TUẦN 35 Ngày soạn: 5/4/2022 Ngày dạy:.......................... Tiết 69,70: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ( ĐẠI SỐ + HÌNH HỌC) I. MỤC TIÊU * Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm vững và vận dụng một số kiến thức của học sinh trong chương trình toán 9. * Kĩ năng: Đánh giá được kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài toán và kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải quyết các vấn đề thực tế * Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của toán học từ đó có ý thức và say mê môn học hơn *. Định hướng phát triển năng lực học sinh: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tính toán II/ Chuẩn bị: Gv: Đề bài, đáp án, biểu điểm, tài liêu tham khảo... Hs: Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.... III/ Các hoạt động dạy - học MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Căn bậc hai Rút gọn căn đồng dạng Rút gọn bt. Tìm ĐK của biến để bt có giá trị nguyên Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ 1 0,5đ 5% 2 1,0đ 10% 3 1,5đ 15% 2. Hàm số bậc nhất Xác định được giá trị của tham số để đths đi qua 1 điểm Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 3. Phương trình bậc hai Giải pt bậc hai Tìm đk của tham số để pt có nghiệm thỏa mãn ĐK cho trước Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ 2 1,25đ 12,5% 1 0,75 7,5% 3 2đ 20% 4. Giải bt bằng cách lập pt, hệ pt Bài toán có nội dung tích hợp liên môn Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ 1 1,5đ 15% 1 1,5đ 15% 5. Tứ giác nội tiếp Chứng minh được tứ giác nội tiếp. vẽ đúng hình Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ 1 1,5đ 15% 1 1,5đ 15% 6. các kt hình liên quan đến lớp 7,8 Chứng minh tam giác vuông cân. Tia phân giác Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ 2 1,0đ 15% 2 1,0đ 10% 7. Hình học không gian Thể tích hình nón, hình cầu Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ 1 1,0đ 10% 1 1,0đ 10% 8. Ước của số nguyên. Bất ĐT Côsi. Tìm nghiệm nguyên. Giá trị nhỏ nhất Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ 2 1,0đ 10% 2 1,0đ 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 1 0,5đ 5% 3 1,75đ 17,5% 10 7,75đ 77,5% 14 10đ 100% Đề kiểm tra: Câu 1( 1,5 điểm) a, Rút gọn các biểu thức sau: A = b, Giải phương trình: x2 – 5x + 4 = 0 c, Xác định giá trị của a, biết đồ thị hàm số y = ax – 1 đi qua điểm M (1 ; 5). Câu 2( 2,5 điểm) 1. Cho biểu thức , với a. Rút gọn biểu thức Q b. Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên. 2. Cho phương trình (1) (x là ẩn, m là tham số). a. Giải phương trình (1) khi m = 2. b. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Giả sử là hai nghiệm của phương trình (1), tìm m để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 3(1,5 điểm) Người ta hòa 8kg chất lỏng A với 6kg chất lỏng B thì được một hỗn hợp có khối lượng riêng là 700kg/m³. Tính khối lượng riêng của mỗi loại chất lỏng, cho biết khối lượng riêng của chất lỏng A lớn hơn khối lượng riêng của chất lỏng B là 200kg/m³. Câu 4 (3,5 điểm) : 1. Cho đường tròn tâm O đường kính AB, M là điểm chính giữa của cung AB, K là một điểm bất kỳ trên cung nhỏ BM. Gọi H là chân đường vuông góc của M xuống AK a) Chứng minh rằng AOHM là tứ giác nội tiếp b)Tam giác MHK là tam giác gì? Vì sao? c)Chứng minh OH là tia phân giác của góc MOK 2. Một li kem hình nón người ta đựng đầy kem trong li và thêm một nửa hình cầu kem phía trên ( xem hình). Bán kính hình cầu phía trên 6,9 cm, độ dài của đường sinh bên trong của hình nón 20,0cm. Tính thể tích của phần kem Câu 5. (1,0 điểm) a. Tìm nghiệm nguyên x; y của phương trình: xy – 4x + 5y = 25 b. Cho x là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Đáp án và biểu điểm. Câu Đáp án Điểm 1 (2 điểm) a.(0.5 điểm) A= 2 0.5 điểm b.(0.75 điểm) x2 – 5x + 4 = 0 . Ta có a+b+c= 1-5+5=0 Nên phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt: x1= 1; x2=4 0.75 điểm c.(0.75 điểm) Thay vào hàm số và tìm được a =6 0.75 điểm 2 (2,5 điểm) 1. a.(0.75 điểm) 0.25 điểm Vậy 0.5 điểm b. (0.5 điểm) Q nhận giá trị nguyên QZ khi 2 chia hết cho đối chiếu điều kiện thì 0.25 điểm 0.25 điểm 2. a. Thay m đúng và tìm được nghiệm của phương trình là (x; y) = (2; 2) 0. 5 điểm Kết luận nghiệm đúng 0.25 điểm b. CM được pt có hai nghiệm phân biệt. Viết đúng hệ thức Vi-ét 0.25 điểm Đưa bt A về dạng có tổng và tích hai nghiệm rồi thay hệ thức Vi-ét vào tìm được m rồi kl 0.5 điểm 3 (1,5 điểm) Gọi ẩn, đặt đk cho ẩn 0.25 điểm Biểu thị các đại lượng chưa biết 0.25 điểm Lập được pt hoặc hệ pt 0.5 điểm Giải pt hoặc hệ pt và kl đúng 0.5 đ 4 (3.5 điểm) Hình vẽ: 0,5 a.(1,0 điểm) Vì M là điểm chính giữa của cung AB, nên sđ900 => (đ/l góc ở tâm), mà MH AK (gt) => = 900 Trong tứ giác AOHM, ta có: Do đó đỉnh O và H luôn nhìn đoạn AM dưới một góc 900, nên AOHM là tứ giác nội tiếp 0,5 0,25 0,25 b.(0,5 điểm) Xét tam giác vuông MHK có Nên tam giác MHK là tam giác vuông cân tại H 0,25 0,25 c.(0.5 điểm) Vì tam giác MHK cân tại H nên : HM = HK Xét MHO và KHO có HM = HK (c/m trên) HO cạnh chung OM = OK = R Suy ra MHO = KHO ( c-c-c) Nên , Do vậy OH là phân giác của góc MOK 0,25 0,25 2. ( 1 điểm) Thể tích nửa hình cầu là: Vbán cầu = π r3 : 2 = π.(6,9)3 =219,006π ( cm3 ) Thể tích hình nón là: V nón = π .r2 . h = π r2 = π. 6,92. = 297,912 π ( cm3 ) Thể tích của phần kem là: 219,006π + 297,912π = 1623,946( cm3 ) 0,25 0,25 0.5 Câu 5 (1,0 điểm) a. (0,5 điểm) xy – 4x + 5y = 25 x(y – 4) + 5(y – 4) = 5 (y – 4) (x + 5) = 5 Vì x; y nguyên nên (x + 5) là Ư(5) (x + 5) Giải đúng và kết luận nghiện nguyên (x;y) của phương trình là (-4; 9); (-6; -1); (0; 5); (-10; 3) 0.5 điểm b. (0,5đ) Áp dụng BĐT Cosi cho hai số dương 4x; ta có Dấu “=” xảy ra khi Ta có Dấu “=” xẩy ra khi Do đó A 2 + (-3) + 2021 = 2020 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 2020 khi . 0.5 điểm * Rút KN: .
Tài liệu đính kèm: