Ngày soạn: Ngày giảng: BÀI 1: ÔN TẬP VỀ ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố cho hv về đọc, viết, so sánh các số tự nhiên 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh Số tự nhiên. Làm tốt các bài tập 3. Thái độ: - Tự giác, cẩn thận khi giải toán. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Luyện tập Bài 1: (5’) Bài 2: (5’) Bài 3: (5’) Bài 4: (5’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng - Gọi hv đọc yêu cầu bài tập - YC HV đọc và viết các số tự nhiên. - YC HV làm bài vào vở và báo cáo. - Giáo viên chữa bài - Gọi hv đọc yêu cầu: Viết số theo mẫu - Đưa ra bảng phụ kẻ sẵn và YC lớp HĐ nhóm đôi. - Gọi vài HV báo cáo lại kết quả từng dòng và nói cách làm. - Nhận xét, chữa bài - Gọi HV nêu YC bài tập. - Cho hv làm vào vở, khoanh chọn kết quả đúng. B, 400000 + 90000 + 300 + 2 - Nhận xét, chữa bài - Gọi HV nêu yc bài tập - HD viết theo mẫu - Gọi HV lên bảng làm, chữa bài, lớp làm nháp - Chữa, nhận xét, ghi điểm - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - HV nêu - HV đọc - HV t/hiện - theo dõi - Hv t/bày - Hv nêu - HV nêu - HV nêu - Tự làm bài - HS nêu - Nghe - Hv nêu - Nghe - 2 hv t/hiện - Theo dõi - nghe - nghe - Nghe BÀI 2: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố cho HV thực hiện được phép công, phép trừ số tự nhiên. 2. Kỹ năng: - Luyện KN thực hiện công, trừ các số tự nhiên. 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Luyện tập Bài 1: (5’) Bài 2: (5’) Bài 3: (5’) Bài 4: (5’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng - Gọi hv đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính. - YC HV làm vào vở - YC HV báo cáo, NX, BS - Giáo viên chữa bài KQ: a) 952556; b) 167309; - Gọi hv đọc yêu cầu: Ghi Đ, S - Đưa ra bảng phụ kẻ sẵn và YC lớp HĐ nhóm đôi. - Gọi vài HV báo cáo lại kết quả. - Nhận xét, chữa bài KQ: a) Đ; b) Đ ; c) Đ - Gọi HV nêu YC bài tập: Tìm x - Cho hv làm vào vở, 2 hv chữa bảng lớp a) x = 1013; b) x = 2592 - Nhận xét, chữa bài - Gọi HV nêu yc bài tập, nêu tóm tắt. - HD hv giải bài toán - Gọi HV lên bảng làm, chữa bài, lớp làm nháp - Chữa, nhận xét, ghi điểm Đáp số: 55 500 000 đồng - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - HV nêu - HV đọc - HV t/hiện - theo dõi - Hv nêu - HV thực hiện - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HS nêu - Nghe - Hv nêu - Nghe - 2 hv t/hiện - Theo dõi - nghe - nghe - Nghe BÀI 3: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HV nắm và biết cách giải bài toán Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó. 2. Kỹ năng: - Luyện KN giải bài toán Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó. 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Bài toán (10’) 3. Luyện tập Bài 1: (5’) Bài 2: (5’) Bài 3: (5’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng - Gọi hv đọc yêu cầu bài toán. - HD cùng hv phân tích bài toán. - HD các bước giải bài toán. - YC HV cùng thực hiện giải như sgk - Cho hv đọc lại bài giải + Nêu các bước giải bài toán ... - GVKL, BS - Gọi hv đọc yêu cầu: - YC HV làm vào vở - YC HV báo cáo, NX, BS - Giáo viên chữa bài KQ: a) 30 và 20; b) 100 và 60; c) 324 và 141; - Gọi hv đọc yêu cầu: - YC hv làm vào và bảng phụ - Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải - Nhận xét, chữa bài Đáp số:Học viên nam: 18 người Học viên nữ: 30 người - Gọi hv đọc yêu cầu: - YC hv làm vào và bảng phụ - Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải - Nhận xét, chữa bài Đáp số:Bác Bình: 65 tuổi Bố chị Thanh: 60 tuổi - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - HV nêu - Trả lời, nghe - Theo dõi - HV t/hiện - Đọc - 2 hv nêu - theo dõi - HV nêu - HV đọc - HV t/hiện - theo dõi - Hv nêu - HV thực hiện - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - nghe - nghe - Nghe BÀI 4: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố, ôn luyện về giải bài toán Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó. 2. Kỹ năng: - Luyện KN giải bài toán Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó. 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Luyện tập Bài 1: (5’) Bài 2: (5’) Bài 3: (5’) Bài 4: (5’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng - Gọi hv đọc yêu cầu bài toán. - HD cùng hv phân tích bài toán. - HD các bước giải bài toán. - YC HV giải vào vở, bảng phụ - Cho hv trình bày bài giải, NX, BS - GVKL, BS Đáp số: Thửa ruộng thứ nhất: 700 kg Thửa ruộng thứ hai: 830 kg - Gọi hv đọc yêu cầu: - YC HV làm vào vở - YC HV báo cáo, NX, BS - Giáo viên chữa bài Đáp số: chị: 18 tuổi Em: 14 tuổi - Gọi hv đọc yêu cầu: - YC hv làm vào và bảng phụ - Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải - Nhận xét, chữa bài Đáp số: Sách KT: 24 quyển Sách VH: 8 quyển - Gọi hv đọc yêu cầu: - YC hv làm vào và bảng phụ - Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải - Nhận xét, chữa bài Đáp số: Xe thứ nhất: 4425 kg Xe thứ hai: 4775 kg - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - HV nêu - Trả lời, nghe - Theo dõi - HV t/hiện - Chia sẻ, BS - theo dõi - HV nêu - HV đọc - HV t/hiện - theo dõi - Hv nêu - HV thực hiện - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - nghe - nghe - Nghe BÀI 5: ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố, ôn luyện về phép nhân và phép chia số tự nhiên. 2. Kỹ năng: - Luyện KN thực hành phép nhân và phép chia số tự nhiên. 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Luyện tập Bài 1: (5’) Bài 2: (5’) Bài 3: (5’) Bài 4: (5’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng - Gọi hv đọc yêu cầu bài - HD cùng hv thực hành nhân, chia STN - YC HV giải vào vở. - Cho hv nêu kq, NX, BS - GVNX, BS KQ: a) 8673; 36288; 665412; b) 8742; 7; 71 dư 3; - Gọi hv đọc yêu cầu: Ghi Đ, S; - YC HV làm vào vở - YC HV báo cáo, NX, BS - Giáo viên chữa bài; giải thích. KQ: a) Đ; b) S; c) S - Gọi hv đọc yêu cầu: Nối theo mẫu - YC hv làm vào và bảng phụ - Gọi HV báo cáo kết quả - Nhận xét, chữa bài - Gọi hv đọc yêu cầu: - YC hv làm vào và bảng phụ - Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải - Nhận xét, chữa bài Đáp số:86 m2 - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - HV nêu - Trả lời, nghe - HV t/hiện - Chia sẻ, BS - theo dõi - HV nêu - HV đọc - HV t/hiện - theo dõi - Hv nêu - HV thực hiện - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - nghe - nghe - Nghe BÀI 6: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm và biết được cách thưch hiện phép chia cho số có ba chữ số 2. Kỹ năng: - Luyện KN thực hành phép chia số tự nhiên, kĩ năng giải toán . 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Chia cho số có 3 chữ số (7’) 3. Luyện tập Bài 1: (5’) Bài 2: (5’) Bài 3: (5’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng - Gọi hv nêu cách chia cho số có 2 chữ số? - GVKL, HD hv thực hiện chia cho số có 3 chữ số như sgk. - YC HV cùng đạt tính và thực hiện vào nháp - Cho hv nêu kq, NX, BS - GVNX, KL cách thực hành chia ... - Gọi hv đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính. - YC HV làm vào vở - YC HV báo cáo, NX, BS - Giáo viên chữa bài; giải thích. KQ: a) 18; 21 dư 7; b) 20; 23 dư 9; - Gọi hv đọc yêu cầu: Nối theo mẫu - YC hv làm vào và bảng phụ - Gọi HV báo cáo kết quả - Nhận xét, chữa bài Đáp số:18 hộp - Gọi hv đọc yêu cầu: Tính giá trị BT - YC hv làm vào vở và bảng phụ - Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải - Nhận xét, chữa bài KQ: a) 130; b) 327488; - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - HV nêu - Theo dõi - HV t/hiện - Chia sẻ, BS - theo dõi - HV nêu - HV đọc - HV t/hiện - theo dõi - Hv nêu - HV thực hiện - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - nghe - nghe - Nghe BÀI 7: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm và biết được cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số, giải toán. 2. Kỹ năng: - Luyện KN thực hành phép chia số tự nhiên, kĩ năng giải toán . 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Chia cho số có 3 chữ số (7’) 3. Luyện tập Bài 1: (5’) Bài 2: (5’) Bài 3: (5’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng - Gọi hv nêu cách chia cho số có 3 chữ số? - GVKL, HD hv thực hiện chia theo VD sgk. - YC HV cùng đạt tính và thực hiện vào nháp - Cho hv nêu kq, NX, BS - GVNX, KL cách thực hành chia ... - Gọi hv đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính. - YC HV làm vào vở - YC HV báo cáo, NX, BS - Giáo viên chữa bài; giải thích. KQ: a) 412; b) 278 dư 2; - Gọi hv đọc yêu cầu: Tìm x - YC hv làm vào và bảng phụ - Gọi HV báo cáo kết quả - Nhận xét, chữa bài KQ: a) x = 563 ; b) x = 154; - Gọi hv đọc yêu cầu bài toán - YC hv làm vào vở và bảng phụ - Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải - Nhận xét, chữa bài Đáp số: 75g muối - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - HV nêu - Theo dõi - HV t/hiện - Chia sẻ, BS - theo dõi - HV nêu - HV đọc - HV t/hiện - theo dõi - Hv nêu - HV thực hiện - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - nghe - nghe - Nghe BÀI 8: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố và ôn tập cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số. Giải toán có lời văn. 2. Kỹ năng: - Luyện KN thực hành phép chia số tự nhiên, kĩ năng giải toán . 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Luyện tập Bài 1: (5’) Bài 2: (5’) Bài 3: (10’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng - Gọi hv nêu cách chia cho số có 3 chữ số? - Gọi hv đọc yêu cầu: Viết số vào ô trống. - YC HV làm vào vở, bảng phụ - YC HV báo cáo, NX, BS - Giáo viên chữa bài; giải thích. - Gọi hv đọc yêu cầu: Ghi Đ, S - YC HV làm vào vở - YC HV báo cáo, NX, BS - Giáo viên chữa bài; giải thích. KQ: a) S; b) Đ; c) Đ; - Gọi hv đọc yêu cầu bài toán - YC hv làm vào vở và bảng phụ - Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải - Nhận xét, chữa bài Bài giải: Ngày thứ nhất nhận được số tiền gửi là (522450000 + 2950000) : 2 =262700000 (đ) Ngày thứ hai nhận được số tiền gửi là 262700000 - 2950000 = 259750000 (đ) Đáp số: Ngày thứ nhất: 262700000 đ Ngày thứ hai: 259750000 đ - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - 2 hv nêu - HV nêu - HV t/hiện - Chia sẻ, BS - theo dõi - HV nêu - HV đọc - HV t/hiện - theo dõi - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - nghe - nghe - Nghe BÀI 9: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố và ôn tập cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số. Giải toán có lời văn. 2. Kỹ năng: - Luyện KN thực hành phép chia số tự nhiên, kĩ năng giải toán . 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Luyện tập Bài 1: (8’) Bài 2: (5’) Bài 3: (10’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng - Gọi hv đọc yêu cầu bài toán - YC hv làm vào vở và bảng phụ - Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải - Nhận xét, chữa bài Đáp số: Công nhân nữ: 447 người Công nhân nam: 315 người - Gọi hv đọc yêu cầu: Khoanh vào ý đúng - YC HV làm vào vở - YC HV báo cáo, NX, BS - Giáo viên chữa bài; giải thích. KQ: a) A. 571948; b) C. 650981; c) B. 750; - Gọi hv đọc yêu cầu bài toán - YC hv làm vào vở và bảng phụ - Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải - Nhận xét, chữa bài Bài giải: Chiều dài khu I là: 118750 : 250 = 475 (m) Diện tích khu II là: 475 x 280 = 133000 (m2) Đáp số: 133000 m2 - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - HV nêu - HV t/hiện - Chia sẻ, BS - theo dõi - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - HV t/hiện - Chia sẻ, BS - theo dõi - nghe - nghe - Nghe BÀI 10: YẾN, TẠ, TẤN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết và nắm được các đơn vị đo; yến, tạ tấn và mối quan hệ giữa các đơn vị đó. Giải toán có lời văn. 2. Kỹ năng: - Luyện KN chuyển đổi đơn vị đo; yến, tạ tấn, kĩ năng giải toán . 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Đơn vị đo yến, tạ , tấn. (7’) 3. Luyện tập Bài 1: (5’) Bài 2: (5’) Bài 3: (8’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng - Gọi hv nêu các đơn vị đo khối lượng đã học - Giới thiệu đơn vị đo: yến, tạ, tấn 1 yến = 10 kg; 1 tạ = 10 yến = 100 kg; 1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg - Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề? - Nhận xét, KL: - Gọi hv đọc yêu cầu bài toán - YC hv trả lời miệng - Nhận xét, chữa bài a) con bò cân nặng 2 tạ b) con voi cân nặng 2 tấn c) con gà cân năng 2 kg - Gọi hv đọc yêu cầu: Viết số thích hợp vào ... - YC HV làm vào vở, bảng phụ. - YC HV báo cáo, NX, BS - Giáo viên chữa bài; giải thích. - Gọi hv đọc yêu cầu bài toán: Tính - YC hv làm bài vào vở, bảng phụ. - YC hv trình bày, chia sẻ kết quả. - Nhận xét, chữa bài a) 8397 tấn; b) 567 yến; c) 500 tạ; d) 63 tấn; - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - HV nêu - HV theo dõi - Chia sẻ, BS - theo dõi - HV nêu - HV t/hiện - theo dõi - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - HV t/hiện - Chia sẻ, BS - theo dõi - nghe - nghe - Nghe BÀI 11: ĐỀ-CA-GAM, HÉC-TÔ-GAM; BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết và nắm được các đơn vị đo; dag; hg và bảng đơn vị đo khối lượng; mối quan hệ giữa các đơn vị đó. 2. Kỹ năng: - Luyện KN đọc, viết và chuyển đổi đơn vị đo khối lương. 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Lý thuyết (10’) 3. Luyện tập Bài 1: (5’) Bài 2: (5’) Bài 3: (5’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng - Gọi hv nêu các đơn vị đo khối lượng đã học - Giới thiệu đơn vị đo: hg, dag và bảng đơn vị đo khối lượng như sgk; 1 dag = 10 g; 1 hg = 10 dag = 100 g; - Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề? - Nhận xét, KL: Mỗi đơn vị đo KL đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền kề. - Gọi hv đọc các đơn vị đo; - YC hv trả lời miệng - Nhận xét, chữa bài - Gọi hv đọc yêu cầu: Viết theo mẫu - YC HV làm vào vở, bảng phụ. - YC HV báo cáo, NX, BS - GV chữa bài; 162 dag; 208 hg; 1300 dag; - Gọi hv đọc yêu cầu bài toán: Tính - YC hv làm bài vào vở, bảng phụ. - YC hv trình bày, chia sẻ kết quả. - Nhận xét, chữa bài a) 590 g; b) 557 kg; c) 9775 dag; d) 43 kg; - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - HV nêu - HV theo dõi - Chia sẻ, BS - theo dõi - HV nêu - HV t/hiện - theo dõi - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - HV t/hiện - Chia sẻ, BS - theo dõi - nghe - nghe - Nghe BÀI 12: ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết và nắm được đơn vị đo diện tích Đề-xi-mét vuông, mối quan hệ giữa dm2 và cm2, giữa dm2 và m2; 2. Kỹ năng: - Luyện KN đọc, viết và chuyển đổi đơn vị đo diện tích Đề-xi-mét vuông. 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Lý thuyết (10’) 3. Luyện tập Bài 1: (5’) Bài 2: (5’) Bài 3: (5’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng - Gọi hv nêu các đơn vị đo diện tích đã học - Giới thiệu đơn vị: đề-xi-mét vuông như sgk; Đề-xi-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 dm. 1 dm2 = 100 cm2; 1 m2 = 100 dm2; - Nhận xét, KL: - Gọi hv đọc các đơn vị đo; - YC hv trả lời miệng - Nhận xét, chữa bài - Gọi hv đọc yêu cầu: Viết theo mẫu - YC HV làm vào vở, bảng phụ. - YC HV báo cáo, NX, BS - GV chữa bài; KQ: 102 dm2; 983 dm2; 2315 dm2; 8409 dm2; - Gọi hv đọc yêu cầu bài toán: Tính - YC hv làm bài vào vở, bảng phụ. - YC hv trình bày, chia sẻ kết quả. - Nhận xét, chữa bài KQ: a) 858 dm2; b) 204 m2; c) 7380 m2; d) 24 dm2; - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - HV nêu - HV theo dõi - Chia sẻ, BS - theo dõi - HV nêu - HV t/hiện - theo dõi - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - HV t/hiện - Chia sẻ, BS - theo dõi - nghe - nghe - Nghe BÀI 13: KI-LÔ-MÉT VUÔNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết và nắm được đơn vị đo diện tích ki-lô-mét vuông, mối quan hệ giữa km2 và m2, 2. Kỹ năng: - Luyện KN đọc, viết và chuyển đổi đơn vị đo diện tích ki-lô-mét vuông. 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Lý thuyết (10’) 3. Luyện tập Bài 1: (5’) Bài 2: (5’) Bài 3: (5’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng - Gọi hv nêu các đơn vị đo diện tích đã học - Giới thiệu đơn vị: ki-lô-mét vuông như sgk; Ki-lô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 km. Ki-lô-mét vuông viết tắt là km2 1 km2 = 1000000 m2; - Nhận xét, KL: - Gọi hv đọc các đơn vị đo; - YC hv trả lời miệng - Nhận xét, chữa bài - Gọi hv đọc yêu cầu: Viết theo mẫu - YC HV làm vào vở, bảng phụ. - YC HV báo cáo, NX, BS - GV chữa bài; KQ: 25 km2; 344 km2; 5631 km2; 320000 km2; - Gọi hv đọc yêu cầu bài toán: Tính - YC hv làm bài vào vở, bảng phụ. - YC hv trình bày, chia sẻ kết quả. - Nhận xét, chữa bài KQ: a) 2163 km2; b) 4518 km2; c) 1976 km2; d) 310 km2; - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - HV nêu - HV theo dõi - Chia sẻ, BS - theo dõi - HV nêu - HV t/hiện - theo dõi - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - HV t/hiện - Chia sẻ, BS - theo dõi - nghe - nghe - Nghe BÀI 14: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố, ôn tập về các đơn vị đo khối lượng, đơn vị đo diện tích đã học; chuyển đổi và giải toán có liên quan đến đơn vị đo., 2. Kỹ năng: - Luyện KN đọc, viết, chuyển đổi đơn vị đo; kĩ năng giải toán. 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2.. Luyện tập Bài 1: (5’) Bài 2: (5’) Bài 3: (5’) Bài 4: (7’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng - Gọi hv đọc yêu cầu: Viết số thích hợp - YC HV làm vào vở, bảng phụ. - YC HV báo cáo, NX, BS - GV chữa bài; 2kg = 20 hg = 200 dag = 2000 g 3 tấn = 30 tạ = 300 yến = 3000 kg; .... - HD thực hiện như BT1: - YC hv trả lời miệng - Nhận xét, chữa bài 3 m2 = 300 dm2 = 30000 cm2 5 km2 = 5000000 m2 ; ... - Gọi hv đọc yêu cầu: Chọn số đo thích hợp - YC HV làm vào vở, bảng phụ. - YC HV báo cáo, NX, BS - GV chữa bài; a) Diện tích lớp học 42m2 b) Diện tích nước Việt Nam là 330991 km2 - Gọi hv đọc yêu cầu bài toán: - YC hv làm bài vào vở, bảng phụ. - YC hv trình bày, chia sẻ kết quả. - Nhận xét, chữa bài Đáp số: 24 km2; - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV theo dõi - Chia sẻ, BS - theo dõi - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - HV t/hiện - Chia sẻ, BS - theo dõi - nghe - nghe - Nghe BÀI 15: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 VÀ 5 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - nắm và biết được dấu hiệu chia hết cho 2; dấu hiệu chia hết cho 5; 2. Kỹ năng: - Luyện KN nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5; kĩ năng giải toán. 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Lý thuyết (10’) 3. Luyện tập Bài 1: (5’) Bài 2: (5’) Bài 3: (5’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng a) Dấu hiệu chia hết cho 2: - GVHD hv nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2. - Cho hv rút ra NX, BS - GVKL: Các số có tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì.. b) Số chẵn, số lẻ: - GV giới thiệu số chẵn, số lẻ như sgk - Cho hv lấy VD về 1 số chẵn, 1 số lẻ c) Dấu hiệu chia hết cho 5: - GVHD hv nhận biết dấu hiệu chia hết cho 5. - Cho hv rút ra NX, BS - GVKL: Các số có tận cùng là 0; 5 thì chia .... - YC HV làm vào vở, bảng phụ. - YC HV báo cáo, NX, BS - GV chữa bài; - Cho Hv nêu yêu cầu - HD HV làm bài - YC hv chữa bài - NX, KL, BS: a) 28; 10; 98; 36; b) 132; 546; 938; c) 245; 300; 105; d) 130; 90 - Gọi hv đọc yêu cầu: - YC HV làm vào vở, bảng phụ. - YC HV báo cáo, NX, BS - GV chữa bài; a) 168; 186; 618; 816; b) 530; 350 - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - Theo dõi - Nêu NX - Nghe - Theo dõi - HV nêu VD - Theo dõi - Nêu NX - Nghe - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - nghe - nghe - Nghe BÀI 16: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2; dấu hiệu chia hết cho 5; 2. Kỹ năng: - Luyện KN nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5; kĩ năng giải toán. 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Luyện tập Bài 1: (5’) Bài 2: (5’) Bài 3: (5’) Bài 4: (8’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng - YC HV làm miệng - YC HV báo cáo, NX, BS - GV chữa bài; KL: Số không chia hết cho 2 thì có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9; VD: 79; 245 - Cho Hv nêu yêu cầu - HD HV làm bài - YC hv chữa bài - NX, KL, BS: a) 1426; 2076; 1254; 8976; b) 1320; 5465; 9385; 3450; - Gọi hv đọc yêu cầu: Ghi Đ; S - YC HV làm vào vở, bảng phụ. - YC HV báo cáo, NX, BS - GV chữa bài; 950: Đ; 3115: S; 3268: S; 45002: S - Gọi hv đọc yêu cầu: - YC HV làm vào vở, bảng phụ. - YC HV báo cáo, NX, BS - GV chữa bài; Bài giải Số nhỏ hơn 20 vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là 10; Vậy bà Hà có 10 quả cam. Đáp số: 10 quả cam - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - HS thực hiện - Báo cáo, NX - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - nghe - nghe - Nghe BÀI 17: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 VÀ 3 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm và biết được dấu hiệu chia hết cho 9; dấu hiệu chia hết cho 3; 2. Kỹ năng: - Luyện KN nhận biết dấu hiệu chia hết cho 9 và cho 3; kĩ năng giải toán. 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Lý thuyết (10’) 3. Luyện tập Bài 1: (7’) Bài 2: (8’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng a) Dấu hiệu chia hết cho 9: - GVHD hv nhận biết dấu hiệu chia hết cho 9. - Cho hv rút ra NX, BS - GVKL: Các số có tổng các chữ số chia hết.. b) Dấu hiệu chia hết cho 3: - GVHD hv nhận biết dấu hiệu chia hết cho 3. - Cho hv rút ra NX, BS - GVKL: Các số có tổng các chữ số chia hết.. * NX: Số chi hết cho 9 thì chia hết cho 3 (VD: 108); số chia hết cho 3 chưa chắc chia hết cho 9 (VD: 312) - Cho Hv nêu yêu cầu - HD HV làm bài - YC hv chữa bài - NX, KL, BS: a) Số chia hết cho 9 là: 18; 945; b) Số không chia hết cho 9 là: 24; 120; 1005; 2563; c) Số chia hết cho 3 là: 24; 18; 120; 945; 1005; d) Số vừa chia hết cho cả 9 và 3 là: 18; 945; - Gọi hv đọc yêu cầu: - YC HV làm vào vở, bảng phụ. - YC HV báo cáo, NX, BS - GV chữa bài; a) 18; 27; 45; 81; b) 558; 207; 360; 315; c) 312; 423; 702; c) 216; 2034; - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - Theo dõi - Nêu NX - Nghe - Theo dõi - Nêu NX - Nghe - theo dõi - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - nghe - nghe - Nghe BÀI 18: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố và ôn luyện về dấu hiệu chia hết cho 9; dấu hiệu chia hết cho 3; 2. Kỹ năng: - Luyện KN nhận biết dấu hiệu chia hết cho 9 và cho 3; kĩ năng giải toán. 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Luyện tập Bài 1: (5’) Bài 2: (5’) Bài 3: (5’) Bài 4: (5’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng - Cho Hv nêu yêu cầu: Ghi Đ; S - HD HV làm bài - YC hv chữa bài - NX, KL, BS: a) S; b) Đ; c) S: d) Đ; e) Đ; - Gọi hv đọc yêu cầu: - YC HV làm vào vở, bảng phụ. - YC HV báo cáo, NX, BS - GV chữa bài; a) 324; 204; 243; b) 30 - Gọi hv đọc yêu cầu: Viết số thích hợp - YC HV làm vào vở, bảng phụ. - YC HV báo cáo, NX, BS - GV chữa bài; a) Chia hết cho 9: 649; b) Chia hết cho 3: 215; c) Chia hết cho 3 và chia hết cho 2: 240; - Gọi hv đọc yêu cầu: Viết số thích hợp - YC HV làm vào vở, bảng phụ. - YC HV báo cáo, NX, BS - GV chữa bài; a) 840; 842; 846; 848; b) 847; c) 840; 844 - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - nghe - nghe - Nghe BÀI 19: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm và biết được cách tìm số trung bình cộng, giải toán về trung bình cộng. 2. Kỹ năng: - Luyện KN tìm số trung bình cộng, giải toán về trung bình cộng. 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Lý thuyết (10’) 3. Luyện tập Bài 1: (4’) Bài 2: (6’) Bài 3: (6’) C. Củng cố, dặn dò (3) - Cho HV khởi động - Giáo viên nhận xét - Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng a) Bài toán 1: - GVHD hv đọc và giải bài toán như sgk. - Cho hv rút ra NX, BS - GVKL: Lấy tổng số hộp mì chia cho 2 ..... b) Bài toán 2: - GVHD hv đọc và giải bài toán như sgk. - Cho hv rút ra NX, BS - GVKL: Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đó, rồi chia tổng đó cho số các số hạng. - Cho Hv nêu yêu cầu - HD HV làm bài - YC hv chữa bài miệng - NX, KL, BS: C. (20 + 40 + 50 + 80) : 4 - Gọi hv đọc yêu cầu: - YC HV làm vào vở, bảng phụ. - YC HV báo cáo, NX, BS - GV chữa bài; a) 48; b) 150; c) 120; - Gọi hv đọc yêu cầu: - YC HV làm vào vở, bảng phụ. - YC HV trình bày, NX, BS - GV chữa bài; Đáp số: 55 km - Nhắc lại Nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - HV t/hiện - Nghe - nghe - Theo dõi - Nêu NX - Nghe - Theo dõi - Nêu NX - Nghe - theo dõi - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - HV nêu - Tự làm bài - HV báo cáo - Nghe - nghe - nghe - Nghe BÀI 20: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố, ôn luyện cách tìm số trung bình cộng, giải toán về trung bình cộng. 2. Kỹ năng: - Luyện KN tìm số trung bình cộng, giải toán về trung bình cộng. 3. Thái độ: - HV tự giác, tích cực trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ND – TG HĐGV HĐ HV A. Khởi động (5) B. Bài mới 1. G/thiệu (2’) 2. Luyện tập Bài 1: (6’) Bài 2: (6’) Bài 3: (6’) Bài 4: (6’) C
Tài liệu đính kèm: