Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 13 đến tuần 16 - Năm học: 2016-2017 - Lê Thị Tư

doc 120 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 13 đến tuần 16 - Năm học: 2016-2017 - Lê Thị Tư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 13 đến tuần 16 - Năm học: 2016-2017 - Lê Thị Tư
TUẦN 13
Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2016
Tiết 2: TOÁN
GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM
 SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
I-MỤC TIÊU:
 * Giúp HS
 -Biết cách thực hiện nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
 -Áp dụng nhân nhẩm số có hai chữ số 11 để giải các bài toán có liên quan.
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
-Thước thẳng có vạch chia xăng ti mét, e ke, com pa
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
ND – T/lượng
Hoạt động Giáo viên
Hoạt dộng Học sinh
A- Khởi động bài :
 3 - 4’
B -Bài mới:
* Giới thiệu bài
HĐ 1:HD Phép nhân 27 11 6’
* HD Phép nhân 48 11
 3 - 4’
HĐ 2: HD thực hành 
Bái 1: 
 4 - 5’
Bài 2.
 5- 6’
Bài 3:
4 - 5’
Bài 4:
 4-5’
C- Củng cố dặn dò: 2-3’
* Gọi HS lên bảng Khởi động bài. –Tiết 60
-Nhận xét đánh giá 
* Giới thiệu bài
*Viết phép nhân 27 11.
-Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện.
Theo dõi và giúp đỡ.
-Em có nhận xét gì về hai tích tiêng của phép nhân trên?
-Hãy nêu rõ bước thực hiện cộng hai tích riêng của phép nhân 2711.
KL:Khi cộng tích riêng của 27 11 với nhau 
-Em có nhận xét gì về kết quả của phép nhân 27 11 = 297 với so với số 27 khác và giống nhau ở điểm nào?
-Vậy ta có cách nhân nhẩm.
2+7=9 viết 9 ở giữa hai số.
* Yêu cầu HS nhân nhẩm số 41 với 11.
Viết phép nhân 48 11
-Yêu cầu áp dụng cách nhân nhẩm đã học để nhân.
-Đặt tính và thực hiện.
-Em có nhận xét gì về hai tích riêng của phép nhân trên?
-Nêu rõ bước thực hiện cộng tích của phép nhân 4811
-HD cách thực hiện:
* Gọi Hs nêu yêu cầu bài tập 1 
Yêu cầu HS nối tiếp nhau nê cách nhẫm . TC :”Truyền điện” 
Theo dõi nhận xét chốt kết quả đúng .Tuyên dương những em thực hiện đúng 
* Bài 2: Yêu cầu HS làm bài.
Theo dõi giúp đỡ 
Gọi Hs nêu cách nhẫm .
-Nhận xét . 
* Gọi HS đọc đề bài.
-Nêu yêu cầu làm bài.
Hỏi : + bài toán cho biết gì ?
Hỏi ta điều gì ?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở . 2 em lên bảng làm bài .
Theo dõi , giúp đỡ . Nhắc HS cách trình bày .
-Nhận xét .
* Yêu cầu đọc đề bài 
HD HS thực hiện.
Yêu cầu Hs làm ra vở nháp rồi so sánh kết quả và tìm đáp án đúng 
Nhận xét kết quả đúng :b/
* Nêu lại tên ND bài học ?
-Nhắc lại cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau.
* 2 HS lên bảng làm theo yêu cầu GV
* Nghe
-Nhắc lại tên bài học.
*Quan sát.
1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào bảng con.
27
11
27
27
 297
´
-Hai tích riêng của 27 11 đều là 27.
Nêu:Hạ 7;
2+ 7 = 9 viết 9 .Hạ 2
-Nghe.
-Số 297 chính và số 27 sau khi được thêm tổng hai chữ số của nó (2+7=9) vào giữa.
-Nghe.Nhắc lại 
* Nhân nhẩm.
-1HS lên bảng làm, lớp làm bào bảng con.
-Nhân nhẩm và nêu cách nhẩm 
--Hai tích riêng của 48 11 đều là 48
Nêu:lấy 4 + 8 = 12,Viết 2 ở giữa 4 và 8 , còn 1 cộng vào 4 được 5
-Nghe giảng.
-2HS nêu lại cách nhân 48 11.
* 2 HS nêu kết quả :
34 x 11 = 374 ; 11 x 95 = 1045
82 x 11 = 902 ;
 Cả lớp theo dõi nhận xét 
* Thực hiện theo yêu cầu.
-Tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
-3HS nêu cách nhẩm 
-2HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
x: 11 = 25 x : 11 = 78
x = 25 11 x = 78 11
x= 275 x = 858
* 2HS đọc đề bài.
-1HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở 
Bài giải.
Số HS của khối lớp 4 là
11 17 = 187(học sinh)
Số học sinh khối lớp 5 là
11 15=165(học sinh)
Số học sinh của cả hai khối lớp là: 187+165=352(HS)
Đáp số 352 học sinh
* 2 Hs đọc , cả lớp theo dõi -Nghe HD.
-Nhẩm ra nháp.
Phòng A có :11 12 = 132 người.
Phòng B có:1114= 126 người.
-Vậy câu b là đúng.
* 2 HS nêu
-2HS nêu cách nhân nhẩm số có hai chữ số nhân với 11.
******************************************
Tiết 3: TẬP ĐỌC
NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
I.MỤC TIÊU:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
- Đọc đúng các từ và câu.
-Giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện, phù hợp với lời nói của từng nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
 -Hiểu các từ ngữ trong bài: 
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-X ki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 30 năm đã thể hiện thành công mơ ước tìm đường đến các vì sao
II. KỸ NĂNG SỐNG:
- Kỹ năng xác định giá trị – Tự nhận thức bản thân.
- Kỹ năng đặt mục tiêu – kỹ năng quản lý thời gian.
III.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.
 -Tranh minh hoạ bài tập đọc.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
ND – T/lượng
Hoạt động Giáo viên
Hoạt dộng Học sinh
A- Khởi động bài:
 4-5’
B- Bài mới
HĐ 1: Giới thiệu bài (1- 2’)
HĐ2: luyện đọc
8 - 10’
H Đ 3 : Tìm hiểu bài
 8 -10’
HĐ 4:Đọc diễn cảm
8 - 10’
C- Củng cố dặn dò 2-3’
* Gọi HS lên bảng Khởi động bài
-Nhận xét đánh giá 
* Đọc và ghi tên bài:Người tìm đường lên các vì sao
* GV chia 4 đoạn
Đ1:từ đầu đến mà vẫn bay được
Đ2:Từ để tìm ...tiết kiệm thôi
Đ3:Từ đúng là.. .các vì sao
Đ4: còn lại
-Cho HS đọc đoạn văn
-Luyện đọc từ khó:Xi-Ôn-Côp-Xki, ước,dại dột,rủi ro
-Cho HS đọc theo cặp
-Cho HS đọc cả bài
b)HS đọc thầm chú giải, giải nghĩa từ
Nhận xét , bổ sung 
c)GV đọc diễn cảm toàn bài
cần đọc với dọng trang trọng, ca ngợi khâm phục.Những từ:nhảy qua,gãy chân...
*Đoạn 1
-Cho HS đọc thanh tiếng
* Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi:
H:Xi-ôn-Cốp-Xki mơ ước điều gì?
*Đoạn 2
-Cho HS đọc thành tiếngtrả lời câu hỏi
H:Ông kiên trì thực hiện mơ ước của mình như thế nào?
*Đoạn 3
-Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi:
-H:Nguyên nhân chính giúp ông thành công là gì?
-GV giới thiệu thêm về ông
H:Em hãy đặt tên khác cho truyện
-Gọi HS phát biểu
-Nhận xét chốt lại tên trên
* Cho HS đọc diễn cảm
-Cho HS luyện đọc 1 đoạn khó.
-Cho HS thi đọc diễn cảm
-Nhận xét khen những HS đọc hay.
* Nêu lại tên bài học ?
* 2 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
* Nghe, nhắc lại 
* Nghe và đánh dấu đoạn 
-HS dùng viết chì đánh dáu trong sách
-HS đọc đoạn nối tiếp
Đọc cá nhân nhũng từ khó.
-Từng cặp HS đọc
-1-2 em đọc cả bài
-Cả lớp đọc thầm chú giải và 1 vài em giải nghĩa theo đoạn .
- Lắng nghe , nắm giọng đọc 
-HS đọc thành tiếng
* Cả lớp đọc thầm
-Từ nhỏ ông đã mơ ước được bay lên bầu trời.
-HS đọc thnàh tiếng
-Đọc bao nhiêu là sách. Làm thí nghiệm rất nhiều và sống tiết kiệm.
-HS đọc đọc thầm trả lời
-Vì ông có nghị lực lòng quan tâm thực hiện ước mơ.
Nghe , hiểu 
-HS làm cá nhân. phát biểu :
-Nêu
-Lớp nhận xét
* Nối tiếp đọc 4 đoạn của bài 
-HS luyện đọc theo HD của GV
-3-4 HS thi đọc
-lớp nhận xét
* 2 HS nêu
Phát biểu .
- Về thực hiện .
******************************************
Tiết 4: KHOA HỌC
NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS:
 -Phân biệt được nước trong và nước đục bằng cách quan sát và thí nghiệm.
 -Giải thích được tại sao nước sông hồ thường đục và không sạch.
 -Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
 -Các hình trong SGK.
 -Phiếu học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
ND T/lượng
Hoạt động Giáo viên
Hoạt dộng Học sinh
A-.Khởi động bài:
 4’-5’
B- .Bài mới.
HĐ 1Tìm hiểu về đặc điểm của nước trong tự nhiên.17’
MT: Phân biệt được nước trong và nước đục bằng cách quan sát và làm thí nghiệm.
-Giải thích được tại sao nước sông hồ,  thường đục không sạch.
HĐ 2:Xác định tiêu chuẩn đánh giá nước sạch và nước bị ô nhiễm. 12’
MT:Nêu được đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm.
C- .Củng cố 
dặn dò.
3-4’
++ Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
+Em hãy nêu vai trò của nước đối với đời sống của con người, động vật, thực vật?
-Nước có vai trò gì trong sản xuất nông nghiệp? Lấy ví dụ?
-Nhận xét .
++ Dẫn dắt nêu tên bài học.
Ghi bảng. 
-Tổ chức thảo luận nhóm.
-HD làm thí nghiệm.
+Đề nghị các nhóm trưởng lên báo cáo.
-Theo dõi giúp đỡ từng nhóm.
-Gọi 2 nhóm lên trình bày.
-Chia bảng thành 2 cột ghi nhanh các ý kiến.
-KL:Nước sông hồ, ao, 
còn có những thực vật và sinh vật nào sống?
++ Yêu cầu HS lên quan sát nước ao hồ qua kính hiển vi.
-Tổ chức thảo luận.
Phát phiếu bảng tiêu chuẩn cho từng nhóm.
-Yêu cầu thảo luận và đưa ra từng loại nước theo tiêu chuẩn đã đặt ra
-Gọi HS trình bày.
-Nhận xét kết luận kết quả đúng .
=> Kết luận Nd hoạt động 2 
++ Nêu nội dung bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị cho bài Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm.
++ 2HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Nêu:
-Nêu:
-Nhận xét – bổ sung.
++ Nhắc lại tên bài học.
-Hình thành nhóm thảo luận làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của Gv
-Các nhóm trưởng báo cáo.
-Làm trong nhóm.
-2Hs lên trình bày.
-Miếng bông lọc chai nước 
-Nhận xét bổ sung ý kiến.
-Là: cá, tôm, cua, rong, rêu, bọ gậy, 
++ 2HS lên quan sát sau đó nêu những gì mình nhìn thấy qua kính hiển vi.
-Hình thành nhóm, nhóm trưởng lên nhận phiếu và thảo luận theo yêu cầu.
PHIếU THảO LUậN NHóM
Nhóm: 
Đặc điểm
Nước sạch
Nước bị ô nhiễm
Màu
Mùi
Vị
Sinh vật
Có chất hoà tan
-2-3Nhóm trình bày, ý kiến.
-Các nhóm khác nhận xét bổ sungcho nhóm mình .
-Nghe hiểu .
++ 2HS đọc phần bạn cần biết.
++ Về thực hiện .
******************************************
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2016
Tiết 1: TOÁN
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU.
 Giúp HS củng cố về:
 -Biết thực hiện nhân với số có ba chữ số. 
 -Nhận biết tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ hai, tích riêng thứ ba trong phép nhân với số có ba chữ số.
 Áp dụng phép nhân với số có ba chữ số để giải các bài toán có liên quan.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -Bảng phụ cho bài tập 3 ; 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
ND – T/lượng
Hoạt động Giáo viên
Hoạt dộng Học sinh
A- Khởi động bài :
 3 -4’
B- Bài mới:
* Giới thiệu bài
HĐ 1: HD Phép nhân 164123.
 7 - 8’
HĐ 2: Luyện tập thực hành.
Bài 1:
Làm bảng con 
4 - 5 ’
Bài 2:
7 – 8 ’
Bài 3.
5 – 6 ’
C- Củng cố dặn dò 
2- 3’
* Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1a, 2a; 
-Chữa bài nhận xét HS
* Giới thiệu ND bài . Ghi bảng 
* Viết bảng: 164123 
-Yêu cầu áp dụng nhân một tổng với một số để tính.
-Vậy 164 123 bằng bao nhiêu?
-HD đặt tính và tính.
Nêu vấn đề:
-Dựa vào cách đạt tính nhân với số có hai chữ số, bạn nào có thể đặt tính 164123?
-Nêu cách đặt tính đúng.
-HD thực hiện tính nhân.
-Giới thiệu cách viết từng tích riêng.
-Yêu cầu HS đặt tính và tính 164 123.
-Yêu cầu nêu lại từng bước nhân.
* Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1
Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét .
* Treo bảng ghi như ở đề bài.
HS thực hiện tính ra nháp và ghi kết quả vào phiếu.
-Nhận xét , chốt kết quả đúng .TT: 392, 393, 394;
 .
* Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 1 em lên bảng giải .
- Theo dõi , giúp đỡ 
-Nhận xét , sửa sai .
* Em hãy nhắc lại cách đặt tính và tính nhân với số có ba chữ số?
-Tổng kết giờ học 
-2 HS lên bảng bài .
164
123
492
328
164
20172
- Cả lớp theo dõi , nhận xét 
* Nhắc lại tên bài học.
* Nghe
HS tính.
164 123
= 164(100+ 20+3)
= 
164123=20172
-Nghe.
1HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp đặt tính vào giấy nháp.
-HS đặt tính lại nếu làm sai.
-Theo sõi GV thực hiện tính nhân.
-Nghe.
-1HS lên bảng, lớp làm bài vào giấy nháp.
Nêu như SGK.
* 1HS đọc đề bài.
´
-Đặt tính rồi tính.
VD:
248
321
248
 496
 744 
 79608
* 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
a
262
262
263
b
130
131
131
ab
-Nhận xét , sửa sai .
* 1HS đọc đề bài.
-1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Diện tích của mảnh vườn là
125125=15625(m2)
Đáp số: 15625m2.
-Cả lớp cùng nhận xét , sửa sai
-2HS Nêu:
Nghe , rút kinh nghiệm .
Về thực hiện .
******************************************
Tiết 3: CHÍNH TẢ
NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
(Nghe viết)
I.MỤC TIÊU.
 1- Nghe viết đúng chính tả trình bày đúng 1 đoạn trong bài: Người tìm đường lên các vì sao
-2Tím đúng viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu L/Nhoặc có vần I/IÊđể điền vào ô trống, hợp với nghĩa đã cho
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Bút dạ giấy khổ to
-Một số tờ giấy khổ A4.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
ND – T/lượng
Hoạt động Giáo viên
Hoạt dộng Học sinh
A- Khởi động bài :
 4-5’
B- Bài mới :
* Giới thiệu bài:
 (1 - 2’)
HĐ 1: Viết chính tả :
 (15- 20’)
 a)HD chính tả
HĐ 2:hướng dẫn làm bài tập:
 (2 -8’)
Bài tập 2a
Bài tập 3
C- Củng cố dặn do: ( 2- 3’)
* Gọi HS lên bảng Khởi động bài
-Nhận xét đánh giá 
* Đọc và ghi tên bài
* GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt
-Cho hS đọc thầm lại đoạn chính tả
-Cho hS viết 1 số từ ngữ dễ viết sai.
-Nhắc HS cách trình bày bài
 b)GV cho HS viết chính tả
-GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết
-GV đọc lại toàn bài chính tả một lượt cho HS rà soát lại bài
c)Thu chữa bài
-GV thu 7 – 8 bài
-Nêu nhận xét chung
* GV chọn BT2a :Tìm các tính từ
-Cho HS đọc yêu cầu BT 2a
-Giao việc:Các em phải tìm được những tính từ có 2 tiếng bắt đầu là N
-Cho HS làm việc: Gv phát bút dạ giấy cho 1 số nhóm
-Cho HS trình bày kết quả bài làm
-Nhận xét khen những nhóm làm nhanh đúng
+ Những tính từ đều bắt đầu bằng L:lỏng lẻo,long lanh,
+.Những tính từ có 2 tiếng bắt đàu bằng N: nóng nẩy, nặng nề,não nùng
* GV chọn câu a hoặc câu b
-Cho HS đọc yêu cầu BT
a)Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng L hoặc N
-Giao việc,Yêu cầu HS làm việc
-Cho HS làm bài: GV phát giấy cho 1 số HS để làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
* Nêu lại tên ND bài học ?
-GV nhận xét tiết học
* 2 HS lên bảng viết lại các từ tiết trước viết sai.
Cả lớp theo dõi .
* Nghe , nhắc lại 
* Cả lớp theo dõi trong SGK
-Cả lớp đọc thầm đoạn chính tả
- Tìm , viết ra vở nháp . Sửa sai VD: nhảy rủi ro, non nớt
- Nắm cách trình bày .
* HS viết chính tả. Kết hợp rèn chữ viết .
-HS soát lại bài viết .
-HS đổi tập cho nhau để rà soát lỗi và ghi ra dưới trang vở.
- 7 -8 em nộp vở 
* 1 HS đọc to lớp đọc thầm theo
-1 số nhóm thảo luận và viết các tính từ ra nháp
-HS còn lại viết ra nháp
-Đại diện các nhóm dán kết quả lên bảng
-Lớp nhận xét, chốt kết quả đúng 
-Chép lại lời giải đúng vào vở
* 1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Những HS được phát giấy làm bài HS khác làm ra nháp
-Những HS làm bài ra giấy dán trên bảng.
- Cả lớp nhận xét , chốt kết quả đúng : nản chí , lý tưởng, lạc lối
- 2 HS nêu lại 
* Một vài em nêu.
Về thực hiện .
******************************************
Tiết 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC
I.MỤCTIÊU:
-Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm cá từ ngữ đã học trong bài thuộc chủ điểm:Có chí thì nên
-Luyện tập mở rộng vốn từ chủ điểm trên, hiểu sâu hơn các từ ngữ thuộc chủ điểm
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC.
-Một số giấy kẻ sẵn các cột theo yêu cầu bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
NDT/lượng
Hoạt động Giáo viên
Hoạt dộng Học sinh
A- Kiểm tra
 3- 4’
B-Bài mới
* Giới thiệu bài
HĐ 1: làm Bài tập 1
Tìm từ
Làm việc theo nhóm 
7 – 8 ’
HĐ 2: làm bài tập 2:
 6-7 ’
HĐ 3: Làm bài tập 3
Làm vơ.
10-12 ’
C - Củng cố dặn dò 2- 3’
* Gọi HS lên bảng Khởi động bài
-Nhận xét HS
* Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài:ý chí_Nghị lực
* Gọi HS nêu yêu cầu bài tập : -Cho HS đọc yêu cầu BT1+đọc ý a,b và do luôn phần mẫu
-GV giao việc
-Cho HS làm bài.GV phát giấy cho 1 vài nhóm .
Cho HS trình bày kết quả
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
a)những từ nói lên ý chí nghị lực của con người:Quyết chí, quyết tâm, bền lòng..........
-b)Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người:khó khăn, gian khổ, gian nan...
* Cho HS đọc yêu cầu BT2
-Giao việc:mỗi em chọn 1 từ ở nhóm a một từ ở nhóm b và đặt câu vơí từ đã cho
-Cho HS làm việc
-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại các câu em đã đặt đúng
-Khi nhận xét câu HS đặt GV chú ý:
+Có 1 số từ có thể là danh từ vừa là tính từ
,Gian khổ song không làm anh nhụt chí là danh từ nhưng gian khổ trong công việc ấy rất dan khổ lại là tính từ...
* Cho HS đọc yêu cầu BT3
-Giao việc: các em cần viết đúng,hay 1 đoạn văn ngắn nói về người có ý chí nghị lực đã vượt qua nhiều thử thách đạt được thành công...........
-Cho HS nhắc lại một số câu thành ngữ nói về ý chí nghị lực
-Cho hS làm bài
-Cho HS trình bày
-Nhận xét khen những HS viết được đoạn văn hay nhất.
* Nêu lại tên ND bài học ?
-Nhận xét tiết học
-Biểu dương những HS những nhóm làm tốt
 * 2 HS lên bảng làm theo yêu cầu GV
* Nghe, nhắc lại 
* 1 HS đọc to lớp lắng nghe
2 Hs đọc 
- Nghe , thực hiện . Nhận giấy 
-Những nhóm được phát giấy làm vào giấy
-HS còn lại làm vào giấy nháp
-Đại diện nhóm làm bài trình bày trước lớp
- Cả lớp nhận xét kết quả .
- 2 HS đọc lại kết quả đã sửa 
* 2 HS nêu.
- Yêu cầu Hs làm vở theo yêu cầu .Mỗi em đặt 2 câu . ( 1 từ nhóm a/ 1 từ nhóm b/ )
-HS làm việc cá nhân
-1 số đọc 2 câu của mình
- Cả lớp nhận xét, sửa sai
-HS chép lời giải đúng vào vở. Vd:
+ Ê-đi-xơn rất nghiêm khắc với bản thân. Để có được bất kì một phát minh nào ông cũng kiên trì làm hết thí nghiệm này đến thí nghiệm khác cho tới khi đạt kết quả .
* 1 HS đọc to lớp lắng nghe
 -1-2 Em nhắc lại . Nắm yêu cầu .
-Suy ngĩ viết bài vào vở
-1 số HS trình bày kết quả bài làm của mình .VD:
+ Bạch thái Bưởi là nhà kinh doanh rất có chí . Ông đã từng thất bại nhiều lần nhưng ông không nản chí 
“ Thua keo này , bày keo khác “, ông lại quyết chí làm lại từ đầu.
-Cả lớp theo dõi , nhận xét , bổ sung 
( nếu cần ).
* 2 HS nêu.
- Nghe , rút kinh nghiệm 
-Về thực hiện 
******************************************
Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2016
Tiết 1: TOÁN
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
(Tiếp)
 I. MỤC TIÊU:
Giúp HS Củng cố :
-Biết cách thực hiện phép nhân với số có ba chữ số (T/ H : có chữ số hàng chục là 0.
-ap dụng phép nhân với số có ba chữ số để giải các bài toán có liên quan.
- Trính bày bài sạch đẹp đúng yêu cầu .
II. ĐỒ DÙNG:
-Thước thẳng có vạch chia xăng ti mét và e ke.
 -Phiếu bài tập cho BT3, 1 tờ giấy khổ lớn .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC .
ND T/lượng
Hoạt động Giáo viên
Hoạt dộng Học sinh
A- Khởi động bài :
 4-5’
B- Bài mới:
* Giới thiệu bài 1- 2’
HĐ 1: Phép nhân 8’
258203
HĐ 3:HD thực hành.
Bài 1:làm bảng con 
5 -6 ’
Bài 2:
Thảo luận cặp 
 7-8 ’
Bài 3:thảo luận nhóm . Làm vở 
C- Củng cố dặn dò
( 2 3’)
* Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập HD luyện tập T62
-Chữa bài nhận xét HS
* Giới thiệu bài
-Nêu nội dung bài
* Viết bảng 258203.Yêu cầu HS đặt tính để tính.
´
523
305
774
000
 516
 52374
-Em có nhận xét gì về tích riêng thứ hai của phép nhân 258203?
-Vậy nó có ảnh hưởng đến việc cộng các tích riêng không?
258
203
774
 516
 52374
´
HD đặt tính.
* Nêu yêu cầu làm bài.
Yêu cầu HS làm bảng con . Kết hợp hỏi một số em về cách thực hiện .
Nhận xét, sửa sai.
* Gọi HS nêu yêu cầu 
Yêu cầu HS thảo luận cặp thực hiện phép nhân 456203 sau đó so sánh với cách thực hiện phép tính này trong bài để tìm cách nhân đúng, cách nhân sai.
-Nhận xét những cặp thực hiện đúng .
* Gọi HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS thảo luận nhó 4 trình bày bài giải trên phiếu . 1 nhóm làm trên giấy khổ lớn .
Trình bày kết quả .
- Nhận xét , sửa sai.
- Cho HS làm vở .
* Nêu lại tên ND bài học ?
Nêu cach nhânvới số có 3 chữ số?
-Tổng kết giờ học,dặn HS về nhà làm bài HD LT thêm và chuẩn bị bài sau.
* 3 HS lên bảng làm HS dưới lớp theo dõi nhận xét bài làm của các bạn.
* Nghe, nhắc lại 
* Nghe.nắm yêu cầu .
-1HS lên bảng làm, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp:
-Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0.
-Không ảnh hưởng vì bất kì số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó.
-Nghe HD.
* 2 HS đọc đề bài.
-3HS lên bảng làm bài.Cả lớp làm bài vàobảng con .vD: 
a/ 523 b/ 1163
 x 3 05 x 125
 2615 5815
 1569 2326
 159515 1163
-HS làm bài. 145375
* 2 HS nêu .
Thảo luận cặp thực hiện và nêu kết quả . -Giải thích
Hai cách thực hiện đầu là sai, cách thực hiện thứ ba là đúng.
- Nhận xét , bổ sung 
* 1HS đọc đề bài.
Thảo luận nhóm 4 phân tích đề và trính bày trên phiếu 
 Bài giải
Số kg thức ăn cần cho 1 ngày là:
 104375=39000(g)
Số g thức ăn cần trong 10 ngày là:
 3910=390(kg)
 Đáp số: 390kg
Cả lớp cùng nhận xét 
- Làm vở 
* 2HS nêu:
- HS nêu
- Về thực hiện 
******************************************
Tiết 2: LỊCH SỬ
CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG 
XÂM LƯỢC LẦN THỨ HAI 1075 - 1077
I. MỤC TIÊU. 
 Học xong bài này HS biết:
 -Nêu nguyên nhân diễn biến, kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai.
 -Kể được đôi nét về anh hùng Lí Thường Kiệt.
 -Tự hào về truyền thống đánh giặc ngoại xâm kiên cường, bất khuất của nhân dân ta.
II. CHUẨN BỊ.
 -Hình trong sách giáo khoa.
 -Phiếu học tập của HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
ND T/lượng
Hoạt động Giáo viên
Hoạt dộng Học sinh
A-Khởi động bài: 
 4- 5’
 B-Bài mới.
*Giới thiệu bài;1 - 2’
HĐ1: Lý Thường Kiệt chủ động tấn công quân xâm lược Tống.
 8 - 10’
HĐ 2 :Trận chiến trên sông Như Nguyệt. 
8 - 10’
HĐ 3:Kết qủa cuộc cuộc kháng chiến và nguyên nhân thắng lợi.
 6 - 7’
C -Củng cố 
dặn dò: 
 2 -3’
* Gọi HS lên bảng trả lời 3 câu hỏi cuối bài 10.
-Nhận xét về việc học bài ở nhà của HS.
* Nêu MĐ-YC tiết học.
 Ghi tên bài học.
* Yêu cầu HS đọc sách từ năm 1072  rút về nước.
-Giới thiệu về nhân vật lịch sử.
-Khi quân Tống đang xúc tiến việc, Lý Thường Kiệt chủ trương gì?
-Ông thực hiện chủ trương đó như thế nào?
-Theo em Lý Thường Kiệt chủ động cho quân đánh nước Tống có tác dụng gì?
=>Kết luận HĐ1: lý Thường Kiệt cho quân sang đất Tống, để phá âm mưu xâm lược nước ta của nhà Tống .
* Treo lược đồ và trình bày diễn biến.
-Lý Thường Kiệt làm gì để chuẩn bị chiến đấu với giặc?
-Quân Tống kéo sang xâm lược nước ta vào thời gian nào?
-Lực lượng quân Tống khi xâm lược nước ta như thế nào? do ai chỉ huy?
-Kể lại trận chiến trên phòng tuyến sông như nguyệt?
=> KL: Đây là trận quyết chiến trên phòng tuyến sông cầu 
* Yêu cầu HS đọc SGK. Từ sau hơn 3 tháng  được giữ vững.
-Em hãy trình bày kết quả của cuộc kháng chiến.
-Theo em vì sao nhân dân ta lại có thể chiến thắng vẻ vang ấy?
KL:Cuộc kháng chiến chống quân Tống chúng ta đã thắng lợi , nhờ 
* Giới thiệu về bài thơ Nam quốc sơn hà.
-Em có suy nghĩ gì về bài thơ này?
-Yêu cầu HS đọc bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
* 3HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Lớp nhận xét bổ sung.
* Nhắc lại tên bài học.
* 2HS đọc theo yêu cầu.Cả lớp theo dõi SGK.
-Nghe.
-Đánh trước để chặn mũi nhọn của Địch.
-Chia quân làm hai cách bất ngờ đánh vào nơi tập trung lương thực của quân Tống, 
-Thảo luận theo cặp nêu:
Lý Thường Kiệt chủ động tấn công.
- 2 HS nhắc lại 
* Quan sát và nghe.
-Lý Thường Kiệt xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt.
-Vào cuối năm 1076
-Chúng kéo 10 vạn bộ binh, 1 vạn ngựa, 20 dân phu, dưới sự chỉ huy của Quách Quỳ ồ ạt tiến vào nước ta.
-Khi đến bờ sông Như Nguyệt, Quách Quỳ nóng lòng 
* 2HS đọc.Cả lớp theo dõi 
-1Số HS phát biểu : Ta đã thắng được quân Tống 
-Thảo luận và trình bày.
Nhờ sự dũng cảm và thông minh của quân và dân ta .
-Nghe. 2 HS nhắc lại .
-Nghe.
-Một vài HS nêu.
- Về thực hiện .
*****************************************
Tiết 3: ĐẠO ĐỨC
HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ(Tiếp)
I.MỤC TIÊU:
1.kiến thức :
Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:
- Hiếu thảo với công lao sinh thành, dạy dỗ của ông bà, cha mẹ và bổn phận của con cháu đối với ông bà, cha mẹ.
2.Thái độ:
- Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà cha mẹ trong cuộc sống.
3.Hành vi:
-Kính yêu ông bà, cha mẹ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Vở bài tập đạo đức 
-Bài hát: Cho con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
A.Khởi động bài:
 - 1học sinh đọc ghi nhớ
 ? Vì sao em phải kính yêu ông bà cha mẹ?
 ? Em hãy kể một vài việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà cha mẹ
 - GVnhận xét , 
B.Bài mới 
 * Hoạt động 1:Đóng vai (bài3 SGK)
 - GVchia nhóm và giao nhiệm vụ 
+ Một nữa số nhóm đóng vai tình huống tranh 1
+ Một nữa số nhóm đóng vai tình huống tranh 2 
 - Các nhóm chuẩn bị đóng vai
 - Các nhóm lên biểu diễn 
 - Thảo luận lớp ,nhận xét về cách ứng xử
 +Kết luận: Con cháu hiếu thảo cần phải quan tâm,chăm sóc ông bà,cha mẹ ,nhất là khi ông bà già yếu,ốm đau
 *Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm đôi (bài 4 SGK)
 - GV nêu yêu cầu bài tập 4
 - HS thảo luận theo nhóm đôi
 - GV mời một số HS trình bày
 - GV khen những HS đã biết hiếu thảo với ông bà ,cha mẹ và nhắc nhở các HS khác học tập các bạn 
*Hoạt động 3: Trình bày các sáng tác hoặc tư liệu sưu tầm được (bài tập 5,6 SGK)
 +Kết luận chung: 
 - Ông bà ,cha mẹ đã có công lao sinh thành ,nuôi dạy chúng ta nên người .Con cháu phải có bổn phận hiếu thảo với ông bà,cha mẹ
 * Hoạt động nối tiếp :
 - Thực hiện nội dung ở mục “Thực hành” trong SGK
*****************************************
Tiết 4: TẬP ĐỌC
VĂN HAY CHỮ TỐT
I-MỤC TIÊU:
- Đọc lưu loát toàn bài.
 - Đọc đúng các từ và câu.
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ nhàng tình cảm,
- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi kiên trì, quyết tâm sửa chữa viết xắ cuả Cao Bá Quát.Sau khi hiểu chữ xấu rất có hại,Cao Bá Quát đã dốc hết sức rèn luyện trở thành người nổi danh văn hay chữ tốt
II. KỸ NĂNG SỐNG: 
- Kỹ năng xác định giá trị – tự nhận thức bản thân.
- Kỹ năng đặt mục tiêu – kiên định.
III. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
Tranh minh họa nội dung bài.
1 số vở sạch chữ đẹp của HS những năm trước hoặc HS đang học trong lớp trong trường
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
ND T/lượng
Hoạt động Giáo viên
Hoạt dộng Học sinh
A- Khởi động bài:
 4-5’
B- Bài mới
HĐ 1: Giới thiệu bài (1- 2’)
HĐ2: luyện đọc
8 - 10’
H Đ 3 : Tìm hiểu bài
 8 -10’
HĐ 4:Đọc diễn cảm
8 - 10’
C- Củng cố dặn dò 2-3’
* Gọi HS Khởi động bài
-Nhận xét HS
* Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài: “Văn hay chữ tốt”
* Cho HS đọc 
GV chia 3 đoạn
,Đoạn 1: từ đầu đến cháu xin sẵn lòng
Đ2:từ lá đơn.... sao cho đẹp
Đ3: còn lại
-Cho HS đọc nối tiếp
_Cho HS luyện đọc từ ngữ khó: khẩn khoản , huyện đường....
-Cho HS đọc theo cặp.
Theo dõi , sữa sai.
-Cho hs đọc cả bài
b)Cho hs đọc thầm chú giải+ giải nghĩa từ
c)GV đọc diễn cảm toàn bài 1 lần
-Cần nhấn dọng ở các từ ngữ sau:rất xấu,khẩn khoản, oan uổng..
* Yêu cầu HS luyện đọc theo đoạn và trả lời câu hỏi 
Đ1:Cho HS đọc thành tiếng
-Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi
H:Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém?
H: Ông có thái độ thế nào khi bà cụ hàng xóm nhờ viết đơn?
* Đ2:Cho HS đọc thành tiếng
-Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi
H:Sự việc gì xảy ra làm ông phải ân hận?
* Đ 3: Cho HS đọc thành tiếng
_Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi
H:Ông quyết chí luyện viết chữ như thế nào?
-Cho HS đọc thầm cả bài
H:Thân đoạn mở bài thân bài kết bài của truyện?
-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
a)phần mở bài:Từ đầu đến điểm kém
b)Thân bài: từ một hôm đến nhiều kiểu chữ khác nhau
-c)Kết bài đoạn còn lại
* Cho hS luyện đọc
-Chọn đoạn văn cho HS luyện đọc
-Cho HS thi đọc diễn cảm theo cách phân vai
-Nhận xét khen nhóm đọc hay.
* Nêu lại tên Nd bài học ?
H:Câu chuyện khen các em điều gì?
-Nhận xét tiết học. Dặn về tiếp tục luyện đọc . Khen những em viết chữ đẹp
* 2 HS lên bảng làm theo yêu cầu GV
* Nghe, nhắc lại .
* HS dùng viết chì đánh dấu đoạn theo hướng dẫn.
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn
-Luyện đọc từ ngữ khó ở trong đoạn 
-Từng cặp HS luyện đọc
-2 HS đọc cả bài
-1 HS đọc chú giải SGK
-Một vài HS giải nghĩa từ
- Theo dõi , nắm cách thể hiện 
-1 Hs đọc to, lớp lắng nghe
-Vì ông viết chữ rất xấu mặc dù nhiều bài văn ông viết rất hay nhưng vẫn thường bị điểm kém
-Vui vẻ giúp đỡ bà cụ...
-HS đọc thành tiếng
-Lá đơn của ông làm quan không dịch được nên sai lính đuổi bà...
* 2 HS đọc thành tiếng 
-HS đọc thầm đoạn văn
-Nêu:ông về luỵên viết , m6õi tối viết xong 10 trang vở mới đi ngủ .
-HS đọc thầm cả bài
-Tự tìm và phát biểu ý kiến
-Lớp nhận xét
* 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
-Cả lớp luyện đọc đoạn từ : Thưở đi học cháu xin sẵn lòng .
-Các nhóm thi đọc phân vai
* 2 HS nêu
-Kiên trì tập luyện , nhất định chữ sẽ đẹp .
- Về thực hiện .
******************************************
Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2016
Tiết 1: TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS 
 -Nhân với số có hai, ba chữ số.
 -áp dụng tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân, tính chất nhân một số với một tổng(hoặc một hiệu) để tính giá trị của biểu thức số, giải bài toán có lời văn.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ cho BT5 và 2 tờ giấy khổ lớn làm bài tập 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
ND T/lượng
Hoạt động Giáo viên
Hoạt dộng Học sinh
A- Khởi động bài :
4’
B- Bài mới
Giới thiệu bài 1- 2 ’
HĐ1 : HD thực hành 
Bài 1
Làm bảng con 
 5- 6 ’
Bài 2:
Làm vở 
6 - 7’
Bài 3:
Thảỏ luận cặp 
 5- 7 ’
Bài 4:
Làm vở 
- 20-22’
Bài 5:
Thảo luận nhóm 
 6 -7 ’
C -Củng cố dặn dò
 2- 3 ’
* Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập HD luyện tập thêm T63
-Chữa bài nhận xét HS
* Giới thiệu bài
-Nêu mục đích bài học
* Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
 Yêu cầu HS đặt tính và tính vào bảng con .
-Chữa bài tập và yêu cầu HS nêu cách nhẩm. 
-Nhận xét , sửa sai .
* Gọi HS đọc yêu cầu BT2.
H: em hãy nêu cách tính già trị biểu thức .
- Yêu cầu HS lám vở . 3 em lên bảng làm .
Nêu cách nhẫm nhân với 11 ?
Nhận xét .
* Goi HS nêu yêu cầu bài tập 
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS thảo luận cặp làm vào vở nháp . Nêu két quả .
-Em đã áp dụng tính chất gì để biến đổi 142 12+14218= 142(12+18) Hãy phát biểu tính
Hãy phát biểu tính chất này?
- GV cùng cả lớp nhận xét , sửa sai
* Gọi HS đọc đề bài.
-Phân tích đề toán.
Yêu cầu Hs tự giải vào vở .
- Nhận xét chữa bài và 
* Gọi HS đọc đề bài 
-Hình chữ nhật có chiều dài là a chiều rộng là b thì diện tích của hình tính như thế nào?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trình bày kết quả câu a/; b/
* Em hãy nêu nội dung ôn tập của bài?
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS làm bài và chuẩn bị bài sau.
* 3 HS lên bảng HS dưới lớp theo dõi nhận xét
-Nhắc lại tên bài học.
-nghe.
* 2 HS nêu .
-1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào bảng con . , nêu cách nhân và nhẫm .
-HS nhẩm:
3452 = 690
Vậy 345 200= 69000
-2HS nêu trước lớp.
346403.
- Cả lớp cùng nhận xét bài bạn .
* 2HS nêu yêu cầu của đề bài .
- 2 HS nêu
-3HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào 
a) 95+11x206 b)9511+206
c)9511206
-1HS nhẩm 9511
* 1HS đọc đề bài.
-Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất.
-Thảo luận cặp làm bài vào vở nháp 
a)14212+14218
b)49356-39356
c)41825
-áp dụng tính chất nhân một số với một tổng:Muốn nhân một số với một tổng ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng kết quả của chúng lại với nhau.
b)áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu.
c)áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_4_tuan_13_den_tuan_18_nam_hoc_2.doc