SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC HỘI THI HÙNG BIỆN TIẾNG ANH LẦN THỨ III NĂM HỌC 2014-2015 Phần thi Nghe hiểu – Từ vựng Khối TIỂU HỌC Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 08 trang Điểm bài thi Bằng số: .......................... Bằng chữ: ....................... Họ, tên và chữ ký 2 giám khảo Giám khảo 1: ......................................... Giám khảo 2: ......................................... SỐ PHÁCH Lưu ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này. A. LISTENING (20 points) Hướng dẫn phần thi nghe hiểu: Nội dung nghe gồm 4 phần, mỗi phần thí sinh được nghe 2 lần, đĩa CD tự chạy 2 lần; Mở đầu và kết thúc phần nghe có tín hiệu nhạc; thí sinh đọc kỹ hướng dẫn khi nghe. (The content is in the next pages) B. VOCABULARY (20 points) I. Find the word which best describes the picture beginning with the given letter. Write the word in the space provided. (0) is an example. (0). S _u_ _n_ _n_ _y_ (Sunny) (1). B __ __ __ __ __ __ __ __ (2). B __ __ __ __ (3) C __ __ __ __ __ __ __ __ __ __ (4) C __ __ __ __ __ __ (5). F __ __ __ __ __ (6). F __ __ __ __ __ __ (7). P __ __ __ __ (8). W __ __ __ __ __ __ __ __ (9). S __ __ __ __ __ __ (10). R __ __ __ __ __ __ --------- THE END -------- ĐÁP ÁN A. LISTENING (20 points) PART 1. 1.0 point for each correct answer. Put the banana next to the TV Put the pineapple on the table Put the sausage in front of the cat Put the fish in the cupboard Put the carrot between the lamp and the phone PART 2. 1.0 point for each correct answer. 3/three Lucy 8/eight Sue 15/fifteen PART 3. 1.0 point for each correct answer. 1C 2A 3C 4A 5B PART 4. 1.0 point for each correct answer. 1B 2A 3A 4C 5B B. VOCABULARY (20 points) 2.0 points for each correct answer. Badminton Beach Countryside Coconut Family Fishing Panda Waterfall Sausage Rainbow --------- THE END --------
Tài liệu đính kèm: