MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III –ĐẠI SỐ - MÔN TOÁN LỚP 9 (Tiết 46) Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình bậc nhất hai ân Nhận biết được ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải PT bậc nhất hai ẩn Số câu 1 1 2 Số điểm, tỉ lệ % 0,5 0,5 1 =10% Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Nhận biết được cặp nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn Hiểu được khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ PT bậc nhất hai ẩn Số câu 1 3 4 Số điểm, tỉ lệ % 0,5 1,5 2 = 20% Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng và phương pháp thế Vận dụng được hai phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để giải hệ phương trình Số câu 2 1 3 Số điểm, tỉ lệ % 3 1 4= 40% Giải bài toán bằng cách lâp phương trình Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình giải các bài tập Số câu 1 1 Số điểm, tỉ lệ % 3 3 = 30% Tổng số câu 2 4 4 10 TS điểm, tỉ lệ % 1 = 10% 2 = 20% 7 = 70% 10=100% Trường THCS Nghĩa Lâm Họ và tên:......................................................... Lớp:....................... Tiết 46 : Đề kiểm tra chương III Môn Đại số – lớp 9 ĐỀ SỐ 01 I . Phần trắc nghiệm: (3đ) Lựa chọn đáp án đúng Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. xy + x = 3 B. 2x – y = 0 C. x2 + 2y = 1 D. x + 3 = 0 Câu 2: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình – x + y = 5 là A. y = x – 5 B. x = y – 5 C. y = x + 5 D. x = y + 5 Câu 3: Cặp số ( 1; - 2 ) là nghiệm của phương trình nào? A. 3x + 0y = 3 B. x – 2y = 7 C. 0x + 2y = 4 D. x – y = 0 Câu 4: Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình là đúng ? A. Hệ có một nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( 2 ; 1 ) B. Hệ vô nghiệm C. Hệ vô số nghiệm ( x R ; y = - x + 3 ) Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình A. ( 2 ; 1 ) B. ( 2 ; -1 ) C. ( 1 ; - 1 ) D. ( 1 ; 1 ) Câu 6: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có vô số nghiệm ? A. a = 1 B. a = -1 C. a = 1 hoặc a = -1 D. a = 2 II.Phần Tự luận: (7đ) Bài 1: (3đ) Giải các hệ phương trình a) b) Bài 2: (3đ) Số tiền mua 7 cân cam và 7 cân lê hết 112 000 đồng . Số tiền mua 3 cân cam và 2 cân lê hết 41 000 đồng . Hỏi giá mỗi cân cam và mỗi cân lê là bao nhiêu đồng ? Bài 3: (1đ) Tìm a và b biết đố thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm ( và ( 2 ; ) ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM - Môn: Đại số 9 – Tiết 46 theo PPCT ĐỀ SỐ 01: I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi ý đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A B D A II. Tự luận: (7đ) Câu Ý Nội dung đáp án Biểu điểm 1 3đ a 1,5đ 0,5 Vậy hệ PT đó cho có nghiệm là ( x;y) = (2; 1) 1 b 1,5đ 0,75đ Vậy hệ PT đó cho có nghiệm là ( x;y)= (2; 3). 0,75đ 3 3đ Gọi giá tiền mỗi cân cam là x ( 0 < x < 112000); giá tiền mỗi cân lê là y ( 0 < y < 112000); 0,5đ Số tiền mua 7 cân cam là: 7x ( nghìn đồng) Số tiền mua 7 cân lê là: 7y ( nghìn đồng).Theo bài ra ta có phương trình: 7x + 7y = 112000 (1) 0,5đ Số tiền mua 3 cân cam là : 3x ( nghìn đồng) . Số tiền mua 2cân lê là : 2y ( nghìn đồng) Theo bài ra ta có phương trình: 3x + 2y = 41000 (2) 0,5đ Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 0,5đ Giải hệ phương trình trên tìm được x = 9000; y = 7000 Vậy giá tiền mỗi cân cam là 9000 nghìn đồng, giá tiền mỗi cân lê là 7000 nghìn đồng 1đ 3 1đ Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm nên tọa độ của hai điểm phải thỏa mãn hệ PT 0,5đ Giải hệ phương trình trên tìm được a = - 2 ; b = 4 + Vậy với a = - 2 ; b = 4 + thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm 0,5đ
Tài liệu đính kèm: