Trường tiểu học Bế Văn Đàn Thứ . ..ngày tháng. năm 2016 Lớp: 1. TOÁN Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI NĂM Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: ( 0,5 điểm) Các số cần điền trong dãy ô trống sau là: 53 56 A. 51, 53, 54 B. 55, 56, 57 C. 52, 54, 55 D. 55, 56, 57 Câu 2: Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ( 0,5 điểm) A. 0 B. 10 C. 9 D. 99 Câu 3: ( 0,5 điểm) Sáu chục viết là: A. 6 B. 06 C. 66 D. 60 Câu 4: ( 0,5 điểm) Khoanh vào số lớn nhất A. 80 B. 58 C. 88 D. 55 Câu 5: ( 1 điểm) Nhà Mai nuôi 45 con gà, mẹ đã mang đi bán hết 20 con gà. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà ? A. 43 con gà B. 35 con gà C. 25 con gà D. 33 con gà Câu 6: ( 1 điểm) Lớp 1A có 15 bạn gái và 12 bạn trai. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn? A. 27 bạn B. 25 bạn C. 37 bạn D. 35 bạn Câu 7: ( 1 điểm) Cho phép tính 28 + 10 - = 13 Số cần điền vào ô trống là: A. 35 B. 25 C. 45 D. 36 Câu 8: ( 1 điểm) Hình bên có ......hình vuông và .. hình tam giác A. Có 2 hình vuông, 8 hình tam giác B. Có 4 hình vuông, 10 hình tam giác C. Có 6 hình vuông, 12 hình tam giác II. TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 9: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 45 + 32 31 + 51 87 – 4 88 - 60 .. .. . .. ... . . .. .. .. Câu 10: (2 điểm) Hoa gấp được 25 con chim. Mai gấp được 21 con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con chim? ........
Tài liệu đính kèm: