngồi ti thể biểu hiện mạnh protein Bcl-2 trên bề mặt của nĩ. Một protein thứ hai là Apaf-1 liên kết vào Bcl-2. Nhưng khi cĩ nguyên tử oxy phản ứng mạnh, nĩ làm Apaf-1 giải phĩng khỏi Bcl-2; lúc này, một protein thứ ba là Bax thấm được qua màng ti thể và làm giải phĩng cytochrome C. Khi được giải phĩng, cytochrome C tạo một phức với Apaf-1 và caspase 9. Phức này sau đĩ hoạt hĩa một loạt protease khác gây phân giải các protein của tế bào. Cuối cùng tế bào chết và bị thực bào. . Một tế bào khi được bộc lộ với dạng nguyên tử oxy phản ứng mạnh sẽ cĩ số phận thế nào trong mỗi tình huống sau? (Chọn từ các phương án nêu ở trang sau) . TÌNH HUỐNG I: Tế bào nhận được một tín hiệu ức chế biểu hiện protein Apaf-1. . TÌNH HUỐNG II: Tế bào tổng hợp ra protein Bcl-2 cĩ ái lực thấp. . TÌNH HUỐNG III: Một chất ức chế Apaf-1 theo kiểu ức chế cạnh tranh và ngăn protein này liên kết vào Bcl-2 được bổ sung dư thừa vào tế bào. . TÌNH HUỐNG IV: Một loại hĩa chất làm giảm tỉ lệ số phân tử Bax / Bcl-2 được bổ sung vào tế bào. . Dùng các chữ cái tương ứng với các phương án lựa chọn dưới đây và ghi vào phần gạch ngang ở mỗi tình huống . Sự chết theo chương trình của tế bào khơng xảy ra được. . Tế bào sẽ chết theo chương trình. . Khơng dự đốn được số phận của tế bào. (3 points) . (3 ĐIỂM) Các phản ứng phân giải glucose trong điều kiện hiếu khí và kị khí ở nấm men cĩ thể tĩm tắt như sau: C6H12O6 + 6O2 à 6CO2 + 6H2O C6H12O6 à 2C2H5OH + 2CO2 . Trong một thí nghiệm, việc sử dụng hồn tồn 0,5 mole Glucơzơ, trong điều kiện hiếu khí một phần và kị khí một phần, thu được 1,8 mole CO2. . Hãy tính tỉ lệ phần trăm glucose được dùng trong phản ứng hiếu khí. (trả lời): _________________% . Hãy tính Hệ số Hơ hấp được định nghĩa là tỉ số giữa số mole CO2 hình thành trên số mole O2 tiêu thụ. trả lời): __________________ (2.5 points) . (2,5 ĐIỂM) Để nghiên cứu ảnh hưởng của hoocmơn lên sự phân hủy các đường polysaccharit ở trong gan, mơ gan tươi được nghiền đồng thể trong dung dịch đệm đẳng trương. Một phần dịch huyền phù tế bào được ly tâm để thu phần dịch trong và hạt ly tâm dưới đáy ống. . Sau đĩ, người ta tiến hành các thí nghiệm và thu được kết quả sau: Thí nghiệm Hỗn hợp phản ứng Kết quả Lượng enzym Hoạt tính enzym I . Dịch nghiền đồng thể tế bào gan ++++ ± II . Dịch nghiền tế bào gan + hoocmơn ++++ ++++ III . Dịch trong sau ly tâm + hoocmơn ++++ ± IV . Hạt ly tâm + hoocmơn ± ± V . Dịch trong sau ly tâm + lượng nhỏ hỗn hợp phản ứng từ thí nghiệm IV ++++ ++++ VI . Dịch trong sau ly tâm + lượng nhỏ hỗn hợp phản ứng từ thí nghiệm IV đun nĩng ++++ ++++ VII . Dịch trong sau ly tâm + lượng nhỏ hạt ly tâm được đun nĩng + hoocmơn ++++ ± . Hãy hồn chỉnh con đường truyền tín hiệu dẫn đến sự phân giải polysaccharit trong sơ đồ sau đây: Polysaccharide (đường đa) Monosaccharide (đường đơn) 1 Precursor (tiền chất) 3 2 4 5 Các lựa chọn gồm: . Prơtêin liên kết màng tế bào . Phân tử bền với nhiệt . Enzym khơng hoạt động . Enzym hoạt động cĩ trong dịch tế bào chất . Hoocmơn . Chất ức chế hữu cơ . Protein sốc nhiệt . Hãy điền các chữ cái tương ứng với lựa chọn vào bảng dưới sao cho phù hợp với các số trong con đường truyền tín hiệu ở hình trên 1 2 3 4 5 (4 points). (4 ĐIỂM) Đường và axit béo là các hợp chất sinh học cung cấp năng lượng cho phần lớn các hệ thống sống. Theo ước tính, cơ thể người sử dụng axit palmitic và glucơzơ theo phương trình dưới đây: 129 ATP C15H31COOH + 23 O2 16 CO2 + 16 H2O 129 Pi + 129 ADP (A) 38 ATP C6H12O6 + 6 O2 6 CO2 + 6 H2O 38 Pi + 38 ADP (B) Hãy trả lời các câu hỏi sau: (khối lượng nguyên tử H = 1, C = 12, O=16) Hiệu suất ATP (tính theo mole) tương ứng với một mole ơxy trong phản ứng A là Hiệu suất ATP (tính theo mole) tương ứng với một mole ơxy trong phản ứng B là Hiệu suất ATP (tính theo mole) tương ứng với một gam chất cho năng lượng trong phản ứng A là Hiệu suất ATP (tính theo mole) tương ứng với một gam chất cho năng lượng trong phản ứng B là . Dựa vào các phản ứng nêu trên, hãy cho biết các phát biểu sau đây là đúng hoặc sai bằng đánh dấu (√) vào ơ thích hợp. Các câu phát biểu . Trong điều kiện dư thừa ơxy và vận động nhẹ, Hệ số Hơ hấp cĩ xu hướng < 1. . Khi vận động ở cường độ cao trong điều kiện ơxy hạn chế, năng lượng chủ yếu do chất béo cung cấp. . Phản ứng A phản ánh quá trình thu nạp năng lượng của mơ thần kinh, trong khi phản ứng B là phổ biến hơn ở các cơ xương tham gia vào các cử động nhanh. . Trong trường hợp thiếu ơxy, quá trình trao đổi chất ở mơ sẽ chuyển từ sự ơxy hĩa axít béo sang sự ơxi hĩa glucozơ để thu được hiệu suất sinh ATP cao hơn. Đúng Sai a. b. c. d. (1+1+2 = 4 points) . (4 ĐIỂM) Leena là một sinh viên chuyên ngành Sinh học phân tử. Cơ ta tinh sạch hai phân đoạn ADN cĩ kích thước tương ứng là 800 và 300 cặp bazơ. Hai phân đoạn này thu được bằng việc cắt một plasmit bằng enzym giới hạn HindIII. Trong mỗi phân đoạn này cĩ một vị trí giới hạn của EcoRI. Leena muốn nối hai phân đoạn này với nhau để thu được một gen cĩ kích thước 1,1 kb như vẽ trên Hình 7.1. Cơ ta nghi ngờ về khả năng gen này cĩ một trình tự mã hĩa protein duy nhất. 200bp 700bp 200bp 800bp 300bp EcoRI EcoRI HindIII HindIII HindIII HÌNH 7.1 . Vì vậy, cơ ta tiến hành trộn hai phân đoạn với nhau trong một dung dịch đệm phù hợp bổ sung một lượng dư ADN ligaza, rồi ủ hỗn hợp. Sau 30 phút, cơ ta hút ra một giọt dịch (từ hỗn hợp phản ứng) rồi tiến hành chạy điện di trên gel agarose để kiểm tra kết quả. Cơ ta rất ngạc nhiên vì trên bản gel điện di ngồi băng 1,1 kb cịn cĩ nhiều băng điện di cĩ kích thước khác nữa (như được vẽ trên Hình 7.2 ở trang sau). 0.6kb 1.1kb 1.9kb 0.3kb 0.8kb Figure 7.2 / HÌNH 7.2 (1 point) Câu giải thích nào sau đây về kết quả thu được là đúng? . Hai phân đoạn được dùng để nối khơng đủ sạch. . Sở dĩ trên bản gel cĩ nhiều băng kích thước khác nhau là do ADN trong hỗn hợp phản ứng bị phân giải. . Kiểu hình băng điện di thu được là do sự nối ghép ngẫu nhiên giữa các phân đoạn cĩ kích thước khác nhau . ADN ligaza khơng hoạt động, vì vậy, các phân tử ADN nối ghép ngẫu nhiên với nhau . Chọn phương án đúng bằng việc đánh dấu (√) vào ơ phù hợp a. b. c. d. (1 point) . Nếu lấy một giọt dịch từ hỗn hợp phản ứng nêu trên được ủ trong vịng 8 giờ đem điện di, kết quả mong đợi là gì? . Các băng tương ứng với khối lượng phân tử cao chiếm ưu thế. . Các băng cĩ khối lượng phân tử thấp chiếm ưu thế . Thu được một số lượng lớn phân tử cĩ chiều dài khác nhau tạo nên một dải băng chạy liên tục dọc bản gel . Kiểu hình băng điện di giống hệt như ở hình ở trang trước. Chỉ cĩ cường độ sáng của mỗi băng tăng lên. . Chọn phương án đúng bằng việc đánh dấu (√) vào ơ phù hợp a. b. c. d. (2 points) . Leena quan tâm đến phân đoạn 1,1 kb vẽ trên Hình 7.1. Vì vậy, cơ ta tiến hành rửa chiết phân đoạn 1,1 kb từ gel ở Hình 7.2. Một phần sản phẩm rửa chiết được cắt bằng enzym HindIII cho ra hai phân đoạn cĩ chiều dài 800 và 300 cặp bazơ như mong đợi. Để khẳng định đúng các vị trí giới hạn trên đoạn gen tái tổ hợp, cơ ta xử lý phần sản phẩm rửa chiết cịn lại bằng enzym EcoRI. Kiểu hình mong đợi của băng điện di trong phản ứng cắt thứ hai này như thế nào? 2 kb 1 kb 0.9 0.7 0.5 0.3 0.1 2 kb 1 kb 0.9 0.7 0.5 0.3 0.1 2 kb 1 kb 0.9 0.7 0.5 0.3 0.1 2 kb 1 kb 0.9 0.7 0.5 0.3 0.1 a b c d . Chọn phương án đúng bằng việc đánh dấu (√) vào ơ phù hợp a. b. c. d. (2.5 points). (2,5 ĐIỂM) Việc điều hịa mức biểu hiện chức năng của protein cĩ thể thực hiện ở nhiều cấp độ khác nhau. Qua phân tích các sơ đồ dưới đây, hãy tìm ra cơ chế điều hịa các protein (kí hiệu từ A đến D). Biết rằng, tất cả đều là các enzym cùng liên quan đến một quá trình sinh lý. Hoạt tính của chúng đều được hoạt hĩa bởi cùng một xử lý kích ứng và hoạt tính của mỗi loại cĩ thể đo được bằng các phép thử đặc trưng. Mũi tên trên hình chỉ thời điểm xử lý kích ứng được thực hiện. Lượng protein (trong protein tổng số) Hoạt tính enzym (tính theo mg protein) Lượng mARN (thời gian) (thời gian) Bổ sung chất ức chế tổng hợp protein Bổ sung chất ức chế enzym protein-kinase (thời gian) (thời gian) (thời gian) . Hãy chỉ ra cách điều hịa chức năng (kí hiệu I tới IV nêu dưới đây) đối với mỗi loại protein từ A đến D, bằng cách đánh dấu (√) vào ơ phù hợp. . Cơ chế cải biến protein sau dịch mã, nhưng khơng phải cơ chế phosphoryl hĩa . Cơ chế điều hịa qua phiên mã . Cơ chế phân giải protein dư thừa (khơng cịn nhu cầu sử dụng) . Cơ chế phosphoryl hĩa Loại prơtêin Cách điều hịa I II III IV A B C D KHOA HỌC THỰC VẬT (15 điểm) (4 points) (4 điểm) Nghiên cứu hình vẽ về mơ thực vật và các tế bào dưới đây. Hãy điều vào cột trống một chữ cái hoặc nhiều chữ cái A, B, C.... phù hợp vào cột bên phải của bảng. A E F D C B No. Trả lời I . Tế bào thực hiện chức năng nhưng là tế bào chết II . Cĩ thể tìm thấy sợi liên bào trong các tế bào này III . Khi bạn ăn khoai tây, bạn ăn mơ làm nên loại này IV . Tế bào cứng/ vỏ hạt (1.5 points) . (1,5 điểm) Về cơ bản quang chu kỳ cần cho thực vật ra hoa cĩ thể mơ tả như sau : . Thực vật ngày ngắn . Thực vật ngày dài . Thực vật khơng phụ thuộc vào độ dài ngày . Ảnh hưởng của thời gian chiếu sáng đến sự ra hoa của hai kiểu thực vật được mơ tả trong các hình sau, trong đĩ TM là ánh sáng tối thiểu thực vật cần để tạo ra chất hữu cơ cần thiết dùng cho trao đổi chất của chúng và CP là thời gian ra hoa. Number of days before flowering TM CP 24 Hours of light/day A Number of days before flowering TM CP 24 Hours of light/day C Number of days before flowering 24 (TM = CP) Hours of light/day B . Hãy chọn một kiểu thực vật (I, II hoặc III) cho mỗi hình vẽ trong số 3 hình sau và ghi phương án lựa chọn vào bảng : Hình Kiểu thực vật A B C (2 points) . (2 điểm) (A) Một thực vật ưa ẩm mọc trong đất cĩ độ mặn muối cao và được tưới nước. Cây bị héo. Hãy xác định giá trị thích hợp của thế nước ở vị trí cây được ký hiệu P, Q và ở đất được ký hiệu R trong hình vẽ phù hợp với thực vật bị héo đĩ. P Q R . Hãy chọn các phương án trong số các phương án sau và điền vào bảng: -1 atm -5 atm -8 atm Region Vị trí Water potential Thế nước P ______ atm Q ______ atm R ______ atm (B) . Biện pháp nào trong số các biện pháp sau đây sẽ làm cho cây khỏi bị héo ? Hãy đánh (√) dấu vào ơ phù hợp. . Tăng độ ẩm của mơi trường. . Tưới nước để rửa bớt muối mặn. . Phủ một lớp sáp lên bề mặt lá cây . Đặt cây vào trong bĩng râm. a. b. c. d. (4 points). (4 điểm) Một số đặc điểm của một số sinh vật được ghi trong bảng. Hãy đánh dấu (√) đối với từng sinh vật phù hợp. Chlamydomonas Vi khuẩn lam Vi khuẩn lưu huỳnh – lục Vi khuẩn lưu huỳnh - tía Sinh vật quang tự dưỡng Khơng cĩ hệ thống quang II Men hơ hấp cĩ ở màng plasma Chlorophyll a là chất quang hợp chính. (3.5 points) (3,5 điểm) Hơ hấp tổng số (R) của cây cịn non được mơ tả qua hàm số R = 0,27 P + 0,015 W, trong đĩ P là lượng đường glucose tổng số tạo ra trong một ngày và W là khối lượng trung bình của thực vật. Trong số các quá trình được ghi dưới đây, một số quá trình cĩ ảnh hưởng tới hệ số 0,27 của phương trình trên, một số quá trình khơng ảnh hưởng. . Vận chuyển nước bên trong tế bào . Khử các ion nitrate (NO3-) thành ion amơni (NH4+) . Hấp thu ion K+ qua màng plasma của tế bào nội bì. . Hấp thu CO2 trong tế bào mơ giậu. . Đĩng và mở lỗ khí . Độ dài của chuỗi polypeptit . Hấp thu ánh sáng của chlorophyll a . Hãy điền dấu (√) phù hợp vào cột Cĩ ảnh hưởng tới hệ số 0,27 hoặc Khơng ảnh hưởng tới hệ số 0,27 trong bảng sau: Quá trình Cĩ ảnh hưởng Khơng ảnh hưởng 1 2 3 4 5 6 7 Sinh lý động vật (18,5 điểm) (2 points). . (2 điểm) Thể tích hơ hấp được xác định như là thể tích khơng khí đi vào phổi trong một lần hít vào, thể tích đĩ gần bằng với thể tích thở ra trong điều kiện hơ hấp yên tĩnh, bình thường. Sự trao đổi khí với máu xảy ra trong phế nang của phổi . Trong đường dẫn khí ( như khí quản), cũng chứa một lượng khí và khơng cĩ trao đổi khí. Khoảng khơng gian của các đường dẫn khí đĩ gọi là khoảng chết giải phẫu. Như vậy, khối lượng của khơng khí mới đi vào phế nang trong mỗi một lần hít vào bằng với thể tích hơ hấp trừ đi thể tích của khơng khí chứa trong khoảng chết giải phẫu. Tổng khối lượng khơng khí mới vào trong phế nang trong một phút gọi là thơng khí phế nang và biểu diễn bằng ml/ phút; nĩ thay đổi tùy thuộc vào tần số hơ hấp. . Hãy quan sát bảng dười đây về đặc điểm hơ hấp giả định của ba cá thể A, B và C: cá thể thể tích hơ hấp tần số hơ hấp (số lần thở trong một phút) thể tích khí chết A 800 12 600 B 500 16 350 C 600 12 200 Điều nào dưới đây là đúng về sự thơng khí phế nang của ba cá thể này? . Cá thể B cĩ sự thơng khí phế nang lớn hơn cá thể C. . Cá thể A cĩ sự thơng khí phế nang lớn hơn cá thể C. . Cá thể C cĩ sự thơng khí phế nang lớn hơn cá thể B . Cá thể A cĩ sự thơng khí phế nang lớn hơn cá thể B. . Hãy dùng dấu(√) cho (các) câu đúng trong các ơ thích hợp của bảng sau a. b. c. d. (2 points). (2 điểm) Tốc độ tăng trưởng tương đối của bốn cơ quan trong cơ thể người được trình bày trong các đồ thị dưới đây 100 10 20 Age (years) % of mass in adults P 10 20 Age (years) 100 Q % of mass in adults 100 10 20 Age (years) R % of mass in adults 100 10 20 Age (years) S % of mass in adults Ghi chú:( trục tung của các đồ thị biểu diễn % của khối lượng cơ thể trưởng thành, trục hồnh là tuổi tính bằng năm) . Đối chiếu các đồ thị với các cơ quan bằng cách đánh dấu(√) vào các ơ thích hợp trong bảng sau: P Q R S gan não tuyến ức tuyến sinh dục (2 points) . (2 điểm) Một vài khẳng định về quá trình hơ hấp ở động vật được trình bày dưới đây: . Lưỡng cư dùng áp suất âm để tống khí vào phổi. . Bị sát, chim và thú dùng áp suất dương để tống khí vào phổi. . Phổi của lưỡng cư và thú là khơng được thơng khí hồn tồn trong mỗi chu kỳ thở. . Phổi của chim được thơng khí hồn tồn trong mỗi chu kỳ thở. Dùng dấu(√) để ghi đúng, sai vào các ơ thích hợp trong bảng sau Đúng Sai a. b. c. d. (2 points) . (2 điểm) Đồ thị biểu diễn sự bão hịa O2 của hemoglobin tùy thuộc phân áp O2 cĩ hình sigma và đĩ cũng là đường cong phân ly O2 . Nhiều thơng số như pH, phân áp CO2, nhiệt độ, hoạt tính chuyển hĩa tế bào, ảnh hưởng tới đường cong phân ly O2. Hai đường cong I và II được biểu diễn trong đồ thị sau: % saturation of hemoglobin pO2 (mm of Hg) I II Ghi chú: trục tung biểu diễn % bão hịa hemoglobin, trục hồnh biểu diễn phân áp O2 (mm thủy ngân). . Hãy xác định hai đường cong trên đúng với tập hợp điều kiện nào và dùng dấu (√) để ghi vào các ơ thích hợp trong bảng sau: Tập hợp Điều kiện Đúng Sai I Đường cong I. pH máu bình thường và đường cong II. Tăng axit máu. II Đường cong I. 40°C và đường cong II. 30°C III Đường cong I. Hemoglobin của voi và đường cong II. Hemoglobin của mèo IV Đường cong I. Hemoglobin của bào thai và đường cong II. Hemoglobin của người mẹ. (2 points) . (2 điểm) Các thơng số trong bảng dưới đây là của bốn con vật A,B, C và D động vật tần số hơ hấp(số lần hít vào/ phút) mạch đập (số lần/phút) thân nhiệt (°C) A 160 500 36,5 B 15 40 37,2 C 28 190 38,2 D 8 28 35,9 Từ những số liệu trong bảng trên hãy sắp xếp theo trình tự từ A đến D về tương quan diện tích bề mặt cơ thể trên đơn vị thể tích cũng như khối lượng máu được vận chuyển và ghi vào các ơ trống tương ứng dưới đây: Diện tích bề mặt trên một đơn vị thể tích cơ thể tổng khối lượng máu trong cơ thể (5 points). (5 điểm) Để phát hiện bản chất của một số yếu tố tham gia trong miễn dịch thể dịch, người ta gây miễn dịch cho ba nhĩm chuột theo sơ đồ dưới đây: sơ đồ tiêm gây miễn dịch 1. Mice à Isolate serum (S1) after 2 weeks Chuột tách huyết thanh(S1) sau 2 tuần 2. Mice à Immunized with pathogen P à Isolate serum (S2) after 2 weeks Chuột đã miễn dịch với kháng nguyên P tách huyết thanh (S2) sau 2 tuần 3. Mice à Immunized with pathogen Q à Isolate serum (S3) after 2 weeks Chuột đã miễn dịch với kháng nguyên Q tách huyết thanh (S3) sau 2 tuần Sử dụng huyết thanh từ sơ đồ trên, các thí nghiệm dưới đây được tiến hành để xét nghiệm phản ứng của các huyết thanh đĩ với các kháng nguyên( tác nhân gây bệnh) P hoặc Q: Số thí nghiệm I Huyết thanh S1 à thêm kháng nguyên P hoặc Q à khơng phân giải P hoặc Q II Huyết thanh S2 à thêm kháng nguyên P à phân giải P III Huyết thanh S3 à thêm kháng nguyên Q à phân giải Q IV Huyết thanh S2 à thêm kháng nguyên Q à khơng phân giải Q V Huyết thanh S3 à thêm kháng nguyên P à khơng phân giải P VI Huyết thanh S2 à đun nĩng lên 55 °C trong 30 phút à thêm kháng nguyên P à khơng phân giải P VII Huyết thanh S3 à đun nĩng lên 55 °C trong 30 phút à thêm kháng nguyên Q à khơng phân giải Q VIII Huyết thanh S2 à Đun nĩng lên 55 °C trong 30 phút à Thêm huyết thanh S1à Thêm kháng nguyên P à Phân giải P IX Huyết thanh S2 à Đun nĩng lên 55 °C trong 30 phút à Thêm huyết thanh S1 đã đun nĩng lên 55 °C trong 30 phút à Thêm kháng nguyên P à Khơng phân giải P X Huyết thanh S2 à Đun nĩng lên 55 °C trong 30 phút à Thêm huyết thanh S3à Thêm kháng nguyên Pà Phân giải P . Trả lời những câu hỏi dưới đây: . Nếu huyết thanh S3 bị đun nĩng 55°C trong 30 phút, và hỗn hợp với huyết thanh S1, kháng nguyên (tác nhân gây bệnh) nào dưới đây bị phân giải? . chỉ P . chỉ Q . cả P và Q . khơng P và khơng Q . Đánh dấu(Ư) vào các ơ thích hợp trong bảng sau: a. b. c. d. . Nếu huyết thanh S2 bị đun nĩng 55°C trong 30 phút, và hỗn hợp với huyết thanh S3, kháng nguyên (tác nhân gây bệnh) nào dưới đây bị phân giải? . chỉ P . chỉ Q . cả P và Q . khơng P khơng Q . Đánh dấu(Ư) vào các ơ thích hợp trong bảng sau: a. b. c. d. . Khẳng định nào dưới đây là đúng hoặc sai trong các thí nghiệm trên? . Sự phân giải kháng nguyên chỉ cần một thành viên, thành viên nào là mẫn cảm nhiệt. . Sự phân giải kháng nguyên cần ít nhất hai thành viên. Một thành viên được cảm ứng bởi kháng nguyên, trong khi thành viên khác lại khơng được cảm ứng và là khơng đặc hiệu kháng nguyên. . Thành viên được cảm ứng bởi kháng nguyên là mẫn cảm nhiệt trong khi thành viên khơng đặc hiệu lại bền nhiệt. . Thành viên được cảm ứng bởi kháng nguyên là bền nhiệt trong khi thành viên khơng đặc hiệu lại mẫn cảm nhiệt . Những thành viên đặc hiệu kháng nguyên khơng thể hoạt động nếu cùng cĩ mặt . Thành viên khơng đặc hiệu phải xuất sứ từ cùng một con chuột mà trong nĩ thành viên đặc hiệu kháng nguyên được cảm ứng. . Đánh dấu(Ư) vào các ơ thích hợp trong bảng sau: Phương án Đúng Sai a. b. c. d. e. f. (3 points) (3 điểm) Ở những động vật thở khí trời các ion bicarbonat cĩ trong máu đĩng một vai trị hệ đệm quan trọng. Những sự cân bằng khác nhau xảy ra ở phổi và huyết tương được trình bày dưới đây: H+ + HCO3- H2CO3 CO2 CO2 (dissolved) hịa tan (gaseous) khí Plasma Huyết tương Lungs Phổi . Hãy chỉ ra những sự kiện sẽ xảy ra theo thứ tự như kết quả của những hoạt tính sau bằng cách điền vào trong các ơ trống những số thích hợp từ I đến VI . Cá thể được thơng khí cao độ do thở gấp. . Cá thể tiếp tục tập luyện căng thẳng: . Các lựa chọn: . Giảm hàm lượng CO2 trong huyết tương. . Giảm bicarbonat trong máu. . Tăng axit máu . Tăng bicarbonat trong máu. . Tăng khí CO2 trong khí thở ra . Tăng kiềm máu DI TRUYỀN & TIẾN HĨA (20,5 điểm) (2 points). (2 ĐIỂM) Hĩa xơ nang là một bệnh di truyền do gen đột biến lặn trên NST thường. Nếu cả hai bố mẹ là dị hợp tử về gen này cĩ 3 người con, thì xác suất hai trong ba người con của họ bình thường là bao nhiêu? (trả lời): _________ (2 points) . (2 ĐIỂM) Khi nuơi một thời gian dài các tế bào E. coli trong mơi trường chứa glucơzơ và lactơzơ, đường cong tăng trưởng thu được như sau. Mật độ vi khuẩn (số tế bào / mL) Thời gian (giờ) . Hãy chỉ ra các sự kiện chiếm ưu thế trong mỗi pha tăng trưởng (từ I tới III) của vi khuẩn bằng việc điền dấu (√) vào ơ tương ứng. I II III Lactơzơ được enzym b-galactozidaza phân giải Ái lực liên kết của chất ức chế lac vào trình tự chỉ huy lac operator giảm Phức hệ CAP-cAMP liên kết vào trình tự khởi động lac promoter Tiêu thụ glucơzơ (2 points) . (2 ĐIỂM) Trong một quần thể nhỏ thuộc một bộ lạc, tần số hai alen A và a tại một locut tương ứng là 0,3 và 0,7. Tuy vậy, khơng phải mọi cá thể cĩ kiểu gen aa sống được đến độ tuổi cĩ khả năng sinh sản; cụ thể tần số thích nghi tương đối của kiểu gen này chỉ là 0,9, trong khi, tần số thích nghi tương đối như vậy của các kiểu gen cịn lại là 1. . Tỉ lệ phần trăm cá thể dị hợp tử trong các trẻ sơ sinh thế hệ tiếp theo là bao nhiêu? Làm trịn về số nguyên gần nhất. (trả lời): ______________% (2 points) . (2 ĐIỂM) Trong sơ đồ phả hệ sau, xác suất của cá thể được đánh dấu ◊ mắc bệnh là bao nhiêu? ? Nữ bình thường Nam bình thường Nữ mắc bệnh Nam mắc bệnh (trả lời): _______________ (2 points) . (2 ĐIỂM) Nếu hai cá thể dị hợp tử (Aa) giao phối với nhau, số cá thể con họ cần phải cĩ là bao nhiêu để xác suất ít nhất một trong các con của họ cĩ kiểu gen là aa sẽ cao hơn 90%? (trả lời): _______________ (2 points) (2 ĐIỂM) Một nhân vật nam nổi tiếng bị kiện là bố của một đứa trẻ. Việc phân tích 2 locut VNTR1 và VNTR2 của bị cáo (kí hiệu D), của người mẹ (M) và đứa trẻ (D) bằng phương pháp phĩng xạ tự chụp thu được như hình dưới đây. Mỗi locut VNTR cĩ 4 alen. Ở locut VNTR1, tần số các alen 1, 2, 3 và 4 tương ứng trong quần thể là 0,2; 0,4; 0,3 và 0,1. Ở locut VNTR2, tần số các alen 1, 2, 3 và 4 lần lượt là 0,1; 0,1; 0,2 và 0,6. VNTR 1 VNTR 2 D M B D M B Ảnh phĩng xạ tự chụp nêu trên chỉ ra người D là bố đứa trẻ B là đúng hay sai? Hãy đánh dấu (√) vào ơ tương ứng. Đúng Sai . Xác suất trung bình để một người đàn ơng khác trong quần thể cĩ thể là bố của đứa trẻ B là bao nhiêu/ (trả lời): _________________ (2 points) . (2 ĐIỂM) Ở một số quần thể, hiện tượng giao phối cận huyết xảy ra giữa các anh, chị, em con của các cơ, chú, bác ruột. Hiện tượng giao phối cận huyết như vậy làm giảm tần số dị hợp tử và được biểu diễn qua Hệ số cận huyết, F, tính theo phương trình sau: Dị hợp tử quan sát thực tế Dị hợp tử tính theo lý thuyết Trong đĩ, ¦ biểu diễn tần số kiểu gen. Nếu F = 1 (tức là nội phối hồn tồn), thì tồn bộ quần thể là đồng hợp tử, nghĩa là về trái bằng khơng. . Trong một quần thể cân bằng cĩ 150 cá thể, số kiểu gen nhĩm máu MN quan sát được là 60 MM, 36 MN, 54 NN Hãy tính F (trả lời): __________ . Nếu một quần thể cùng lồi thứ hai cĩ tần số các alen giống hệt nhưng giá trị F chỉ bằng ½ giá trị F so với quần thể ở câu a, thì tần số kiểu gen dị hợp tử (MN) quan sát được trong thực tế của quần thể thứ hai này là bao nhiêu? (trả lời): __________ (2 points) (2 ĐIỂM) Sự di truyền một bệnh gây ra do một gen trội liên kết gần với một chỉ thị vi vệ tinh trên nhiễm sắc thể thường ở một phả hệ như sau: I II III Thế hệ . Các cá thể trong phả hệ được phân tích sự biểu hiện bệnh cùng với sự 7 alen vi vệ tinh microsatellite khác nhau, kí hiệu trên hình bằng các số. Từ các kiểu gen ở thế hệ III, hãy cho biết tần số tái tổ hợp giữa gen gây bệnh và chỉ thị microsatellite liên kết với nĩ. (trả lời): _________________ (2 points) (2 ĐIỂM) Hình dưới đây vẽ một đoạn ADN sợi kép ở vi khuẩn, mang một operơn đa cistron với 3 gen được quan tâm nghiên cứu là yfgA, yfgB và yfgC. Vị trí của một số bazơ trong trình tự nucleotit quanh operon yfg được vẽ trên hình, bắt đầu tính từ vị trí A. Operon yfg D C B A yfgA yfgB yfgC 300 810 1230 1560 1750 200 1 TTGACA TATAAT Hộp – 35 Hộp - 10 Vị trí kết thúc phiên mã Chiều dài ADN tính theo bp Hãy trả lời các câu hỏi sau: . Số bản phiên mã và chiều dài của bản phiên mã trong một lần phiên mã operon này như thế nào? . Một bản phiên mã dài 1260 bazơ duy nhất. . Một bản phiên mã dài 1450 bazơ duy nhất. . Một bản phiên mã duy nhất cĩ chiều dài trong khoarng 1451- 1550 bazơ. . Ba bản phiên mã cĩ chiều dài tương ứng là 330, 420 và 510 bazơ. Chọn phương án đúng bằng việc đánh dấu (√) vào ơ phù hợp a. b. c. d. . Từ hình vẽ trên, cho biết khối lượng tối đa cĩ thể cĩ của protein YfgA là ______________________ kDa (Tính theo khối lượng trung bình của một axit amin là 110 Da) (2.5 points) (2,5 ĐIỂM) Khoảng cách trên bản đồ di truyền giữa 2 gen trên cùng nhiễm sắc thể cĩ thể tính từ tần số trao đổi chéo. Trong một phép lai ba tính trạng liên quan đến ba gen, các cá thể xảy ra trao đổi chéo (kí hiệu CO) cĩ thể được phân thành các nhĩm sau: (i) . Trao đổi chéo đơn I (SCO I) (ii) . Trao đổi chéo đơn II (SCO II) (iii) . Trao đổi chéo kép (DCO) . Trao đổi chéo kép là khi hai trao đổi chéo đơn SCO xảy ra đồng thời. . Trong thế hệ con của một phép lai phân tích, số lượng các cá thể khơng cĩ trao đổi chéo (NCO) là cao nhất, sau đĩ là các cá thể xảy ra trao đổi chéo đơn (SCO I và II). Cịn số các cá thể DCO là thấp nhất. . Khi cho lai một cá thể ruồi Drosophila dị hợp tử về các alen p, q và r với một cá thể đồng hợp tử lặn thu được thế hệ con lai như sau (biết rằng p+, q+ và r+ là các alen kiểu dại; cịn p, q và r là các alen đột biến): Kiểu gen Số lượng cá thể con p q+ r 375 p+q r+ 355 p q r 50 p+ q+ r+ 45 p+ q+ r 75 p q r+ 85 p q+ r+ 8 p+ q r 7 = 1000 Tổng số . Gen ở giữa là gen bị thay trong nhĩm liên kết ở các cá thể trao đổi chéo kép DCO khi so sánh với các cá thể khơng trao đổi chéo NCO . Trong nhĩm liên kết nêu trên, gen nào nằm ở giữa? Đánh dấu (√) vào ơ tương ứng. p q r . Để vẽ bản đồ di truyền, 1% trao đổi chéo được tính là 1 đơn vị trên bản đồ (kí hiệu là mu), hãy tính khoảng cách giữa các gen p, q và r. Khoảng cách giữa p và q ________ mu Khoảng cách giữa p và q _________ mu Khoảng cách giữa p và q _________ mu ECOLOGY (16.5 points) (1.5 points) . (1,5 điểm) Nghiên cứu quần thể của cơn trùng cĩ kiểu chọn lọc – r ở giai đoạn đầu của mùa sinh sản. Hãy chọn hình phù hợp trong số các hình dưới đây : hình về đường cong sinh trưởng của giai đoạn sinh trưởng đĩ, hình về đường cong sống sĩt và hình về cấu trúc tuổi của quần thể. Hãy điền chữ cái phù hợp vào bảng dưới đây (chú ý chọn một trong số 2 hình của mỗi loại). Number of organisms Time R Log (number surviving) Total life span P Log (number surviving) Total life span Q T U Number of organisms Time S Đường cong sinh trưởng Đường cong sống sĩt Cấu trúc tuổi (3 points) . (3 điểm) Nitrogen được cho là khống dinh dưỡng cĩ ảnh hưởng lớn nhất đến sinh trưởng của thực vật. Bầu khí quyển chứa gần 80% khí nitơ (N2), tuy nhiên thực vật cần được cung cấp một lượng muối amơni hoặc nitrat dưới dạng phân đạm để sinh trưởng và đạt năng suất. Vi khuẩn cố định nitơ (rhizobia, cyanobacteria,) cĩ thể chuyển phân tử N2 trong khơng khí thành amơni cĩ sử dụng nitrogenase theo phản ứng sau : N2 + 8 e- + 8 H+ + 16 ATP 2 NH3 + H2 + 16 ADP + 16 Pi Các vi khuẩn đĩ cĩ thể được dùng như những phân bĩn sinh học trong nơng nghiệp. Trong đất, ammơni được thêm một proton vào thành ammonium (NH4+). Sau đĩ chuyển thành nitrate (NO3-) và thành khí N2 qua phản ứng của vi sinh vật nitrat và phản nitrat. Thực vật cần ion nitơ chủ yếu ở dạng nitrat, các nitrat được chuyển từ rễ cây tới chồi, chuyển thành ammonium và đồng hĩa như các amino axit. . Thực vật khơng tự cố định N2, do: . Nitơ đã cĩ rất nhiều trong đất. . Thực vật khơng cĩ men nitrogenasa nên khơng tự tổng hợp được N2. . Quá trình cần rất rất nhiều ATP / mole N2 cố định. . Hydrogen lấy ra từ quá trình là cĩ hại lớn với thực vật. Điều dấu (√) phù hợp vào bảng sau : a. b. c. d. . Quá trình cĩ liên quan tới chuyển hĩa nitơ sang các dạng hĩa chất khác trong đất do vi khuẩn cố định nitơ thực hiện, cĩ thể mơ tả các giai đoạn của quá trình cố định nitơ của vi khuẩn theo các bước như sau : . Khử, ơxy hĩa và ơxy hĩa . Khử, ơxy hĩa và khử . Khử, khử và ơxy hĩa . Ơxy hĩa, ơxy hĩa và khử . Hãy điều dấu (√) phù hợp vào bảng : a. b. c. d. . Dựa vào các thơng tin đưa ra, hãy chọn một kiểu vi khuẩn trong đất KHƠNG cĩ lợi cho thực vật. . Vi khuẩn cố định nitơ . Vi khuẩn nitrite . Vi khuẩn phản nitrate . Hãy điền dấu (√) phù hợp vào bảng. a. b. c. (2 points). (2 điểm) Quan hệ giữa các cá thể của nhiều lồi khác nhau được gọi là quan hệ tương tác giữa các lồi. Một số quan hệ đĩ được ghi theo số thứ tự dưới đây: 1. . Rêu (A) bám trên thân và cành của cây (B). 2.
Tài liệu đính kèm: