Giáo án Tiết 46: Kiểm tra văn (bài số 1) lớp 6 - Năm học: 2015 – 2016 môn: Ngữ văn (tiếng Việt) thời gian làm bài: 45 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 984Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiết 46: Kiểm tra văn (bài số 1) lớp 6 - Năm học: 2015 – 2016 môn: Ngữ văn (tiếng Việt) thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tiết 46: Kiểm tra văn (bài số 1) lớp 6 - Năm học: 2015 – 2016 môn: Ngữ văn (tiếng Việt) thời gian làm bài: 45 phút
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 46: KIỂM TRA VĂN (BÀI SỐ 1) 
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: NGỮ VĂN (TIẾNG VIỆT)
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên HS: 
Lớp: ..
Điểm:
Lời phê:
Đề : (Đề có 01 trang)
I. Trắc nghiệm: (3đ) Hãy chọn đáp án đúng-sai cho mỗi câu sau:
Câu 1: Từ láy là:
 Nhận định
 Đúng
 Sai
a) Từ chỉ có 1 tiếng.
b) Từ có 2 tiếng trở lên.
c) Từ có quan hệ láy âm giữa các tiếng.
d) Từ có các tiếng quan hệ với nhau về nghĩa.
Câu 2: Những từ của ngôn ngữ nước ngoài (từ Hán Việt) được nhập vào ngôn ngữ
 của ta để biểu thị sự vật, hiện tượng, đặc điểmđó là từ gì?
a) Từ mượn	b) Từ thuần Việt
Từ đơn	d) Từ đồng âm.
 Câu 3: Có mấycách giải nghĩa của từ.
a) Một	b) Hai	c) Ba	d) Bốn
 Câu 4: Nhận ra cụm danh từ trong câu sau: “Những học sinh ấy đang nhặt rác”.
Những học sinh. b) Những học sinh ấy.
c) học sinh ấy. d) học sinh ấy đang nhặt rác.
 Câu 5: Danh từ là những từ dùng để chỉ gì? 
 Khái niệm
 Đúng
 Sai
a) Người, vật
b) Hiện tượng
c) Khái niệm
d) Đặc điểm, tính chất của sự vật.
Câu 6: Danh từ tiếng Việt được chia làm hai loại lớn là:
 a) Danh từ chỉ đơn vị - danh từ chỉ sự vật.
 b) Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên - danh từ chỉ đơn vị qui ước.
 c) Danh từ chỉ đơn vị chính xác - danh từ chỉ đơn vị ước chừng.
 d) Danh từ chung - danh từ riêng.
 II. Tự luận: (7đ)
 Câu 7: Hãy trình bày nguyên tắc mượn từ? (0.5đ)
 Câu 8: Khi nói hoặc viết ta thường mắc phải những lỗi dùng từ nào? (0.5đ).
 Câu 9: Xác định danh từ riêng trong câu sau: (0.5đ).
 “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”.
 Câu 10: Giải nghĩa từ Hán Việt sau: Sứ giả.(0.5đ)
 Câu 11: Sửa lại câu cho đúng: Bạn ấy bị viêm bàng quan. (1.0đ)
 Câu 12: Viết đoạn văn (5-7 câu) bộc lộ cảm xúc của em về ngày nhà giáo Việt Nam
 có sử dụng từ “tri ân”. (4.0đ)
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 46: KIỂM TRA VĂN (BÀI SỐ 1) 
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: NGỮ VĂN (TIẾNG VIỆT)
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
I.Trắc nghiệm: (3.0đ)
 Câu 1: (0.5đ) Các phương án đúng:
 + Mức đầy đủ:(0.5đ) Điền đúng 4 đáp án.
 + Mức không đầy đủ:(0.25đ) đúng 2 đến 3 đáp án.	
 + Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời
 Khái niệm
 Đúng
 Sai
 Câu a
 S
 Câu b
 Đ
 Câu c
 Đ
 Câu d
 S
Câu 2: (0.5đ)
+ Mức đầy đủ: (0.5đ) Đáp án a
+ Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 3:(0.5đ)
+ Mức đầy đủ:(0.5đ) Đáp án b.
+ Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
 	Câu 4: (0.5đ)
 	+ Mức đầy đủ: (0.5đ) Đáp án b.
 	+ Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
 	Câu 5: (0.5đ) Các phương án đúng:
+ Mức đầy đủ:(0.5đ) Điền đúng 4 đáp án
+ Mức chưa đầy đủ:(0.25đ) đúng 2 đến 3 đáp án
+ Mức không tính điểm: có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
 Khái niệm
 Đúng
 Sai
 Câu a
 Đ
 Câu b
 Đ
 Câu c
 Đ
 Câu d
 S
Câu 6: (0,5đ)
+ Mức đầy đủ:(0,5đ) Đáp án a
+ Mức không tính điểm:có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
II. Tự Luận
Câu 7:(0,5đ)
+ Mức đầy đủ:(0,5đ)- Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
 - Giữ gìn bản sắc dân tộc
+ Mức chưa đầy đủ:(0,25đ): nêu được một ý trở lên
+ Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời
Câu 8: (0,5đ)
+ Mức đầy đủ:(0,5đ): - Lặp từ
 - Lẫn lộn các từ gần âm
 -Dùng từ không đúng nghĩa
+ Mức chưa đầy đủ:(0,25đ): Liệt kê được một hai ý trở lên
+ Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời
Câu 9:(0,5đ)
+ Mức đầy đủ:(0,5): Hồ Chí Minh
+ Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời.
Câu 10:(0,5đ)
+ Mức đầy đủ: Người vâng mệnh(ở đây là vua) đi làm một việc gì ở các địa phương trong nước hoặc ngoài nước (0,5đ)
+ Mức chưa đầy đủ: Nêu được: Người vâng mệnh trên.(0,25đ)
+ Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời
Câu 11:(0,5đ) Câu đúng.
+ Mức đầy đủ:(0,5đ) Bạn ấy bị viêm bàng quang
+ Mức không tính điểm: Có câu trả lời khác hoặc không trả lời
Câu 12:(4đ)
+ Tiêu chí về nội dung:(3đ)
- Mức đầy đủ:(3đ) Biết cách dẫn dắt, giới thiệu hay/tạo ấn tượng/có sự sáng tạo. Đoạn văn bộc lộ được tình cảm, cảm xúc của em về ngày nhà giáo Việt Nam có sử dụng từ ``tri ân’’ (thông qua các phong trào: tuần học tốt, tháng học tốt, bông hoa điểm mười, phong trào măng non``trồng hoa’’)
- Mức chưa đầy đủ:(1,5đ) Cách dẫn dắt, giới thiệu chưa hay/còn mắc lỗi về diễn đạt, dùng từ. Đoạn văn chưa bộc lộ được tình cảm, cảm xúc về ngày nhà giáo Việt Nam.
- Mức không tính điểm: Đoạn văn không đúng yêu cầu về nội dung.
+ Tiêu chí khác(1đ)
 + Hình thức.(0,5 điểm)
Mức đầy đủ : Viết được đoạn văn đúng số câu qui định, các ý được sắp xếp hợp lí, chữ viết đẹp, không mắc lỗi chính tả.
Mức chưa đầy đủ : Viết được đoạn văn dài hoặc ngắn hơn số câu qui định, các ý được sắp xếp chưa hợp lí, chữ viết khá rõ ràng, mắc một ít lỗi chính tả.
 - Mức không tính điểm: Đoạn văn không đúng yêu cầu về hình thức.
+ Sáng tạo.(0,5điểm)
Mức đầy đủ : Sử dụng từ ngữ có chọn lọc; vận dụng thơ ca.
Mức chưa đầy đủ :Có sự cố gắng trong việc diễn đạt, có vận dụng thơ ca nhưng kết quả chưa tốt.
Mức không tính điểm: Đoạn văn không có sự sáng tạo.
**********************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 46 KTTV 6 HAU.doc